Quyết định 1431/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 1431/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/06/2024 |
Ngày có hiệu lực | 13/06/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Hồ Quang Bửu |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1431/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 13 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ- CP ngày 24/6/2022 quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định 565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 của Bộ Tư pháp về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 39/TTr-STP ngày 05/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục 142 thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công (DVC) trực tuyến được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, bao gồm:
- Danh mục 36 DVC trực tuyến toàn trình (31 TTHC cấp tỉnh, 02 TTHC cấp huyện, 03 TTHC cấp xã tại Phụ lục I đính kèm);
- Danh mục 106 DVC trực tuyến một phần (69 TTHC cấp tỉnh, 18 TTHC cấp huyện, 19 TTHC cấp xã tại Phụ lục II đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông
Tiếp tục cung cấp và hoàn thiện các DVC trực tuyến toàn trình, một phần được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh đáp ứng yêu cầu cung cấp DVC trực tuyến theo quy định; đồng thời, rà soát tích hợp đầy đủ các DVC trực tuyến theo Danh mục đã được phê duyệt lên Cổng DVC quốc gia đảm bảo theo lộ trình tại Phụ lục I và Phụ lục II đính kèm Quyết định này.
2. Sở Tư pháp
- Chỉ đạo và cử công chức, viên chức thuộc quyền quản lý tham gia vận hành, chạy thử nghiệm toàn bộ quy trình (đăng nhập hệ thống Cổng DVC, thao tác nộp hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ, thẩm định và trả kết quả đúng quy định hiện hành), xác nhận DVC trực tuyến đã hoàn thành (bằng kết quả file ảnh minh họa hoặc clip thực hiện đầy đủ từng quy trình) để đưa vào sử dụng đảm bảo thời hạn được giao tại các Phụ lục đính kèm Quyết định này, báo cáo kết quả về UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh) để theo dõi, chỉ đạo.
- Triển khai hướng dẫn cá nhân, tổ chức thực hiện nộp hồ sơ, tổ chức tiếp nhận và giải quyết hồ sơ theo đúng quy định tại các Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018, Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ.
- Thường xuyên rà soát, đánh giá và thực hiện các giải pháp, áp dụng sáng kiến để nâng cao hiệu quả cung cấp DVC trực tuyến toàn trình và một phần; phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh tái cấu trúc quy trình đối với Danh mục TTHC tần suất cao được UBND tỉnh phê duyệt; theo dõi các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện và tổng hợp báo cáo những khó khăn, vướng mắc theo đúng quy định.
- Định kỳ hàng tháng, rà soát tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt sửa đổi, bổ sung (nếu có) các DVC trực tuyến thuộc phạm vi quản lý để triển khai thực hiện được đồng bộ và thống nhất trên pham vi toàn tỉnh.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố chủ động đánh giá, sử dụng các DVC trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã đảm bảo thực hiện toàn trình hoặc một phần theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng UBND tỉnh trong triển khai tái cấu trúc quy trình đối với Danh mục TTHC tần suất cao được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi bỏ các DVC trực tuyến toàn trình tại Phụ lục I và DVC trực tuyến một phần tại Phụ lục II Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Q. CHỦ TỊCH |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1431/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 13 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ- CP ngày 24/6/2022 quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định 565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 của Bộ Tư pháp về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 39/TTr-STP ngày 05/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục 142 thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công (DVC) trực tuyến được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, bao gồm:
- Danh mục 36 DVC trực tuyến toàn trình (31 TTHC cấp tỉnh, 02 TTHC cấp huyện, 03 TTHC cấp xã tại Phụ lục I đính kèm);
- Danh mục 106 DVC trực tuyến một phần (69 TTHC cấp tỉnh, 18 TTHC cấp huyện, 19 TTHC cấp xã tại Phụ lục II đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông
Tiếp tục cung cấp và hoàn thiện các DVC trực tuyến toàn trình, một phần được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh đáp ứng yêu cầu cung cấp DVC trực tuyến theo quy định; đồng thời, rà soát tích hợp đầy đủ các DVC trực tuyến theo Danh mục đã được phê duyệt lên Cổng DVC quốc gia đảm bảo theo lộ trình tại Phụ lục I và Phụ lục II đính kèm Quyết định này.
