Nghị quyết 441/NQ-HĐND thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 4, năm 2023
Số hiệu | 441/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 29/09/2023 |
Ngày có hiệu lực | 29/09/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Đỗ Trọng Hưng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 441/NQ-HĐND |
Thanh Hóa, ngày 29 tháng 9 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025; số 10/2022/QĐ-TTg ngày 06 tháng 4 năm 2022 quy định trình tự, thủ tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên với quy mô dưới 500 ha; đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ đầu nguồn dưới 50 ha; số 14/2022/QĐ-TTg ngày 25 tháng 5 năm 2022 quy định thí điểm về trình tự, thủ tục quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ ủy quyền cho Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa, Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An tại các Nghị quyết được Quốc hội khóa XV thông qua tại Kỳ họp thứ 2; số 153/QĐ-TTg ngày 27 tháng 02 năm 2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 về việc sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 149/TTr-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh đợt 4, năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 649/BC-KTNS ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 4, năm 2023, cụ thể như sau:
1. Chấp thuận danh mục thu hồi đất của 168 công trình, dự án, với diện tích 679,0766 ha; cụ thể là:
a) Chấp thuận danh mục thu hồi đất của 144 công trình, dự án, với diện tích 379,1578 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục số I kèm theo)
b) Tiếp tục chấp thuận danh mục thu hồi đất của 24 công trình, dự án (đã quá 3 năm theo quy định tại khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai), với diện tích 299,9188 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục số II kèm theo)
2. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 350,1834 ha đất trồng lúa để thực hiện 145 công trình, dự án; cụ thể là:
a) Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 223,2015 ha đất trồng lúa để thực hiện 132 công trình, dự án.
(Chi tiết tại Phụ lục số III kèm theo)
b) Tiếp tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 16,1219 ha đất trồng lúa để thực hiện 09 công trình, dự án (quá 3 năm theo quy định tại khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai).
(Chi tiết tại Phụ lục số IV kèm theo)
c) Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 110,86 ha đất trồng lúa để thực hiện 04 công trình, dự án theo ủy quyền của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2022.
(Chi tiết tại Phụ lục số V kèm theo)
3. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng 57,864 ha rừng để thực hiện 08 công trình, dự án (56,884 ha rừng sản xuất; 0,98 ha rừng phòng hộ).
(Chi tiết tại Phụ lục số VI kèm theo)
4. Chấp thuận đưa ra khỏi danh mục thu hồi đất đối với Dự án khu bãi đậu xe - dịch vụ Huy Hoàn, diện tích 0,320 ha tại phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa tại Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2021 của HĐND tỉnh (thứ tự số 2, mục III, Phụ biểu I.1).
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 441/NQ-HĐND |
Thanh Hóa, ngày 29 tháng 9 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025; số 10/2022/QĐ-TTg ngày 06 tháng 4 năm 2022 quy định trình tự, thủ tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên với quy mô dưới 500 ha; đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ đầu nguồn dưới 50 ha; số 14/2022/QĐ-TTg ngày 25 tháng 5 năm 2022 quy định thí điểm về trình tự, thủ tục quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ ủy quyền cho Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa, Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An tại các Nghị quyết được Quốc hội khóa XV thông qua tại Kỳ họp thứ 2; số 153/QĐ-TTg ngày 27 tháng 02 năm 2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 về việc sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 149/TTr-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh đợt 4, năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 649/BC-KTNS ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 4, năm 2023, cụ thể như sau:
1. Chấp thuận danh mục thu hồi đất của 168 công trình, dự án, với diện tích 679,0766 ha; cụ thể là:
a) Chấp thuận danh mục thu hồi đất của 144 công trình, dự án, với diện tích 379,1578 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục số I kèm theo)
b) Tiếp tục chấp thuận danh mục thu hồi đất của 24 công trình, dự án (đã quá 3 năm theo quy định tại khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai), với diện tích 299,9188 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục số II kèm theo)
2. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 350,1834 ha đất trồng lúa để thực hiện 145 công trình, dự án; cụ thể là:
a) Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 223,2015 ha đất trồng lúa để thực hiện 132 công trình, dự án.
(Chi tiết tại Phụ lục số III kèm theo)
b) Tiếp tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 16,1219 ha đất trồng lúa để thực hiện 09 công trình, dự án (quá 3 năm theo quy định tại khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai).
