Quyết định 13/2022/QĐ-UBND về Định mức kỹ thuật sử dụng trong các chương trình, dự án khuyến nông trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

Số hiệu 13/2022/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/04/2022
Ngày có hiệu lực 05/05/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tây Ninh
Người ký Trần Văn Chiến
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/2022/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 25 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT SỬ DỤNG TRONG CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phvà Luật Tchức chính quyn địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định s 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phvề khuyến nông;

Căn cứ Thông tư s 75/2019/TT-BTC ngày 04 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản , sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Ttrình số 1358/TTr-SNN ngày 20 tháng 4 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Định mức kỹ thuật sử dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông trên địa bàn tỉnh Tây Ninh” gồm các nội dung sau:

1. Định mức kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt.

2. Định mức kỹ thuật lĩnh vực chăn nuôi.

3. Định mức kỹ thuật lĩnh vực thủy sản.

(Có đính kèm)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành, kể từ ngày 05 tháng 5 năm 2022 và thay thế Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Bảng quy định tạm thời định mức kỹ thuật sử dụng trong các chương trình, dự án khuyến nông.

Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp

1. Đối với các chương trình, dự án, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ khuyến nông được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì áp dụng theo Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh.

2. Đối với các chương trình, dự án, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ khuyến nông được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành trở về sau thì áp dụng theo Quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Vụ Pháp chế Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Ki
m tra văn bn QPPL-Bộ Tư pháp;
- Tr
ung tâm Khuyến nông Quc gia;
- TT
: TU, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo - Tin học t
nh;
- LĐVP, CVK;
- Lưu: VT, VP. UBND tỉnh.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Trần Văn Chiến

 

ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

(Kèm theo Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tnh Tây Ninh)

I. NHÓM CÂY LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM

1. Cây lúa

Tính cho: 01 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Sản xuất lúa ging

Sản xuất lúa chất lượng

3 giảm 3 tăng

Sản xuất lúa lai

Sản xuất lúa hữu cơ

Ứng dụng phân hữu cơ nano

1

Ging

 

 

 

 

 

 

 

 

Ging (SX lúa hữu cơ không sử dụng giống biến đổi gen)

Kg

75

110

90

Cấy: 32

Sạ: 47

100

50

2

Vật tư

 

 

 

 

 

 

 

2.1

N

Kg

115

115

101

115

0

0

2.2

P2O5

Kg

72

88

72

88

0

0

2.3

K2O

Kg

90

90

81

102

0

0

2.4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

0

0

0

0

1.000

3.000

2.5

Phân hữu cơ nano

g (gram)

0

0

0

0

0

35

2.6

Thuốc trừ cỏ

L(lít)

1

1

1

1

0

0

2.7

Thuốc sinh học

L(lít)

0

0

0

0

3,3

6

2.8

Thuốc BVTV

Kg/L (lít)

4

4

2

4

0

0

[...]