2. Sở Tư pháp
- Chỉ đạo và cử công chức, viên chức thuộc quyền quản lý tham gia vận hành, chạy thử nghiệm toàn bộ quy trình (đăng nhập hệ thống Cổng DVC, thao tác nộp hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ, thẩm định và trả kết quả đúng quy định hiện hành), xác nhận DVC trực tuyến đã hoàn thành (bằng kết quả file ảnh minh họa hoặc clip thực hiện đầy đủ từng quy trình) để đưa vào sử dụng đảm bảo thời hạn được giao tại các Phụ lục đính kèm Quyết định này, báo cáo kết quả về UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh) để theo dõi, chỉ đạo.
- Triển khai hướng dẫn cá nhân, tổ chức thực hiện nộp hồ sơ, tổ chức tiếp nhận và giải quyết hồ sơ theo đúng quy định tại các Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018, Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ.
- Thường xuyên rà soát, đánh giá và thực hiện các giải pháp, áp dụng sáng kiến để nâng cao hiệu quả cung cấp DVC trực tuyến toàn trình và một phần; phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh tái cấu trúc quy trình đối với Danh mục TTHC tần suất cao được UBND tỉnh phê duyệt; theo dõi các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện và tổng hợp báo cáo những khó khăn, vướng mắc theo đúng quy định.
- Định kỳ hàng tháng, rà soát tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt sửa đổi, bổ sung (nếu có) các DVC trực tuyến thuộc phạm vi quản lý để triển khai thực hiện được đồng bộ và thống nhất trên pham vi toàn tỉnh.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố chủ động đánh giá, sử dụng các DVC trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã đảm bảo thực hiện toàn trình hoặc một phần theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng UBND tỉnh trong triển khai tái cấu trúc quy trình đối với Danh mục TTHC tần suất cao được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi bỏ các DVC trực tuyến toàn trình tại Phụ lục I và DVC trực tuyến một phần tại Phụ lục II Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Q. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
1. CẤP TỈNH (31/116 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công |
Lĩnh vực |
Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở |
Thời hạn hoàn thành DVC |
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia |
|
1 |
2.000488.000.0 0.00.H47 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
Lý lịch tư pháp |
Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đã tích hợp |
|
2 |
2.001417.000.0 0.00.H47 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
Lý lịch tư pháp |
Quyết định số 3046/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của Chủ tịch UBDN tỉnh |
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đã tích hợp |
|
3 |
2.000505.000.0 0.00.H47 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang c cư trú ở Việt Nam) |
Lý lịch tư pháp |
Quyết định số 3046/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của Chủ tịch UBDN tỉnh |
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ- UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đã tích hợp |
|
4 |
2.000635.000.0 0.00.H47 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Hộ tịch |
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày 30/10/2023 của Sở Tư pháp |
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ- UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đã tích hợp |
|
5 |
2.002516.000.0 0.00.H47 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
Hộ tịch |
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày 30/10/2023 của Sở Tư pháp |
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Chậm nhất trong quý II/2024 |
|
6 |
2.002349.000.0 0.00.H47 |
Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi. |
Nuôi con nuôi |
Quyết định số 222/QĐ-STP ngày 20/11/2023 của Sở Tư pháp |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
|
7 |
1.002032.000.0 0.00.H47 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Luật sư |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
|
8 |
1.002079.000.0 0.00.H47 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
Luật sư |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
|
9 |
1.002153.000.0 0.00.H47 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
Luật sư |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đã tích hợp |
|
10 |
1.000404.000.0 0.00.H47 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
Tư vấn pháp luật |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đã tích hợp |
|
11 |
1.001071.000.0 0.00.H47 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
Công chứng |
Quyết định số 212/QĐ-STP ngày 13/11/2023 của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đã tích hợp |
|
12 |
1.001446.000.0 0.00.H47 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Công chứng |
Quyết định số 212/QĐ-STP ngày 13/11/2023 của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đã tích hợp |
|
13 |
1.001125.000.0 0.00.H47 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Công chứng |
Quyết định số 212/QĐ-STP ngày 13/11/2023 của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đã tích hợp |
|
14 |
1.001438.000.0 0.00.H47 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Công chứng |
Quyết định số 212/QĐ-STP ngày 13/11/2023 của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đã tích hợp |
|
15 |
2.002387.000.0 0.00.H47 |
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
Công chứng |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đã tích hợp |
|
16 |
1.012019.000.0 0.00.H47 |
Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng |
Công chứng |
Quyết định số 212/QĐ-STP ngày 13/11/2023 của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
|