(Chi tiết tại Phụ lục số IV kèm theo)
c) Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 110,86 ha đất trồng lúa để thực hiện 04 công trình, dự án theo ủy quyền của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2022.
(Chi tiết tại Phụ lục số V kèm theo)
3. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng 57,864 ha rừng để thực hiện 08 công trình, dự án (56,884 ha rừng sản xuất; 0,98 ha rừng phòng hộ).
(Chi tiết tại Phụ lục số VI kèm theo)
4. Chấp thuận đưa ra khỏi danh mục thu hồi đất đối với Dự án khu bãi đậu xe - dịch vụ Huy Hoàn, diện tích 0,320 ha tại phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa tại Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2021 của HĐND tỉnh (thứ tự số 2, mục III, Phụ biểu I.1).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định của pháp luật, đảm bảo hiệu quả sử dụng đất.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 29 tháng 9 năm 2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHẤP THUẬN THU HỒI ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA, ĐỢT 4 NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích cần thu hồi (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
Địa điểm |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
144 |
Tổng cộng: |
379,1578 |
|
|
I |
HUYỆN MƯỜNG LÁT |
|
|
|
|
* Đất chợ |
|
|
|
1 |
Xây dựng chợ xã Mường Chanh, |
0,3409 |
DCH |
Xã Mường Chanh |
|
* Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
2 |
Dự án sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Trung Thắng, xã Mường Lý |
2,3 |
ONT |
Xã Mường Lý |
|
* Đất thể thao |
|
|
|
3 |
Xây dựng sân vận động xã Mường Chanh |
0,15 |
DTT |
Xã Mường Chanh |
II |
THỊ XÃ BỈM SƠN |
|
|
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
1 |
Khu đô thị mới phía Nam Quốc lộ 217 nối dài, xã Quang Trung |
0,06 |
ODT |
Xã Quang Trung |
|
* Đất giao thông |
|
|
|
2 |
Đường nối khu vực đô thị mới phía Nam thị xã Bỉm Sơn với Quốc lộ 217B, thị xã Bỉm Sơn |
2,4093 |
DGT |
Xã Quang Trung |
|
* Đất khai thác khoáng sản |
|
|
|
3 |
Mỏ sét Tam Diên - giai đoạn 2 |
35,8 |
SKS |
Các phường: Đông Sơn, Ba Đình |
III |
HUYỆN ĐÔNG SƠN |
|
|
|
|
* Đất giao thông |
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng mặt đường, mở rộng mặt Cầu tuyến đường từ Cầu ông Nguyện đi nhà ông Thao thôn Mai Chữ, xã Đông Nam |
0,053 |
DGT |
Xã Đông Nam |
2 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu Ngọc Tích đến Nhà văn hóa thôn Cần, xã Đông Thanh |
0,034 |
DGT |
Xã Đông Thanh |
3 |
Nâng cấp, mở rộng 02 đoạn đường giao thông nông thôn thôn Cần, xã Đông Thanh |
0,13 |
DGT |
Xã Đông Thanh |
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Tân Đại, xã Đông Hòa |
0,2389 |
DGT |
Xã Đông Hòa |
5 |
Nâng cấp, mở rộng 03 tuyến đường giao thông thôn Phú Minh, xã Đông Hòa |
0,1075 |
DGT |
Xã Đông Hòa |
6 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường giao thông liên thôn Hiền Thư - Cựu Tự, xã Đông Hòa |
0,0554 |
DGT |
Xã Đông Hòa |
7 |
Nâng cấp, mở rộng 03 đoạn đường giao thông nông thôn thôn Tân Đại, xã Đông Hòa |
0,1081 |
DGT |
Xã Đông Hòa |
8 |
Nâng cấp, mở rộng 02 đoạn đường giao thông nông thôn thôn Thượng Hòa, xã Đông Hòa |
0,1466 |
DGT |
Xã Đông Hòa |
9 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Tài Hải đến nhà ông Lê Văn Hảo, thôn Phú Minh, xã Đông Hòa |
0,025 |
