Quyết định 1857/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính nhóm thủ tục hành chính đáp ứng nhu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến (đợt 7) do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 1857/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/05/2024 |
Ngày có hiệu lực | 27/05/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Võ Văn Hoan |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1857/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN (ĐỢT 7)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 31/2021/QĐ-TTg ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC trên địa bàn Thành phố năm 2024;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại Báo cáo số 5407/BC-VP ngày 17 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục
1. Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần trên môi trường điện tử áp dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (đợt 7) (kèm theo phụ lục 1, phụ lục 2).
2. Đưa ra khỏi danh mục 18 thủ tục hành chính lĩnh vực lĩnh vực y tế (kèm theo phụ lục 3).
Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần được đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố theo chức năng, nhiệm vụ phối hợp tham mưu thực hiện quy trình tổ chức xây dựng và giải pháp bảo đảm phương thức thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử quy định tại Nghị định số 45/2020/NĐ-CP của Chính phủ. Cụ thể:
- Rà soát, xây dựng Phương án đơn giản hóa quy trình, thời gian thực hiện, thành phần hồ sơ và các bộ phận cấu thành khác của thủ tục hành chính trên cơ sở đánh giá các nguồn dữ liệu đã có và mức độ sẵn sàng tích hợp, cung cấp thông tin trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
- Xác định giải pháp nghiệp vụ giải quyết thủ tục hành chính; giải pháp định danh, mức độ bảo đảm an toàn của các phương thức xác thực điện tử; giải pháp tích hợp, chia sẻ, khai thác thông tin với các nguồn dữ liệu, dịch vụ công có liên quan và các giải pháp kỹ thuật khác.
- Triển khai số hóa thành phần hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính, kết quả giải quyết thủ tục hành chính còn hiệu lực, tái sử dụng cơ sở dữ liệu đã được số hóa, lưu trữ số, cung cấp kết quả điện tử khi giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
- Xây dựng quy trình điện tử, thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố, tích hợp Cổng dịch vụ công quốc gia đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật về giao diện, truy cập, tương tác, kết nối, chia sẻ dữ liệu, lưu trữ, bảo mật theo quy định.
2. Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức:
Phối hợp chặt chẽ trong thực hiện đơn giản hóa quy trình thủ tục; xây dựng quy trình điện tử và cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố.
3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông và Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố tổ chức cấu hình, triển khai đầy đủ các thủ tục toàn trình, một phần được phê duyệt trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố tại địa chỉ https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn/
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1857/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN (ĐỢT 7)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 31/2021/QĐ-TTg ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC trên địa bàn Thành phố năm 2024;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại Báo cáo số 5407/BC-VP ngày 17 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục
1. Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần trên môi trường điện tử áp dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (đợt 7) (kèm theo phụ lục 1, phụ lục 2).
2. Đưa ra khỏi danh mục 18 thủ tục hành chính lĩnh vực lĩnh vực y tế (kèm theo phụ lục 3).
Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần được đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố theo chức năng, nhiệm vụ phối hợp tham mưu thực hiện quy trình tổ chức xây dựng và giải pháp bảo đảm phương thức thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử quy định tại Nghị định số 45/2020/NĐ-CP của Chính phủ. Cụ thể:
- Rà soát, xây dựng Phương án đơn giản hóa quy trình, thời gian thực hiện, thành phần hồ sơ và các bộ phận cấu thành khác của thủ tục hành chính trên cơ sở đánh giá các nguồn dữ liệu đã có và mức độ sẵn sàng tích hợp, cung cấp thông tin trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
- Xác định giải pháp nghiệp vụ giải quyết thủ tục hành chính; giải pháp định danh, mức độ bảo đảm an toàn của các phương thức xác thực điện tử; giải pháp tích hợp, chia sẻ, khai thác thông tin với các nguồn dữ liệu, dịch vụ công có liên quan và các giải pháp kỹ thuật khác.
- Triển khai số hóa thành phần hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính, kết quả giải quyết thủ tục hành chính còn hiệu lực, tái sử dụng cơ sở dữ liệu đã được số hóa, lưu trữ số, cung cấp kết quả điện tử khi giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
- Xây dựng quy trình điện tử, thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố, tích hợp Cổng dịch vụ công quốc gia đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật về giao diện, truy cập, tương tác, kết nối, chia sẻ dữ liệu, lưu trữ, bảo mật theo quy định.
2. Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức:
Phối hợp chặt chẽ trong thực hiện đơn giản hóa quy trình thủ tục; xây dựng quy trình điện tử và cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố.