17 |
1.001117.000.0 0.00.H47 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
Giám định tư pháp |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
|
18 |
2.001333.000.0 0.00.H47 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Đấu giá tài sản |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
|
19 |
2.001258.000.0 0.00.H47 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Đấu giá tài sản |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đã tích hợp |
|
20 |
1.008727.000.0 0.00.H47 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đã tích hợp |
|
21 |
1.001842.000.0 0.00.H47 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đã tích hợp |
|
22 |
1.001633.000.0 0.00.H47 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đã tích hợp |
|
23 |
1.001600.000.0 0.00.H47 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đã tích hợp |
|
24 |
1.008889.000.0 0.00.H47 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Trọng tài thương mại |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đã tích hợp |
|
25 |
1.008906.000.0 0.00.H47 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác |
Trọng tài thương mại |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đã tích hợp |
|
26 |
1.008914.000.0 0.00.H47 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Hòa giải thương mại |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đã tích hợp |
|
27 |
2.000515.000.0 0.00.H47 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
Hòa giải thương mại |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đã tích hợp |
|
28 |
1.008916.000.0 0.00.H47 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Hòa giải thương mại |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đã tích hợp |
|
29 |
1.008912.000.0 0.00.H47 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
Hòa giải thương mại |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
|
30 |
1.008925.000.0 0.00.H47 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
Thừa phát lại |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đã tích hợp |
|
31 |
1.008926.000.0 0.00.H47 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
Thừa phát lại |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đã tích hợp |
|
Tổng cộng |
31 thủ tục hành chính |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
2. CẤP HUYỆN (02/33 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công |
Lĩnh vực |
Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở |
Thời hạn hoàn thành DVC |
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia |
1 |
2.000653.000.00.00.H47 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
Hộ tịch |
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày 30/10/2023 của Sở Tư pháp |
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đã tích hợp |
2 |
2.002516.000.00.00.H47 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
Hộ tịch |
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày 30/10/2023 của Sở Tư pháp |
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Chậm nhất trong quý II/2024 |
Tổng cộng |
02 thủ tục hành chính |
3. CẤP XÃ (03/42 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công |
Lĩnh vực |
Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở |
Thời hạn hoàn thành DVC |
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia |
1 |
2.000635.000.00.00.H47 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
Hộ tịch |
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày 30/10/2023 của Sở Tư pháp |
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đã tích hợp |
2 |
2.002516.000.00.00.H47 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
Hộ tịch |
Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
3 |
2.001255.000.00.00.H47 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
Nuôi con nuôi |
Quyết định số 222/QĐ-STP ngày 20/11/2023 của Sở Tư pháp |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
Tổng cộng |
03 thủ tục hành chính |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Nam)
1. CẤP TỈNH (69/116 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công |
Lĩnh vực |
Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở |
Thời hạn hoàn thành DVC |
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia |
1 |
1.008938.000. 00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh [1]; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần [2] |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
2 |
1.002010.000. 00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Luật sư |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
3 |
1.002099.000. 00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
Luật sư |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
4 |
1.002153.000. .00.00.H47 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
Luật sư |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
5 |
1.002181.000.0 0.00.H47 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Luật sư |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
6 |
1.002198.000.0 0.00.H47 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Luật sư |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
7 |
1.002398.000.0 0.00.H47 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
Luật sư |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
8 |
1.002384.000.0 0.00.H47 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
Luật sư |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
9 |
1.002368.000.0 0.00.H47 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Luật sư |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
10 |
1.002032.000.0 0.00.H47 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Luật sư |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đã tích hợp |
