Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình do tỉnh Bình Thuận ban hành
Số hiệu | 994/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/05/2024 |
Ngày có hiệu lực | 06/05/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Đoàn Anh Dũng |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 994/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 06 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 của Bộ Tư pháp về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 218/TTr-STP ngày 23/4/2024 về đề xuất triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp đủ kiều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình triển khai trong năm 2024, cụ thể như sau:
1. Cấp tỉnh: 18 thủ tục;
2. Cấp xã: 01 thủ tục;
(Chi tiết tại phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị và địa phương triển khai cung cấp danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và thực hiện tích hợp danh mục dịch vụ công trực tuyến của tỉnh lên Cổng Dịch vụ công quốc gia được phê quyệt tại Điều 1 của Quyết định này. Thời gian hoàn thành trong tháng 6 năm 2024.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; chủ tịch ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG
CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 994/QĐ-UBND ngày 06/5/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Mức độ DVC trực tuyến |
A |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 18 TTHC |
||
I |
Lĩnh vực quản tài viên |
|
|
01 |
1.008727 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Toàn trình |
02 |
1.001842 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Toàn trình |
03 |
1.001600 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Toàn trình |
II |
Lĩnh vực trọng tài thương mại |
||
04 |
1.008889 |
Đăng ký hoạt động của trung tâm trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Toàn trình |
05 |
1.008906 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác |
Toàn trình |
III |
Lĩnh vực hòa giải thương mại |
||
06 |
2.000425 |
Chấm dứt hoạt động trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
Toàn trình |
07 |
1.008916 |
Thay đổi tên gọi, trưởng chi nhánh trong giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Toàn trình |
08 |
1.009283 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
Toàn trình |
IV |
Lĩnh vực thừa phát lại |
||
09 |
1.008926 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề thừa phát lại |
Toàn trình |
V |
Lĩnh vực luật sư |
||
10 |
1.002032 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Toàn trình |
11 |
1.002079 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
Toàn trình |
12 |
1.002153 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
Toàn trình |
VI |
Lĩnh vực công chứng |
||
13 |
1.001446 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Toàn trình |
14 |
2.002387 |
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
Toàn trình |
15 |
1.012019 |
Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng |
Toàn trình |
VII |
Lĩnh vực giám định tư pháp |
|
|
16 |
1.001117 |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
Toàn trình |
VIII |
Lĩnh vực đấu giá tài sản |
||
17 |
2.001333 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Toàn trình |
18 |
2.001258 |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Toàn trình |
B |
Thủ tục hành chính xấp xã: 01 TTHC |
||
I |
Lĩnh vực nuôi con nuôi |
||
01 |
2.001255 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
Toàn trình |