DGT |
Xã Đông Hòa |
10 |
Nâng cấp, mở rộng 02 đoạn đường GTNT thôn Phú Bình, xã Đông Phú |
0,17 |
DGT |
Xã Đông Phú |
11 |
Nâng cấp mở rộng đường giao thông thôn Học Thượng và thôn Hoàng Học, xã Đông Hoàng |
0,097 |
DGT |
Xã Đông Hoàng |
|
* Đất Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
12 |
Điểm xen cư trước công sở UBND xã Đông Ninh |
0,301 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
13 |
Hạ tầng Điểm xen cư nông thôn thôn Thành Vinh, xã Đông Nam |
0,26 |
ONT |
Xã Đông Nam |
IV |
HUYỆN QUẢNG XƯƠNG |
|
|
|
|
* Đất giao thông |
|
|
|
1 |
Đường giao thông nối QL47 xã Đông Anh với QL45 xã Quảng Yên, huyện Quảng Xương (đoạn từ Tỉnh lộ 517 huyện Đông Sơn đi xã Quảng Yên, huyện Quảng Xương) |
0,1022 |
DGT |
Xã Quảng Yên |
V |
HUYỆN THẠCH THÀNH |
|
|
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
1 |
Sắp xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân thôn Tượng Liên, xã Thạch Tượng |
0,8 |
ONT |
Xã Thạch Tượng |
|
* Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
2 |
Cụm công nghiệp Thạch Bình |
68,7404 |
SKN |
Xã Thạch Bình |
|
* Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
3 |
Xây mới nhà Văn hóa - Khu thể thao thôn Tân Long, xã Thành Vinh |
0,2 |
DVH |
Xã Thành Vinh |
|
* Đất giao thông |
|
|
|
4. |
Đường giao thông xã Thành Thọ, Thành An, Ngọc Trạo, Thành Tâm (giai đoạn 1) |
22,5 |
DGT |
Các xã: Thành Thọ,Thành An, Ngọc Trạo, Thành Tâm |
|
* Đất thể thao |
|
|
|
5 |
Sân vận động xã Thành Công |
1,5 |
DTT |
Xã Thành Công |
6 |
Sân vận động xã Thành Minh |
1,5 |
DTT |
Xã Thành Minh |
7 |
Sân vận động xã Thạch Tượng |
1,5 |
DTT |
Xã Thạch Tượng |
VI |
THÀNH PHỐ SẦM SƠN |
|
|
|
|
* Đất khu dân cư đô thị |
|
|
|
1 |
Khu dân cư Đồng Xuân, phường Bắc Sơn |
3,18 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
2 |
Khu dân cư Đồn Trại, phường Quảng Thọ |
2,07 |
ODT |
Phường Quảng Thọ |
|
* Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
3 |
Khu xen cư thôn 5, xã Quảng Hùng |
0,83 |
ONT |
Xã Quảng Hùng |
4 |
Khu tái định cư Đông Hạnh, xã Quảng Hùng |
1,81 |
ONT |
Xã Quảng Hùng |
5 |
Khu tái định cư Bắc mặt bằng 90, xã Quảng Đại |
1,24 |
ONT |
Các xã: Quảng Đại, Quảng Hùng |
|
* Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
6 |
Cụm Công nghiệp làng nghề phường Quảng Châu |
0,61 |
SKN |
Phường: Quảng Thọ, Quảng Châu |
VII |
HUYỆN TRIỆU SƠN |
|
|
|
|
* Đất giao thông |
|
|
|
1 |
Dự án đường từ nhà máy giầy Adiana xã Thọ Dân đến đường vào xã Thọ Ngọc |
1,0 |
DGT |
Các xã: Thọ Ngọc, Thọ Dân |
|
* Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
2 |
Mở rộng Trường Mầm non, xã Đồng Tiến |
0,7349 |
DGD |
Xã Đồng Tiến |
3 |
Đầu tư xây dựng mới nhà lớp học bộ môn, nhà đa năng và một số hạng mục phụ trợ Trường THPT Triệu Sơn 4 |
0,22 |
DGD |
Xã Thọ Dân |
VIII |
HUYỆN NHƯ THANH |
|
|
|
|
* Đất ở đô thị |
|
|
|
1 |
Đấu giá xen cư khu phố 1, thị trấn Bến Sung (trung tâm văn hóa thị trấn cũ) |
0,3947 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
|
* Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
2 |
Nhà văn hóa thôn Đồng Tâm |
0,1844 |
DVH |
Xã Thanh Kỳ |
3 |
Nhà văn hóa thôn Hải Hòa |
0,0982 |
DVH |
Xã Hải Long |
IX |
HUYỆN NHƯ XUÂN |
|
|
|
|
* Đất trụ sở cơ quan |
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà công vụ cơ quan Ủy ban nhân dân huyện Như Xuân |
0,15 |
TSC |
Thị trấn Yên Cát |
