ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
07/2022/QĐ-UBND
|
Bạc
Liêu, ngày 07 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC
LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP
ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC
ngày 04 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự
nghiệp từ nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này
quy định định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho chương trình, dự án, kế hoạch
trong các hoạt động khuyến nông thuộc lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc
Liêu để làm cơ sở lập dự toán mô hình trình diễn, thanh quyết toán kinh phí
khuyến nông, bao gồm: Định mức kinh tế - kỹ thuật về lĩnh vực trồng trọt, chăn
nuôi và thủy sản.
2. Đối tượng áp dụng: Quyết định này
áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan trong hoạt động
khuyến nông trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Định mức
kinh tế - kỹ thuật
Định mức kinh tế - kỹ thuật được quy
định gồm 03 Phụ lục kèm theo Quyết định này cho các lĩnh vực trồng trọt, chăn
nuôi và thủy sản, cụ thể như sau:
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật về
khuyến nông lĩnh vực Trồng trọt được quy định chi tiết tại Phụ lục I ban hành
kèm theo Quyết định này.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật về
khuyến nông lĩnh vực Chăn nuôi được quy định chi tiết tại Phụ lục II ban hành
kèm theo Quyết định này
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật về
khuyến nông lĩnh vực Thủy sản được quy định chi tiết tại Phụ lục III ban hành
kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố Bạc Liêu và cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện
Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện nếu có
khó khăn, vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 4. Điều khoản
chuyển tiếp
1. Đối với các chương trình, dự án, kế
hoạch thực hiện nhiệm vụ khuyến nông được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt định
mức kinh tế - kỹ thuật trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp
tục thực hiện theo chương trình, dự án, kế hoạch được phê duyệt cho đến khi kết
thúc.
2. Đối với các chương trình, dự án, kế
hoạch thực hiện nhiệm vụ khuyến nông chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
định mức kinh tế - kỹ thuật, đơn vị chủ trì chương trình, dự án, kế hoạch thực
hiện nhiệm vụ khuyến nông trình cấp có thẩm quyền phê duyệt định mức kinh tế -
kỹ thuật theo quy định tại Quyết định này.
Điều 5. Hiệu lực
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 17 tháng 3 năm 2022 và bãi bỏ Quyết định số
572/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật trong sản xuất lúa năm 2016 và các năm tiếp
theo trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám
đốc Sở Tài chính; Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Bạc Liêu và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ (báo
cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (báo cáo);
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH (đăng công báo);
- Lưu: VT, (Trạng11).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Thiều
|
PHỤ LỤC I:
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN
NÔNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
A. ĐỊNH MỨC KINH TẾ
KỸ THUẬT MÔ HÌNH CANH TÁC LÚA
I. MÔ HÌNH SẢN
XUẤT GIỐNG LÚA
1. Mô hình sản xuất giống lúa cấp Nguyên chủng:
1.1. Một số yêu cầu chung và chỉ
tiêu kỹ thuật:
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Chỉ
tiêu
|
1
|
Quy mô hộ
|
Ha
|
±1,0
ha/hộ
|
2
|
Giống lúa siêu nguyên chủng
|
Kg
|
Cấp
siêu nguyên chủng theo QCVN 01-54:2011/BNNPNT
|
3
|
Phương pháp gieo trồng
|
|
Cấy
1 tép/bụi
|
4
|
Năng suất
|
Tấn/ha
|
≥4 tấn/ha
|
5
|
Chất lượng hạt giống lúa
