ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1244/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
24 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ- CP ngày 24/6/2022 quy định về việc
cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi
trường mạng;
Căn cứ Quyết định số
06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Đề án phát triển
ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số
quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung
và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số
2471/QĐ-BTTTT ngày 15/12/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý
của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 109/TTr- STTTT ngày 16/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này Danh mục 41 thủ tục hành chính (37 TTHC cấp tỉnh, 04
TTHC cấp huyện tại Phụ lục đính kèm) đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công
(DVC) trực tuyến toàn trình được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi quản
lý của Sở Thông tin và Truyền thông.
Bãi bỏ các DVC trực tuyến toàn
trình tại Phụ lục I, Quyết định số 1059/QĐ- UBND ngày 25/5/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh, bao gồm: 36 DVC thuộc Sở Thông tin và Truyền thông từ thứ tự số 547 đến
số 582, Mục XIII, Phần 1; 04 DVC cấp huyện lĩnh vực Văn hóa - Thông tin và Du lịch
từ thứ tự số 191 đến số 194, Mục X, Phần 2.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và
Truyền thông
- Tiếp tục cung cấp và hoàn
thiện các DVC trực tuyến toàn trình được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này
vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh đáp ứng yêu cầu cung cấp DVC trực
tuyến toàn trình theo quy định; đồng thời, rà soát tích hợp đầy đủ các DVC trực
tuyến theo Danh mục đã được phê duyệt lên Cổng DVC quốc gia đảm bảo theo lộ
trình tại Phụ lục đính kèm Quyết định này.
- Chỉ đạo và cử công chức, viên
chức thuộc quyền quản lý tham gia vận hành, chạy thử nghiệm toàn bộ quy trình (đăng
nhập hệ thống Cổng DVC, thao tác nộp hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ, thẩm định và
trả kết quả đúng quy định hiện hành), xác nhận DVC trực tuyến đã hoàn thành
(bằng kết quả file ảnh minh họa hoặc clip thực hiện đầy đủ từng quy trình)
để đưa vào sử dụng đảm bảo thời hạn được giao tại Phụ lục đính kèm Quyết định
này, báo cáo kết quả về UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh) để theo dõi,
chỉ đạo.
- Triển khai hướng dẫn cá nhân,
tổ chức thực hiện nộp hồ sơ, tổ chức tiếp nhận và giải quyết hồ sơ theo đúng
quy định tại các Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018, Nghị định số 45/2020/NĐ-CP
ngày 08/4/2020, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ.
- Thường xuyên rà soát, đánh
giá và thực hiện các giải pháp, áp dụng sáng kiến để nâng cao hiệu quả cung cấp
DVC trực tuyến toàn trình; phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh tái cấu trúc quy
trình đối với Danh mục TTHC tần suất cao được UBND tỉnh phê duyệt; theo dõi các
cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện và tổng hợp báo cáo những khó khăn, vướng
mắc theo đúng quy định.
- Định kỳ hàng tháng, rà soát
tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt sửa đổi, bổ sung (nếu có) các DVC
trực tuyến thuộc phạm vi quản lý để triển khai thực hiện được đồng bộ và thống
nhất trên phạm vi toàn tỉnh.