3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông và Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố tổ chức cấu hình, triển khai đầy đủ các thủ tục toàn trình, một phần được phê duyệt trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố tại địa chỉ https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn/
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH, NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TOÀN TRÌNH (ĐỢT 7)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1857/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cấp thực hiện |
Ghi chú |
|
I. Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
||
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
Cấp sở |
|
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
Cấp sở |
|
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
Cấp sở |
|
|
II. Lĩnh vực Công Thương |
||
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Cấp sở |
|
|
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp sở |
|
|
Sửa đổi giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp sở |
|
|
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp sở |
|
|
Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp sở |
|
|
Chấm dứt hoạt động và thu hồi giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp sở |
|
|
III. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
||
|
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
Cấp sở |
|
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
Cấp sở |
|
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
Cấp sở |
|
|
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
Cấp sở |
|
|
Phê duyệt liên kết giáo dục |
Cấp sở |
|
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp sở |
|
|
Thủ tục hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
Cấp huyện |
|
|
IV. Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ |
||
|
Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
Cấp sở |
|
|
Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
Cấp sở |
|
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Cấp sở |
|
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Cấp sở |
|
|
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Cấp sở |
|
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
Cấp sở |
|
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Cấp sở |
|
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực |
Cấp sở |
|
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Cấp sở |
|
|
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Cấp sở |
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
Cấp sở |
|
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Cấp sở |
|
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Cấp sở |
|
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Cấp sở |
|
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
Cấp sở |
|
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Cấp sở |
|
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Cấp sở |
|
|
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Cấp sở |
|
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực |
Cấp sở |
|
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Cấp sở |
|
|
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Cấp sở |
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
Cấp sở |
|
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Cấp sở |
|
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Cấp sở |
|
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Cấp sở |
|
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
Cấp sở |
|
|
V. Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội |
||
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
Cấp sở |
|
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
Cấp sở |
|
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công đã chuyển ra |
Cấp sở |
|
|
Cấp Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
Cấp sở |
|
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
Cấp sở |
|
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
Cấp sở |
|
|
Thủ tục đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật (khi không thay đổi dạng tật và mức độ khuyết tật) |
Cấp xã |
|
|
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
Cấp huyện |
|
|
Công bố lại tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
Cấp huyện |
|
|
Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
Cấp huyện |
|
|
VI. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Cấp sở |
|
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
Cấp sở |
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) |
Cấp sở |
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) |
Cấp sở |
|
|
VII. Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
||
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai |
Cấp sở |
|
|
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. |
Cấp sở |
|
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Cấp sở |
|
|
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp huyện) |
Cấp huyện |
|
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp huyện) |
Cấp huyện |
|
|
VIII. Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông |
||
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Cấp sở |
|
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Cấp sở |
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Cấp sở |
|
|
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
Cấp sở |
|
|
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
Cấp sở |
|
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Cấp sở |
|
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
Cấp sở |
|
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
Cấp sở |
|
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
Cấp sở |
|
|
Thủ tục chấp thuận đề nghị trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
Cấp sở |
|
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Cấp sở |
|
|
Thủ tục Cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Cấp sở |
|
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
Cấp sở |
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Cấp sở |
|
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Cấp sở |
|
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Cấp sở |
|
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Cấp sở |
|
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
Cấp sở |
|
|
Cho phép họp báo nước ngoài |
Cấp sở |
|
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in |
Cấp sở |
|
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Cấp sở |
|
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Cấp sở |
|
|
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
Cấp sở |
|
|
Cấp giấy phép bưu chính |
Cấp sở |
|
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
