Quyết định 1012/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình trong năm 2024
Số hiệu | 1012/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/05/2024 |
Ngày có hiệu lực | 08/05/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Đoàn Anh Dũng |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1012/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 08 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRONG NĂM 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Công văn số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Công văn số 1138/SGTVT-VP ngày 25/4/2024 về báo cáo rà soát danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải đủ kiều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến triển khai trong năm 2024, cụ thể như sau:
1. Cấp tỉnh: 10 thủ tục;
2. Cấp huyện: 03 thủ tục;
(Chi tiết tại phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị và địa phương triển khai cung cấp danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và thực hiện tích hợp danh mục dịch vụ công trực tuyến của tỉnh lên Cổng Dịch vụ công quốc gia được phê quyệt tại Điều 1 của Quyết định này. Thời gian hoàn thành trong tháng 6 năm 2024.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; chủ tịch ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐỦ ĐIỀU
KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 08/5/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Đăng ký DVC TT |
|
Toàn trình |
Một |
|||
A |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 10 TTHC |
|||
I |
Lĩnh vực đường bộ |
|
|
|
01 |
2.002286 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép kinh doanh hoặc giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng. |
x |
|
02 |
1.004995 |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động. |
|
x |
03 |
1.002286 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia. |
x |
|
04 |
1.002063 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào. |
x |
|
05 |
2.000847 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất. |
x |
|
06 |
1.001919 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng. |
x |
|
07 |
1.001577 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia. |
x |
|
08 |
1.000660 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác. |
|
x |
II |
Lĩnh vực đăng kiểm |
|||
01 |
1.005005 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ. |
|
x |
02 |
1.004325 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ. |
|
x |
B |
Thủ tục hành chính cấp huyện: 03 TTHC |
|||
I |
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|||
01 |
1.009455 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính. |
x |
|
02 |
1.009454 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa. |
x |
|
03 |
1.003658 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa. |
x |
|