|
|
Đạt
cấp nguyên chủng theo QCVN 01-54:2011/BNNPNT
|
1.2. Định mức giống, vật tư (tính trên 01 ha):
TT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống lúa siêu nguyên chủng (cấy)
|
Kg
|
30-35
|
Theo
quy trình sản xuất lúa giống 10TCN 395:2006
|
2
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
400
|
3
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
110
|
4
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
60
|
5
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
60
|
6
|
Thuốc trừ cỏ
|
Kg;
(lít)
|
≤1
|
Quyết
định số 3073/QĐ-BNN-KHCN, ngày 28/10/2009
|
7
|
Thuốc BVTV (trừ sâu, bệnh, ốc,
điều hòa sinh trưởng)
|
Kg;
(lít)
|
≤10
|
1.3. Định mức triển khai mô hình (tính
trên mô hình):
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu của mô hình
|
Ghi
chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
5
|
|
2
|
Hội nghị triển khai
|
Lần
|
1
|
1
ngày cho 1 lần
|
3
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
3
|
1
ngày cho 1 lần
|
4
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1
ngày cho 1 lần
|
5
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
1
|
1
ngày cho 1 lần
|
6
|
Quy mô cho 1 cán bộ hướng dẫn
|
Ha
|
3 -
5
|
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá
5 tháng/vụ
|
7
|
Pano, băng gol thông tin tuyên truyền
hội nghị, hội thảo, tổng kết và bảng điểm trình diễn
|
Bảng
|
4
|
Kích thước: 3,2 x 1,2 m, khung nhôm, nền bằng tole (≤5 ha/bảng), bản (1,2x0,8)
|
2. Mô hình sản xuất giống lúa cấp
xác nhận:
2.1. Một số yêu cầu chung và chỉ
tiêu kỹ thuật:
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Chỉ
tiêu
|
1
|
Quy mô hộ
|
Ha
|
±1,0
ha/hộ
|
2
|
Giống lúa nguyên chủng
|
Kg
|
Cấp
nguyên chủng theo QCVN 01-54:2011/BNNPNT
|
3
|
Phương pháp gieo trồng
|
|
Cấy
2-3 tép/bụi hoặc sạ hàng
|
4
|
Năng suất
|
Tấn/ha
|
≥4,5
tấn/ha
|
5
|
Chất lượng hạt giống lúa
|
|
Đạt
cấp xác nhận theo QCVN 01-54:2011/BNNPNT
|
2.2. Định mức giống, vật tư (tính
trên 01 ha):
TT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống lúa nguyên chủng
|
Kg
|
50-80
|
Theo
quy trình sản xuất lúa giống 10TCN 395:2006
|
2
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
400
|
3
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
110
|
4
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
60
|
5
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
60
|
6
|
Thuốc trừ cỏ
|
Kg;
(lít)
|
≤1
|
Quyết
định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009
|
7
|
Thuốc BVTV (trừ sâu, bệnh, ốc,
điều hòa sinh trưởng)
|
Kg;
(lít)
|
≤10
|
2.3. Định mức triển khai mô hình (tính trên mô hình):
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu của mô hình
|
Ghi
chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
5
|
|
2
|
Hội nghị triển khai
|
Lần
|
1
|
1
ngày cho 1 lần
|
3
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
3
|
1
ngày cho 1 lần
|
4
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1
ngày cho 1 lần
|
5
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
1
|
1
ngày cho 1 lần
|
6
|
Quy mô cho 1 cán bộ hướng dẫn
|
Ha
|
5-10
|
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá
5 tháng/vụ
|
7
|
Pano, băng gol thông tin tuyên truyền
hội nghị, hội thảo, tổng kết và bảng điểm trình diễn
|
Bảng
|
4
|
Kích thước: 3,2 x 1,2 m, khung nhôm, nền bằng tole (≤5 ha/bảng), bản
(1,2x0,8)
|
II. MÔ HÌNH NHÂN GIỐNG LÚA MỚI
1. Mô hình thâm canh giống lúa mới, chất lượng trên vùng đất 2 - 3 vụ lúa:
1.1. Một số yêu cầu chung và chỉ
tiêu kỹ thuật:
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Chỉ
tiêu
|
1
|
Quy mô hộ
|
Ha
|
≤
2,0 ha/hộ
|
2
|
Giống lúa
|
Kg
|
Cấp
xác nhận trở lên theo QCVN 01-54:2011/BNNPNT
|
3
|
Kỹ thuật gieo trồng
|
|
Áp dụng công nghệ mới trong gieo sạ
|
4
|
Kỹ thuật áp dụng
|
|