Cấp sở |
|
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
Cấp sở |
|
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Cấp sở |
|
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Cấp sở |
|
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Cấp sở |
|
|
Cho phép họp báo trong nước |
Cấp sở |
|
|
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
Cấp sở |
|
|
Cấp giấy phép hoạt động in |
Cấp sở |
|
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Cấp sở |
|
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Cấp sở |
|
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Cấp sở |
|
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
Cấp sở |
|
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
Cấp sở |
|
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Cấp sở |
|
|
Cấp bản sao từ sổ gốc |
Cấp xã |
|
|
IX. Lĩnh vực Văn hóa và Thể thao |
|
|
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Cấp sở |
|
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
Cấp sở |
|
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Cấp sở |
|
|
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Cấp sở |
|
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
Cấp sở |
|
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
Cấp sở |
|
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Cấp sở |
|
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Cấp huyện |
|
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Cấp huyện |
|
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
Cấp xã |
|
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
Cấp xã |
|
|
X. Lĩnh vực Xây dựng |
||
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và Nhà ở riêng lẻ |
Cấp huyện |
|
|
XI. Lĩnh vực Sở Y tế |
||
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
Cấp sở |
|
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Cấp sở |
|
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Cấp sở |
|
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Cấp sở |
|
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề |
Cấp sở |
|
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Cấp sở |
|
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Cấp sở |
|
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Cấp sở |
|
|
Đăng ký hành nghề |
Cấp sở |
|
|
Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp sở |
|
|
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Cấp sở |
|
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Cấp sở |
|
|
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Cấp sở |
|
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Cấp sở |
|
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS |
Cấp sở |
|
|
Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
Cấp sở |
|
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
Cấp sở |
|
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
Cấp sở |
|
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
Cấp sở |
|
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
Cấp sở |
|
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Cấp sở |
|
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Cấp sở |
|
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề |
Cấp sở |
|
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Cấp sở |
|
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Cấp sở |
|
|
Đăng ký hành nghề |
Cấp sở |
|
|
Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp sở |
|
|
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Cấp sở |
|
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Cấp sở |
|
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Cấp sở |
|
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS |
Cấp sở |
|
|
Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
Cấp sở |
|
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
Cấp sở |
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH, NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
MỘT PHẦN (ĐỢT 7)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1857/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cấp thực hiện |
Ghi chú |
||
|
I. Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
||||
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
Cấp sở |
|
||
|
II. Lĩnh vực Công Thương |
||||
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Cấp sở |
|
||
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Cấp sở |
|
||
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Cấp sở |
|
||
|
III. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
||||
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
Cấp sở |
|
||
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
Cấp sở |
|
||
|
Cấp giấy chứng nhận trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chứng nhận kiểm định chất lượng |
Cấp sở |
|
||
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
Cấp huyện |
|
||
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia |
Cấp huyện |
|
||
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia |
Cấp huyện |
|
||
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Cấp huyện |
|
||
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Cấp huyện |
|
||
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Cấp huyện |
|
||
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
Cấp huyện |
|
||
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Cấp huyện |
|
||
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Cấp huyện |
|
||
|
IV. Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư |
||||
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư (Nhà đầu tư chấm dứt hoạt động) tại Ban quản lý |
Cấp sở |
|
||
|
V. Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội |
||||
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hàng tháng với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương từ 81% trở lên |
Cấp sở |
|
||
|
Thủ tục Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an |
Cấp sở |
|
||
|
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
Cấp sở |
|
||
|
Thủ tục xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật |
Cấp xã |
|
||
|
VI. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||||
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
Cấp sở |
|
||
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi và công trình thủy lợi vừa do Ủy ban nhân dân tỉnh phân cấp |
Cấp huyện |
|
||
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Cấp huyện |
|
||
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Cấp huyện |
|
||
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
Cấp huyện |
|
||
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện (trên địa bàn 02 xã trở lên) |
Cấp huyện |
|
||
|
VII. Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
||||
|
Thủ tục cấp đổi Giấy phép môi trường |