11 |
1.002055.000.0 0.00.H47 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Luật sư |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã tích hợp |
|
12 |
1.002079.000.0 0.00.H47 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
Luật sư |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã tích hợp |
|
13 |
1.002218.000.0 0.00.H47 |
Hợp nhất công ty luật |
Luật sư |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã tích hợp |
|
14 |
1.002234.000.0 0.00.H47 |
Sáp nhập công ty luật |
Luật sư |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã tích hợp |
|
15 |
1.008709.000.0 0.00.H47 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
Luật sư |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
|
Đã tích hợp |
16 |
1.000627.000.0 0.00.H47 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Tư vấn pháp luật |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
17 |
1.000614.000.0 0.00.H47 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Tư vấn pháp luật |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
18 |
1.000390.000.0 0.00.H47 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
Tư vấn pháp luật |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
19 |
1.000426.000.0 0.00.H47 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
Tư vấn pháp luật |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
20 |
1.000588.000.0 0.00.H47 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
Tư vấn pháp luật |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đã tích hợp |
21 |
1.001153.000.0 0.00.H47 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Công chứng |
Quyết định số 212/QĐ-STP ngày 13/11/2023 của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
22 |
1.001721.000.0 0.00.H47 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
Công chứng |
Quyết định số 212/QĐ-STP ngày 13/11/2023 của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
23 |
1.001877.000.0 0.00.H47 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
Công chứng |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
24 |
2.000789.000.0 0.00.H47 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
Công chứng |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
25 |
2.000766.000.0 0.00.H47 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
Công chứng |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
26 |
2.000758.000.0 0.00.H47 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
Công chứng |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
27 |
2.000743.000.0 0.00.H47 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
Công chứng |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
28 |
1.001756.000.0 0.00.H47 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
Công chứng |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đã tích hợp |
29 |
1.001799.000.0 0.00.H47 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
Công chứng |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã tích hợp |
|
30 |
2.000778.000.0 0.00.H47 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
Công chứng |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã tích hợp |
|
31 |
1.001688.000.0 0.00.H47 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
Công chứng |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã tích hợp |
|
32 |
1.001665.000.0 0.00.H47 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
Công chứng |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã tích hợp |
|
33 |
1.001647.000.0 0.00.H47 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
Công chứng |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã tích hợp |
|
34 |
2.000894.000.0 0.00.H47 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp cấp tỉnh |
Giám định tư pháp |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
35 |
2.000890.000.0 0.00.H47 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
Giám định tư pháp |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
36 |
2.000823.000.0 0.00.H47 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
Giám định tư pháp |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
37 |
2.000568.000.0 0.00.H47 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
Giám định tư pháp |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
38 |
1.001216.000.0 0.00.H47 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp cấp tỉnh |
Giám định tư pháp |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
39 |
1.001122.000.0 0.00.H47 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh |
Giám định tư pháp |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đã tích hợp |
40 |
1.009832.000.0 0.00.H47 |
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh |
Giám định tư pháp |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã tích hợp |
|
41 |
2.000555.000.0 0.00.H47 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp |
Giám định tư pháp |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã tích hợp |
|
42 |
1.001117.000.0 0.00.H47 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
Giám định tư pháp |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã tích hợp |
|
43 |
2.001395.000.0 0.00.H47 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Đấu giá tài sản |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
44 |
2.001247.000.0 0.00.H47 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Đấu giá tài sản |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
45 |
2.001225.000.0 0.00.H47 |
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
Đấu giá tài sản |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
46 |