Quy trình canh tác lúa theo khuyến
cáo của đơn vị triển khai mô hình
|
5
|
Năng suất
|
Tấn/ha
|
≥5 tấn/ha
|
6
|
Hiệu quả kinh tế của mô hình
|
Lợi
nhuận
|
≥5-10%
so với sản xuất thông thường
|
1.2. Định mức giống, vật tư (tính
trên 01 ha):
TT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Trích
dẫn
|
1
|
Giống
|
Kg
|
80-100
|
Quyết
định số 3073/QĐ-BNN-KHCN, ngày 28/10/2009
|
2
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
400
|
3
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
110
|
4
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
60
|
5
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
60
|
6
|
Thuốc trừ cỏ
|
Kg;
(lít)
|
≤1
|
7
|
Thuốc BVTV (trừ sâu, bệnh, ốc, điều hòa sinh trưởng)
|
Kg;
(lít)
|
≤10
|
1.3. Định mức triển khai mô hình (tính
trên mô hình):
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu của mô hình
|
Ghi
chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
5
|
|
2
|
Hội nghị triển khai
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
3
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
3
|
1 ngày cho 1 lần
|
4
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
5
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
6
|
Quy mô cho 1 cán bộ hướng dẫn
|
Ha
|
10-20
|
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá
5 tháng/vụ
|
7
|
Pano, băng gol thông tin tuyên truyền hội nghị, hội thảo, tổng kết và bảng điểm trình diễn
|
Bảng
|
4
|
Kích thước: 3,2 x 1,2 m, khung nhôm, nền
bằng tole (≤5 ha/bảng), bản (1,2x0,8)
|
2. Mô hình thâm canh giống lúa mới,
chất lượng, lúa cao sản, lúa trên đất tôm - lúa:
2.1. Một số yêu cầu chung và chỉ
tiêu kỹ thuật:
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Chỉ
tiêu
|
1
|
Quy mô hộ
|
Ha
|
<
3 ha/hộ
|
2
|
Giống lúa
|
Kg
|
Cấp xác
nhận trở lên theo QCVN 01-54:2011/BNNPNT
|
3
|
Kỹ thuật gieo trồng
|
|
Áp dụng công nghệ mới trong gieo sạ
|
4
|
Kỹ thuật áp dụng
|
|
Quy trình canh tác lúa theo khuyến
cáo của đơn vị triển khai mô hình
|
5
|
Năng suất
|
Tấn/ha
|
≥4,5
tấn/ha
|
6
|
Hiệu quả kinh tế của mô hình
|
|
≥5-10%
so với sản xuất thông thường
|
2.2. Định mức giống, vật tư (tính trên 01 ha):
TT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Trích
dẫn
|
1
|
Giống
|
Kg
|
80-100
|
Quyết
định số 3073/QĐ-BNN-KHCN, ngày 28/10/2009
|
2
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
400
|
3
|
Vôi
|
Kg
|
300
|
4
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
110
|
5
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
60
|
6
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
60
|
7
|
Thuốc trừ cỏ
|
Kg;
(lít)
|
≤1
|
8
|
Thuốc BVTV (trừ sâu, bệnh, ốc,
điều hòa sinh trưởng)
|
Kg;
(lít)
|
≤10
|
2.3. Định mức triển khai mô hình (tính
trên mô hình):
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu của mô hình
|
Ghi
chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
5
|
|
2
|
Hội nghị triển khai
|
Lần
|
1
|
1
ngày cho 1 lần
|
3
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
3
|
1
ngày cho 1 lần
|
4
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1
ngày cho 1 lần
|
5
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
1
|
1
ngày cho 1 lần
|
6
|
Quy mô cho 1 cán bộ hướng dẫn
|
Ha
|
10-20
|
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá
5 tháng/vụ
|
7
|
Pano, băng gol thông tin tuyên truyền
hội nghị, hội thảo, tổng kết và bảng điểm trình diễn
|
Bảng
|
4
|
Kích thước: 3,2 x 1,2 m, khung nhôm, nền bằng tole (≤5 ha/bảng), bản (1,2x0,8)
|
3. Mô hình liên kết sản xuất lúa (theo
tiêu chí cánh đồng lớn):
3.1. Một số yêu cầu chung và chỉ
tiêu kỹ thuật:
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Chỉ
tiêu
|
1
|
Quy mô hộ
|
Ha
|
Diện
tích/hộ không hạn chế
|
2
|
Giống lúa
|
Kg
|
Cấp
xác nhận trở lên theo QCVN 01-54:2011/BNNPNT
