Quyết định 1238/QĐ-UBND năm 2024 chấp thuận điều chỉnh, bổ sung các công trình dự án, chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 1238/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/03/2024
Ngày có hiệu lực 29/03/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Lê Đức Giang
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1238/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 29 tháng 3 năm 2024

 

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN, CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN NHƯ THANH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 227/QĐ-TTg ngày 13/3/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023; số 4142/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 và số 4776/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện Như Thanh;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 427/TTr-STNMT ngày 20/3/2024.

Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án, chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Như Thanh với các nội dung chính sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất vào khoản 5 Điều 1 và Phụ biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số I kèm theo.

2. Điều chỉnh bổ sung các chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và phụ biểu số 03.1, 03.2 của Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 và Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày 06/11/2023, số 4776/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Điều chỉnh tăng chỉ tiêu sử dụng các loại đất:

- Đất cụm công nghiệp (SKN) là 46,62 ha (tại xã Hải Long 30,00 ha, xã Xuân Khang 16,62 ha).

- Đất thủy lợi (DTL) là 0,35 ha tại xã Mậu Lâm.

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa (DVH) là 0,54 ha (tại thị trấn Bến Sung 0,25 ha, xã Hải Long 0,10 ha, xã Thanh Kỳ 0,19 ha).

- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao (DTT) là 1,14 ha tại xã Xuân Khang.

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (NTD) là 5,23 ha, tại thị trấn Bến Sung.

- Đất ở tại nông thôn (ONT) là 7,54 ha (tại xã Mậu Lâm 0,79 ha, xã Phượng Nghi 0,19 ha, xã Xuân Thái 2,31 ha, xã Yên Thọ 1,25 ha, xã Phú Nhuận 2,82 ha).

- Đất ở tại đô thị (ODT) là 2,40 ha tại thị trấn Bến Sung.

b) Điều chỉnh giảm các loại đất:

- Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) là 8,19 ha (tại thị trấn Bến Sung 2,30 ha, xã Hải Long 0,64 ha, xã Mậu lâm 0,06 ha, xã Phượng Nghi 0,19 ha, xã Xuân Khang 1,16 ha, xã Yên Thọ 1,02 ha, xã Phú Nhuận 2,82 ha).

- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) là 4,36 ha (tại thị trấn Bến Sung 0,10 ha, xã Mậu lâm 1,26 ha, xã Thanh Kỳ 0,14 ha, xã Xuân Khang 2,02 ha, xã Xuân Thái 0,84 ha).

- Đất trồng cây lâu năm (CLN) là 3,41 ha (tại xã Hải Long 2,59 ha, xã Xuân Khang 0,82 ha);

- Đất rừng sản xuất (RSX) là 41,70 ha (Tại thị trấn Bến Sung 5,49 ha, xã Hải Long 23,35 ha, xã Thanh Kỳ 0,05 ha, xã Xuân Khang 12,07 ha, xã Xuân Thái 0,74 ha).

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) là 0,41 ha tại xã Hải Long.

- Đất giao thông (DGT) là 0,68 ha (tại xã Hải Long 0,06 ha, xã Xuân Khang 0,52 ha, xã Yên Thọ 0,10 ha);

- Đất thủy lợi (DTL) là 0,13 ha tại xã Yên Thọ.

[...]