2.002139.000.0 0.00.H47 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
Đấu giá tài sản |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
47 |
2.001815.000.0 0.00.H47 |
Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên |
Đấu giá tài sản |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đã tích hợp |
48 |
2.001807.000.0 0.00.H47 |
Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
Đấu giá tài sản |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã tích hợp |
|
49 |
2.001333.000.0 0.00.H47 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Đấu giá tài sản |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã tích hợp |
|
50 |
1.008727.000.0 0.00.H47 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
Quản lý, thanh lý tài sản |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
51 |
1.001248.000.0 0.00.H47 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Trọng tài thương mại |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
52 |
1.008890.000.0 0.00.H47 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Trọng tài thương mại |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đã tích hợp |
53 |
1.008904.000.0 0.00.H47 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Trọng tài thương mại |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã tích hợp |
|
54 |
1.008905.000.0 0.00.H47 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Trọng tài thương mại |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã tích hợp |
|
55 |
1.008913.000.0 0.00.H47 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Hòa giải thương mại |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
56 |
2.002047.000.0 0.00.H47 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
Hòa giải thương mại |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
57 |
2.001716.000.0 0.00.H47 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
Hòa giải thương mại |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
58 |
1.008915.000.0 0.00.H47 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Hòa giải thương mại |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
59 |
1.008929.000.0 0.00.H47 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
Thừa phát lại |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
60 |
1.008930.000.0 0.00.H47 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
Thừa phát lại |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
61 |
1.008933.000.0 0.00.H47 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lạ |
Thừa phát lại |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
62 |
1.008935.000.0 0.00.H47 |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
Thừa phát lại |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
63 |
1.008937.000.0 0.00.H47 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
Thừa phát lại |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
64 |
1.008927.000.0 0.00.H47 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
Thừa phát lại |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đã tích hợp |
65 |
1.008928.000.0 0.00.H47 |
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
Thừa phát lại |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã tích hợp |
|
66 |
1.008931.000.0 0.00.H47 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
Thừa phát lại |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã tích hợp |
|
67 |
1.008932.000.0 0.00.H47 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
Thừa phát lại |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã tích hợp |
|
68 |
1.008934.000.0 0.00.H47 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
Thừa phát lại |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã tích hợp |
|
69 |
1.008936.000.0 0.00.H47 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
Thừa phát lại |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Đã tích hợp |
|
Tổng cộng |
69 thủ tục hành chính |
2. CẤP HUYỆN (18/33 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công |
Lĩnh vực |
Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở |
Thời hạn hoàn thành DVC |
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia |
1 |
2.000528.000.0 0.00.H47 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày 30/10/2023 của Sở Tư pháp |
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ- UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
2 |
2.000806.000.0 0.00.H47 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày 30/10/2023 của Sở Tư pháp |
Đã tích hợp |
|
3 |
1.001766.000.0 0.00.H47 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày 30/10/2023 của Sở Tư pháp |
Đã tích hợp |
|
4 |
1.001669.000.0 0.00.H47 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày 30/10/2023 của Sở Tư pháp |
Đã tích hợp |
|
5 |
2.000748.000.0 0.00.H47 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
Hộ tịch |
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày 30/10/2023 của Sở Tư pháp |
Đã tích hợp |
|
6 |
2.000756.000.0 0.00.H47 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày 30/10/2023 của Sở Tư pháp |
Chậm nhất trong quý II/2024 |
|
7 |
2.000779.000.0 0.00.H47 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày 30/10/2023 của Sở Tư pháp |
Chậm nhất trong quý II/2024 |
|
8 |
1.001695.000.0 0.00.H47 |
Đăng ký khai sinh kết hợp với đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
Quyết định số 949/QĐ- UBND ngày 10/5/2023 của Chủ tịch UBDN tỉnh |
Chậm nhất trong quý II/2024 |
|
9 |
2.000522.000.0 0.00.H47 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày 30/10/2023 của Sở Tư pháp |
Chậm nhất trong quý II/2024 |
|
10 |
2.000513.000.0 0.00.H47 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày 30/10/2023 của Sở Tư pháp |