|
3
|
Kỹ thuật gieo trồng
|
|
Áp dụng
công nghệ mới trong gieo sạ
|
4
|
Kỹ thuật áp dụng
|
|
Quy
trình canh tác lúa theo khuyến cáo của đơn vị triển khai mô hình
|
5
|
Năng suất
|
Tấn/ha
|
≥5 tấn/ha
|
6
|
Hiệu quả kinh tế của mô hình
|
Lợi
nhuận
|
≥5-10%
so với sản xuất thông thường
|
3.2. Định mức giống, vật tư (tính trên 01 ha):
TT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Trích
dẫn
|
I
|
Lúa - Tôm
|
|
|
|
1
|
Giống trên vùng đất lúa tôm
|
Kg
|
80-100
|
|
2
|
Phân vôi; phân trung và vi lượng
|
Kg;
lít
|
300;
≤10
|
|
3
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
400
|
|
4
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
65
|
|
5
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
35
|
|
6
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
35
|
|
7
|
Thuốc trừ cỏ
|
Kg;
(lít)
|
≤1
|
|
8
|
Thuốc BVTV (trừ sâu, bệnh, ốc, điều hòa sinh trưởng, chất khử phèn, mặn)
|
Kg;
(lít)
|
≤10
|
|
II
|
Lúa vụ Hè Thu
|
|
|
|
1
|
Giống
|
Kg
|
80-100
|
|
2
|
Phân bón bổ sung, trung, vi lượng
|
Kg,lít
|
<
10
|
|
3
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
400
|
|
4
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
87,5
|
|
5
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
52,5
|
|
6
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
37,5
|
|
7
|
Thuốc trừ cỏ
|
Kg;
(lít)
|
≤1
|
|
8
|
Thuốc BVTV (trừ
sâu, bệnh, ốc, điều hòa sinh trưởng)
|
Kg;
(lít)
|
≤10
|
|
II
|
Lúa vụ Thu Đông
|
|
|
|
1
|
Giống
|
Kg
|
80-100
|
|
2
|
Phân bón bổ sung, trung, vi lượng
|
Kg,lít
|
<
10
|
|
3
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
400
|
|
4
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
112,5
|
|
5
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
55
|
|
6
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
37,5
|
|
7
|
Thuốc trừ cỏ
|
Kg;
(lít)
|
≤1
|
|
8
|
Thuốc BVTV (trừ
sâu, bệnh, ốc, điều hòa sinh trưởng)
|
Kg;
(lít)
|
≤10
|
|
II
|
Lúa vụ Đông Xuân
|
|
|
|
1
|
Giống
|
Kg
|
80-100
|
|
2
|
Phân bón bổ sung, trung, vi lượng
|
Kg,lít
|
<
10
|
|
3
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
400
|
|
4
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
112,5
|
|
5
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
55
|
|
6
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
37,5
|
|
7
|
Thuốc trừ cỏ
|
Kg;
(lít)
|
≤1
|
|
8
|
Thuốc BVTV (trừ
sâu, bệnh, ốc, điều hòa sinh trưởng)
|
Kg;
(lít)
|
≤10
|
|
3.3. Định mức triển khai mô hình (tính
trên mô hình)
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu của mô hình
|
Ghi
chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
5
|
|
2
|
Hội nghị triển khai
|
Lần
|
1
|
1
ngày cho 1 lần
|
3
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
6
|
1
ngày cho 1 lần
|
4
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1
ngày cho 1 lần
|
5
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
1
|
1
ngày cho 1 lần
|
6
|
Quy mô cho 1 cán bộ hướng dẫn
|
Ha
|
100-200
|
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá
5 tháng/vụ
|
7
|
Pano, băng gol thông tin tuyên truyền hội nghị, hội thảo, tổng kết và bảng điểm
trình diễn
|
Bảng
|
4
|
Kích thước: 3,2 x 1,2 m, khung nhôm, nền bằng tole (≤5 ha/bảng), bản
(1,2x0,8)
|
III. MÔ HÌNH
CANH TÁC LÚA THEO TIẾN BỘ KỸ THUẬT MỚI:
1. Mô hình sản xuất lúa an toàn
theo qui trình “3 giảm 3 tăng”, “1 phải 5 giảm”, tưới nước ngập khô xen kẻ,
SRP, IPM:
1.1. Yêu cầu kỹ thuật:
Các
chỉ tiêu
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
Giống lúa
|
<100 Kg/ha
|
|
Cấp giống
|
Nguyên chủng, XN
|
|
Quy trình kỹ thuật
|
Sản xuất lúa an toàn
|
|
1.2. Định mức kinh tế - kỹ thuật (tính
trên 1 ha):
TT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống lúa
|
Kg/ha
|
80-100
|
|
2
|
Phân bón bổ sung, trung, vi lượng,...