|
* Đất thủy lợi |
|
|
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ Đồng Mài, xã Tân Bình |
1,02 |
DTL |
Xã Tân Bình |
3 |
Sửa chữa, nâng cấp, cải tạo Hồ Đồng Cùng, xã Cát Tân |
3,05 |
DTL |
Xã Cát Tân |
4 |
Sửa chữa, nâng cấp, cải tạo hồ Đầm Trời |
2,0 |
DTL |
Thị trấn Yên Cát |
5 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ Bảy Nón |
1,1494 |
DTL |
Thị trấn Yên Cát |
6 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ Tá Kéng |
0,6952 |
DTL |
Xã Tân Bình |
7 |
Sửa chữa hồ Thanh Vân |
0,33 |
DTL |
Xã Cát Tân |
8 |
Nâng cấp, cải tạo hồ Đồng Giang (Đồng Cừn), xã Thượng Ninh |
1,01 |
DTL |
Xã Thượng Ninh |
|
* Đất giao thông |
|
|
|
9 |
Đường giao thông xã Bình Lương đi thôn Thanh Xuân, xã Hóa Quỳ |
4,612 |
DGT |
xã Bình Lương Xã Hóa Qùy |
10 |
Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông thôn Làng Mài đi thôn Hợp Thành, xã Bình Lương |
0,15 |
DGT |
Xã Bình Lương |
|
* Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
11 |
Xây dựng trường mầm non Thanh Sơn, xã Thanh Sơn |
1,02 |
DGD |
Xã Thanh Sơn |
|
* Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
12 |
Nhà văn hóa thôn Vân Hòa |
0,2142 |
DVH |
Xã Cát Vân |
|
* Đất năng lượng |
|
|
|
13 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện sau các trạm 110kV Hà Trung, 110kV Bỉm Sơn, 110kV Nga Sơn 110kV Núi 1, 110kV Tây TP, 110kV Bãi Trành, 110kV Nông Cống theo phương án đa chia đa nối |
0,0268 |
DNL |
Các xã: Xuân Bình, Thanh Quân, Thanh Phong |
X |
HUYỆN NÔNG CỐNG |
|
|
|
|
* Đất giao thông |
|
|
|
1 |
Đường giao thông kết nối QL45 với đường Vạn Thiện - Bến En đoạn qua huyện nông cống (giai đoạn II) |
2,8998 |
DGT |
Xã Vạn Thắng |
2 |
Nâng cấp, cải tạo và xây dựng mới các tuyến đường giao thông kết nối từ đường 506 (Thọ Xuân - Nghi Sơn) đến hồ Đồng Viễn (Vễn) xã Tượng Lĩnh |
7,8715 |
DGT |
Xã Tượng Lĩnh |
|
* Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
3 |
Khu dân cư sau ao thôn Đặng Đỗi, xã Trường Minh |
1,3 |
ONT |
Xã Trường Minh |
4 |
Khu dân cư mới cầu Quả Cảm kết nối QL45 đi Nghi Sơn- Sao Vàng, thôn Đại Đồng, xã Tế Thắng |
1,4405 |
ONT |
Xã Tế Thắng |
5 |
Điểm dân cư nông thôn tại xã Minh Khôi |
2,0037 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
6 |
Điểm dân cư thôn Đông Xuân, thôn Trung Liệt, xã Trường Trung |
2,6 |
ONT |
Trường Trung |
7 |
Điểm tái định cư tại thôn Tân Vinh, xã Thăng Long (dự án đường Vạn Thiện đi Bến En) |
2,0306 |
ONT |
Xã Thăng Long |
8 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và dân cư mới xã trường Giang |
2,7066 |
ONT |
Xã Trường Giang |
9 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tập trung tại xã Tân Thọ |
2,2728 |
ONT |
xã Tân Thọ |
|
* Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
10 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Minh Côi, xã Trường Minh |
0,25 |
DVH |
Xã Trường Minh |
11 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Thượng Hòa, Xã Trường Giang |
0,15 |
DVH |
Xã Trường Giang |
XI |
HUYỆN THIỆU HÓA |
|
|
|
|
* Đất khu dân cư đô thị |
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Phú Hưng số 1, thị trấn Thiệu Hóa |
4,0978 |
ODT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Phú Hưng số 2, thị trấn Thiệu Hóa |
8,5503 |
ODT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Phú Hưng số 3, thị trấn Thiệu Hóa |
4,784 |