Chậm nhất trong quý II/2024 |
|
11 |
2.000497.000.0 0.00.H47 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày 30/10/2023 của Sở Tư pháp |
Chậm nhất trong quý II/2024 |
|
12 |
1.000893.000.0 0.00.H47 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Hộ tịch |
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày 30/10/2023 của Sở Tư pháp |
Chậm nhất trong quý II/2024 |
|
13 |
2.000547.000.0 0.00.H47 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
Hộ tịch |
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày 30/10/2023 của Sở Tư pháp |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
|
14 |
2.002189.000.0 0.00.H47 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Hộ tịch |
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày 30/10/2023 của Sở Tư pháp |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
|
15 |
2.000554.000.0 0.00.H47 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Hộ tịch |
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày 30/10/2023 của Sở Tư pháp |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
|
16 |
2.000942.000.0 0.00.H47 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Chứng thực |
Quyết định số 1726/QĐ- UBND ngày 29/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
|
17 |
2.000908.000.0 0.00.H47 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
Chứng thực |
Quyết định số 1726/QĐ- UBND ngày 29/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
|
18 |
2.002363.000.0 0.00.H47 |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Nuôi con nuôi |
Quyết định số 222/QĐ-STP ngày 20/11/2023 của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam |
Chậm nhất quý III/2024 |
|
Tổng cộng |
18 thủ tục hành chính |
3. CẤP XÃ (19/33 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công |
Lĩnh vực |
Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở |
Thời hạn hoàn thành DVC |
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia |
|
1 |
1.001193.000.00.00.H47 |
Đăng ký khai sinh |
Hộ tịch |
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày 30/10/2023 của Sở Tư pháp |
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ- UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đã tích hợp |
|
2 |
1.000894.000.00.00.H47 |
Đăng ký kết hôn |
Hộ tịch |
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày 30/10/2023 của Sở Tư pháp |
Đã tích hợp |
||
3 |
1.001022.000.00.00.H47 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Hộ tịch |
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày 30/10/2023 của Sở Tư pháp |
Chậm nhất trong quý II/2024 |
||
4 |
1.000689.000.00.00.H47 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Hộ tịch |
Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của Chủ tịch UBDN tỉnh |
Chậm nhất trong quý II/2024 |
||
5 |
1.000656.000.00.00.H47 |
Đăng ký khai tử |
Hộ tịch |
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày 30/10/2023 của Sở Tư pháp |
Đã tích hợp |
||
6 |
1.000110.000.00.00.H47 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Hộ tịch |
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày 30/10/2023 của Sở Tư pháp |
Đã tích hợp |
||
7 |
1.000094.000.00.00.H47 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Hộ tịch |
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày 30/10/2023 của Sở Tư pháp |
|
Đã tích hợp |
|
8 |
1.000080.000.00.00.H47 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Hộ tịch |
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày 30/10/2023 của Sở Tư pháp |
Chậm nhất trong quý II/2024 |
||
9 |
1.004827.000.00.00.H47 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Hộ tịch |
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày 30/10/2023 của Sở Tư pháp |
Đã tích hợp |
||
10 |
1.004837.000.00.00.H47 |
Đăng ký giám hộ |
Hộ tịch |
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày 30/10/2023 của Sở Tư pháp |
Đã tích hợp |
||
11 |
1.004845.000.00.00.H47 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
Hộ tịch |
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày 30/10/2023 của Sở Tư pháp |
Chậm nhất trong quý II/2024 |
||
12 |
1.004859.000.00.00.H47 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
Hộ tịch |
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày 30/10/2023 của Sở Tư pháp |
Đã tích hợp |
||
13 |
1.004884.000.00.00.H47 |
Đăng ký lại khai sinh |
Hộ tịch |
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày 30/10/2023 của Sở Tư pháp |
|
Chậm nhất trong quý II/2024 |
|
14 |
1.004772.000.00.00.H47 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Hộ tịch |
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày 30/10/2023 của Sở Tư pháp |
Chậm nhất trong quý II/2024 |
||
15 |
1.004746.000.00.00.H47 |
Đăng ký lại kết hôn |
Hộ tịch |
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày 30/10/2023 của Sở Tư pháp |
Chậm nhất trong quý II/2024 |
||
16 |
1.005461.000.00.00.H47 |
Đăng ký lại khai tử |
Hộ tịch |
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày 30/10/2023 của Sở Tư pháp |
Chậm nhất trong quý II/2024 |
||
17 |
1.004873.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Hộ tịch |
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày 30/10/2023 của Sở Tư pháp |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
||
18 |
2.000908.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
Chứng thực |
Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
||
19 |
2.000942.000.00.00.H47 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Chứng thực |
Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024 |
||
Tổng cộng |
19 thủ tục hành chính |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|