Cấp sở |
|
||
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường |
Cấp sở |
|
||
|
Thủ tục Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
Cấp sở |
|
||
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
Cấp sở |
|
||
|
Thủ tục cấp Giấy phép môi trường |
Cấp sở |
|
||
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép môi trường |
Cấp sở |
|
||
|
Thủ tục Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Cấp sở |
|
||
|
Thủ tục Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản |
Cấp sở |
|
||
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
Cấp sở |
|
||
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
Cấp sở |
|
||
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
Cấp sở |
|
||
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Cấp sở |
|
||
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Cấp sở |
|
||
|
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Cấp sở |
|
||
|
Thủ tục sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
Cấp sở |
|
||
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất |
Cấp sở |
|
||
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Cấp sở |
|
||
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Cấp sở |
|
||
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
Cấp sở |
|
||
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở công trình trong các dự án phát triển nhà ở |
Cấp sở |
|
||
|
Cấp giấy phép môi trường (cấp huyện) |
Cấp huyện |
|
||
|
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp huyện) |
Cấp huyện |
|
||
|
VIII. Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông |
||||
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Cấp sở |
|
||
|
IX. Lĩnh vực Tư pháp |
||||
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của người nước ngoài |
Cấp huyện |
|
||
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Cấp xã |
|
||
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
Cấp xã |
|
||
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
Cấp xã |
|
||
|
X. Lĩnh vực Văn hóa và Thể thao |
|
|
||
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Cấp sở |
|
||
|
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Cấp huyện |
|
||
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
Cấp xã |
|
||
|
XI. Lĩnh vực Xây dựng |
||||
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và Nhà ở riêng lẻ |
Cấp huyện |
|
||
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và Nhà ở riêng lẻ |
Cấp huyện |
|
||
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và Nhà ở riêng lẻ |
Cấp huyện |
|
||
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và Nhà ở riêng lẻ |
Cấp huyện |
|
||
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và Nhà ở riêng lẻ |
Cấp huyện |
|
||
|
Cấp Giấy phép di dời đối với công trình trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Cấp sở |
|
||
|
XII. Lĩnh vực Y tế |
|
|
||
|
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp sở |
|
||
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp sở |
|
||
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp sở |
|
||
|
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
Cấp sở |
|
||
|
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp sở |
|
||
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật |
Cấp sở |
|
||
|
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng |
Cấp sở |
|
||
|
Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải |
Cấp sở |
|
||
|
Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa |
Cấp sở |
|
||
|
Kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài cốt, tro cốt |
Cấp sở |
|
||
|
Kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người |
Cấp sở |
|
||
|
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp sở |
|
||
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp sở |
|
||
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp sở |
|
||
|
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
Cấp sở |
|
||
|
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh. |
Cấp sở |
|
||
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật |
Cấp sở |
|
||
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1857/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Số Quyết định DVCTT |
Phân loại DVCTT |
Số Quyết định Bãi bỏ |
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
|||
1 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
QĐ 2173/QĐ-UBND, ngày 29/5/2023 |
Một phần |
QĐ 662/QĐ-UBND, ngày 05/3/2024 |
2 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
QĐ 2173/QĐ-UBND, ngày 29/5/2023 |
Một phần |
QĐ 662/QĐ-UBND, ngày 05/3/2024 |
3 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
QĐ 2798/QĐ-UBND, ngày 07/7/2023 |
Một phần |
QĐ 662/QĐ-UBND, ngày 05/3/2024 |
4 |
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
QĐ 2173/QĐ-UBND, ngày 29/5/2023 |
Một phần |
QĐ 662/QĐ-UBND, ngày 05/3/2024 |
5 |
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
QĐ 2798/QĐ-UBND, ngày 07/7/2023 |
Một phần |
QĐ 662/QĐ-UBND, ngày 05/3/2024 |
6 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
QĐ 2173/QĐ-UBND, ngày 29/5/2023 |
Một phần |
QĐ 662/QĐ-UBND, ngày 05/3/2024 |
7 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
QĐ 2173/QĐ-UBND, ngày 29/5/2023 |
Một phần |
QĐ 662/QĐ-UBND, ngày 05/3/2024 |
8 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
QĐ 2173/QĐ-UBND, ngày 29/5/2023 |
Một phần |
QĐ 662/QĐ-UBND, ngày 05/3/2024 |
9 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
QĐ 2173/QĐ-UBND, ngày 29/5/2023 |
Một phần |
QĐ 662/QĐ-UBND, ngày 05/3/2024 |
10 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã |
QĐ 2798/QĐ-UBND, ngày 07/7/2023 |
Một phần |
QĐ 662/QĐ-UBND, ngày 05/3/2024 |
11 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
QĐ 2798/QĐ-UBND, ngày 07/7/2023 |
Một phần |
QĐ 662/QĐ-UBND, ngày 05/3/2024 |
12 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
QĐ 2173/QĐ-UBND, ngày 29/5/2023 |
Một phần |
QĐ 662/QĐ-UBND, ngày 05/3/2024 |
13 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
QĐ 2798/QĐ-UBND, ngày 07/7/2023 |
Một phần |
QĐ 662/QĐ-UBND, ngày 05/3/2024 |
14 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
QĐ 2173/QĐ-UBND, ngày 29/5/2023 |
Toàn trình |
QĐ 662/QĐ-UBND, ngày 05/3/2024 |
15 |
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
QĐ 2798/QĐ-UBND, ngày 07/7/2023 |
Toàn trình |
QĐ 662/QĐ-UBND, ngày 05/3/2024 |
16 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
QĐ 2173/QĐ-UBND, ngày 29/5/2023 |
Toàn trình |
QĐ 662/QĐ-UBND, ngày 05/3/2024 |
17 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
QĐ 2173/QĐ-UBND, ngày 29/5/2023 |
Toàn trình |
QĐ 662/QĐ-UBND, ngày 05/3/2024 |
18 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
QĐ 2953/QĐ-UBND, ngày 19/7/2023 |
Một phần |
QĐ 1064/QĐ-UBND ngày 02/4/2024 |