|
Kg,lít
|
<10
|
|
3
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
400
|
|
4
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
90
|
|
5
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
44
|
|
6
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
30
|
|
7
|
Thuốc trừ cỏ
|
Kg,
(lít)/ha
|
≤1
|
|
8
|
Thuốc BVTV (trừ sâu, bệnh, ốc,
điều hòa sinh trưởng)
|
Kg,
(lít)/ha
|
≤10
|
|
1.3. Định mức triển khai mô hình (tính trên mô hình)
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu của chương trình
|
Ghi
chú
|
1
|
Thời gian triển
khai
|
Tháng
|
5
|
|
2
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
3
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
6
|
1 ngày cho 1 lần (riêng Chương
trình IPM tập huấn 12 lần) theo quy định của Cục Trồng trọt
|
4
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
5
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
6
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 25
|
5 tháng
|
7
|
Pano, băng gol thông tin tuyên truyền
hội nghị, hội thảo, tổng kết và bảng điểm trình diễn
|
Bảng
|
4
|
Kích thước: 3,2 x 1,2 m, khung nhôm, nền bằng tole (≤5 ha/bảng), bản (1,2x0,8)
|
2. Mô hình sản xuất lúa hướng hữu cơ
và đạt tiêu chuẩn hữu cơ:
2.1. Yêu cầu kỹ thuật:
Các
chỉ tiêu
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
Giống lúa
|
80-100 Kg/ha
|
|
Cấp giống
|
XN1, XN2
|
|
Quy trình kỹ thuật
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-2:2017
|
|
2.2. Định mức kinh tế - kỹ thuật:
TT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống lúa
|
Kg/ha
|
800
- 100
|
|
2
|
Phân hữu cơ
|
|
|
Mô hình hướng hữu cơ giảm 50 % phân
của định mức
|
-
|
Hữu cơ truyền thống
|
Kg/ha
|
10.000-15.000
|
|
-
|
Hữu cơ sinh học, vi sinh, khoáng,..
|
Lít/ha
|
30
|
|
-
|
Hữu cơ sinh học, vi sinh, khoáng,..
|
(kg)/ha
|
400
|
|
3
|
Thuốc trừ cỏ
|
Kg,
(lít)/ha
|
≤1
|
|
4
|
Thuốc BVTV (trừ sâu, bệnh, ốc,
điều hòa sinh trưởng)
|
Kg,
(lít)/ha
|
≤10
|
|
5
|
Phân tích mẫu đất nước
|
Mẫu
|
5
ha/mẫu
|
Mô hình đạt tiêu chuẩn để chứng nhận
hữu cơ phải thực hiện liên tục từ 3 năm liền trở lên
|
6
|
Phân tích mẫu sản phẩm
|
Mẫu
|
1 hộ/mẫu
|
7
|
Thuê tư vấn hướng dẫn thực hiện sản
xuất lúa đạt chứng nhận hữu cơ
|
Lần/mô
hình/3 năm
|
Từ
10 ha trở lên
|
8
|
Thuê tổ chức chứng nhận lúa hữu cơ
|
Lần/mô
hình
|
Từ
10 ha trở lên
|
2.3. Định mức triển khai mô hình (tính trên mô hình):
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu của chương trình
|
Ghi
chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
5
|
|
2
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
3
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
6
|
1 ngày cho 1 lần
|
4
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
5
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
6
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 25
|
5 tháng
|
7
|
Pano, băng gol thông tin tuyên truyền
hội nghị, hội thảo, tổng kết và bảng điểm trình diễn
|
Bảng
|
4
|
Kích thước: 3,2 x 1,2 m, khung nhôm, nền bằng tole (≤5 ha/bảng), bản (1,2x0,8)
|
3. Mô hình sản xuất lúa ứng dụng
các giải pháp công nghệ cao (đạt tiêu chuẩn GAP;
VietGAP; Global GAP):
3.1. Yêu cầu kỹ thuật:
Các
chỉ tiêu
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
Giống lúa
|
100 Kg/ha
|
|
Cấp giống
|
XN1, XN2
|
|
Quy trình kỹ thuật
|
Sản xuất lúa an toàn bằng các giải
pháp công nghệ cao
|
|
3.2. Định mức kinh tế - kỹ thuật:
TT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống lúa
|
Kg/ha
|
80-100
|
|
2
|
Phân bón bổ sung, trung, vi lượng,...