2. UBND các huyện, thị
xã, thành phố chủ động đánh giá, sử dụng các DVC trực tuyến thuộc thẩm quyền
giải quyết của cấp huyện, cấp xã đảm bảo thực hiện toàn trình theo quy định tại
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ; phối hợp với Sở Thông tin
và Truyền thông, Văn phòng UBND tỉnh trong triển khai tái cấu trúc quy trình
đối với Danh mục TTHC tần suất cao được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung tại Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày
25/5/2023 không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Quảng Nam, Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm: PVHCC, QTI;
- VPUB: các PCVP và Phòng, Ban;
- Lưu: VT, NCKS (Thảo).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ: THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công
|
Lĩnh vực
|
Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở
|
Thời hạn hoàn thành DVC
|
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia
|
1
|
2.001171.00 0.00.00.H47
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
Báo chí
|
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp
|
2
|
1.009374.00 0.00.00.H47
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
Báo chí
|
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp
|
3
|
1.009386.00 0.00.00.H47
|
Văn bản chấp thuận thay đổi
nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
Báo chí
|
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp
|
4
|
2.001173.00 0.00.00.H47
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
Báo chí
|
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chậm nhất là ngày 30/6/2024
|
5
|
1.003888.00 0.00.00.H47
|
Trưng bày tranh, ảnh
và các hình thức thông tin khác bên ngoài
trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
Báo chí
|
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chậm nhất là ngày 30/6/2024
|
6
|
1.003483.00 0.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất bản, in và phát hành
|
Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 18/4/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp
|
7
|
1.004153.00 0.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
Xuất bản, in và phát hành
|
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp
|
8
|
2.001744.00 0.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
Xuất bản, in và phát hành
|
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp
|
9
|
2.001740.00 0.00.00.H47
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ
sở in
|
Xuất bản, in và phát hành
|
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp
|
10
|
2.001737.00 0.00.00.H47
|
Xác nhận thay đổi thông tin
đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Xuất bản, in và phát hành
|
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp
|
11
|
2.001594.00 0.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất bản, in và phát hành
|
Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 18/4/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp
|
12
|
2.001584.00 0.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất bản, in và phát hành
|
Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 18/4/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp
|
13
|
1.003729.00 0.00.00.H47
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất bản, in và phát hành
|
Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 18/4/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp
|
14
|
2.001564.00 0.00.00.H47
|
Cấp giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương)
|
Xuất bản, in và phát hành
|
Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 18/4/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp
|
15
|
1.003725.00 0.00.00.H47
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương)
|
Xuất bản, in và phát hành
|
Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 18/4/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp
|
16
|
1.003868.00 0.00.00.H47
|
Cấp giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh (địa phương)
|
Xuất bản, in và phát hành
|
Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 18/4/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp
|
17
|
1.003114.00 0.00.00.H47
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất bản, in và phát hành
|
Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 18/4/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp
|
18
|
1.008201.00 0.00.00.H47
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất bản, in và phát hành
|
Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 18/4/2024
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp
|
19
|
2.001098.00 0.00.00.H47
|
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp
|
20
|
2.001087.00 0.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp
|
21
|
2.001091.00 0.00.00.H47
|
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp
|
22
|
1.005452.00 0.00.00.H47
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp
|
23
|
2.001766.00 0.00.00.H47
|
Thông báo thay đổi chủ sở
hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp
|
24
|
2.001765.00 0.00.00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp
|
25
|
1.003384.00 0.00.00.H47
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp
|
26
|
1.000067.00 0.00.00.H47
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật
về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp
|
27
|
2.001681.00 0.00.00.H47
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử G1 trên mạng
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp
|
28
|
1.000073.00 0.00.00.H47
|
Thông báo thay đổi phương
thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp
|
29
|
2.001666.00 0.00.00.H47
|
Thông báo thay đổi tên miền
khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet),
kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi
(G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp
|
30
|
2.001684.00 0.00.00.H47
|
Thông báo thay đổi địa chỉ
trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp
|
31
|
1.003659.00 0.00.00.H47
|
Cấp giấy phép bưu chính (cấp
tỉnh)
|
Bưu chính
|
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp
|
32
|
1.003687.00 0.00.00.H47
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính (cấp tỉnh)
|
Bưu chính
|
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp
|
33
|
1.004379.00 0.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)
|
Bưu chính
|
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp
|
34
|
1.003633.00 0.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn (cấp tỉnh)
|
Bưu chính
|
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp
|
35
|
1.004470.00 0.00.00.H47
|
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh)
|
Bưu chính
|
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp
|
36
|
1.005442.00 0.00.00.H47
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp
tỉnh)
|
Bưu chính
|
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp
|
37
|
1.010902.00 0.00.00.H47
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh)
|
Bưu chính
|
Quyết định 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023
|
Đã triển khai
|
Chậm nhất là ngày 30/6/2024
|
Tổng cộng
|
37 thủ tục hành chính
|