|
Kg,lít
|
<10
|
|
3
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
400
|
|
4
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
90
|
|
5
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
44
|
6
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
30
|
7
|
Thuốc trừ cỏ
|
Kg,
(lít)/ha
|
≤1
|
|
8
|
Thuốc BVTV (trừ sâu, bệnh, ốc,
điều hòa sinh trưởng)
|
Kg,
(lít)/ha
|
≤10
|
|
9
|
Máy kéo, nhà kho, bảo hộ lao động,
bảng mô hình, bảng cảnh báo
|
Cánh
đồng
|
1
|
|
10
|
Dàn laze trang bằng mặt ruộng
|
Cái
|
1
|
|
11
|
Dàn cấy, bón phân vùi, máy bay phun
thuốc, máy sạ theo khóm, máy cuộn rơm
|
Cái
|
6
|
|
12
|
1 hệ thống cảm biến, thiết bị bơm
nước tự động, 1 điện thoại thông minh
|
Bộ
|
1
|
|
13
|
Bẩy đèn thông minh
|
Bộ
|
1
|
|
14
|
Xây dựng mã QR code để truy xuất
nguồn gốc
|
Mã
HH
|
1
|
|
15
|
Phân tích mẫu đất, nước, sản phẩm.
|
Mẫu
|
5
ha/mẫu
|
|
16
|
Đối với sản phẩm Global GAP
|
Mẫu
|
15 mẫu
|
|
17
|
Thuê tư vấn hướng dẫn thực hiện
theo tiêu chuẩn GAP
|
Lần/mô
hình
|
Từ
20 ha trở lên
|
|
18
|
Thuê tổ chức chứng nhận GAP
|
Lần/mô
hình
|
Từ
20 ha trở lên
|
|
3.3. Định mức triển khai mô hình (tính
trên mô hình):
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu của chương trình
|
Ghi
chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
5
|
|
2
|
Hội nghị triển khai
|
Lần/ngày
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
3
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần/ngày
|
6
|
1 ngày cho 1 lần
|
4
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần/ngày
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
5
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần/ngày
|
1
|
1 ngày cho 1 lần
|
6
|
Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 25
|
5 tháng
|
7
|
Pano, băng gol thông tin tuyên truyền
hội nghị, hội thảo, tổng kết và bảng điểm trình diễn
|
Bảng
|
4
|
Kích thước: 3,2 x 1,2 m, khung nhôm, nền bằng tole (≤5 ha/bảng), bản
(1,2x0,8)
|
IV. MÔ HÌNH SẢN
XUẤT LÚA AN TOÀN, CHẤT LƯỢNG, ỨNG DỤNG CƠ GIỚI HÓA THEO HÌNH THỨC CỘNG ĐỒNG (TỔ
HỢP TÁC/HỢP TÁC XÃ)
1. Yêu cầu kỹ thuật:
Các
chỉ tiêu
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
Giống lúa
|
60-80
Kg/ha
|
|
Cấp giống
|
NC;
XN1
|
|
Quy trình kỹ thuật
|
Sản xuất lúa chất lượng, an toàn bằng
các giải pháp công nghệ cao
|
Áp dụng cho các THT/HTX sản xuất
lúa theo hình thức cộng đồng
|
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật (tính
cho mô hình):
TT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu mô hình
|
Ghi
chú
|
I
|
Vật tư (cho 1 ha)
|
|
|
|
1
|
Giống
|
kg
|
60
|
|