ODT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Phú Hưng số 4, thị trấn Thiệu Hóa |
9,6838 |
ONT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
|
* Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
5 |
Hạ tầng kỹ thuật Điểm dân cư mới Đồng Trào, Thôn 1, xã Thiệu Viên, huyện Thiệu Hóa |
0,3728 |
ONT |
Xã Thiệu Viên |
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới phía Bắc thôn Đồng Thanh, Xã Minh Tâm, huyện Thiệu Hóa |
7,4963 |
ODT |
Xã Minh Tâm |
7 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư xã Thiệu Trung |
3,056 |
ONT |
Xã Thiệu Trung |
|
* Đất thủy lợi |
|
|
|
8 |
Nâng cấp, cải tạo đê hữu sông Dừa |
8,2319 |
DTL |
Các xã: Thiệu Chính, Thiệu Hòa, Minh Tâm, Thiệu Viên |
9 |
Sửa chữa khắc phục đê hữu sông Cầu Chày đoạn K 33+600 ÷ K35+650, xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa |
0,7854 |
DTL |
Xã Thiệu Long |
10 |
Kè chống sạt lở bờ tả, hữu sông Chu khu vực cầu Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa và đê tả sông Lèn, huyện Hà Trung |
14,41 |
DTL |
Các xã: Thiệu Phúc, Thiệu Vận và thị trấn Thiệu Hóa |
|
* Đất trụ sở cơ quan |
|
|
|
11 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu trung tâm hành chính mới huyện Thiệu Hóa |
7,2 |
TSC |
Thị trấn Thiệu Hóa; xã Thiệu Phú |
|
* Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
12 |
Cụm Công nghiệp Hậu Hiền |
0,0222 |
SKN |
Xã Minh Tâm |
|
Dự án đất khai thác khoáng sản |
|
|
|
XII |
HUYỆN HẬU LỘC |
|
|
|
* |
* Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
1 |
Nâng cấp - mở rộng trung tâm giáo dục nghề nghiệp giáo dục thường xuyên huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa |
0,4689 |
DGD |
Xã Mỹ Lộc |
* |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
2 |
Cụm công nghiệp Liên Hoa |
38,43 |
SKN |
Các xã: Liên Lộc, Hoa Lộc |
* |
* Đất thủy lợi |
|
|
|
3 |
Kiên cố hóa kênh 10 xã, huyện Hậu Lộc |
3,6 |
DTL |
Các xã: Đại Lộc, Thành Lộc, Cầu Lộc |
XIII |
HUYỆN THỌ XUÂN |
|
|
|
|
* Đất giao thông |
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật dân cư đô thị Xuân Lai (giai đoạn 2), xã Xuân Lai, huyện Thọ Xuân: Phần đường giao thông kết nối hạ tầng khu cụm công nghiệp Xuân Lai. |
0,2209 |
DGT |
Các xã: Xuân Lai, Xuân Minh |
|
* Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
2 |
Hạ tầng khu dân cư mở rộng thị trấn Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân |
0,5 |
ONT |
Thị trấn Thọ Xuân |
XIV |
HUYỆN CẨM THỦY |
|
|
|
|
* Đất giao thông |
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng cầu Cẩm Vân |
2,62 |
DGT |
Xã: Cẩm Vân, Cẩm Tân |
|
* Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
2 |
Mở rộng trường mầm non xã Cẩm Thành |
0,28 |
DGD |
Xã Cẩm Thành |
XV |
HUYỆN HOẰNG HÓA |
|
|
|
|
* Đất giao thông |
|
|
|
1 |
Đường nối Quốc lộ 1A với Quốc lộ 45 từ xã Hoằng Kim, huyện Hoằng Hóa đến xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa (đoạn từ nút giao với Quốc lộ 1A đến đầu cầu vượt sông Mã); |
6,0 |
DGT |
Các xã: Hoằng Kim, Hoằng Trung |
2 |
Đường giao thông từ kênh Phúc Ngư đến thôn Giang Sơn, xã Hoằng Trường, huyện Hoằng Hóa |
10,5 |
DGT |
Xã Hoằng Trường |
3 |
Xây dựng đường giao thông nối từ tỉnh lộ 510 (ngã tư gòng) đến xã Hoàng Ngọc (Cây xăng Ngọc Đỉnh), huyện Hoằng Hóa |
5,0 |
DGT |
Xã Hoàng Đạo |
|
* Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
4 |
Khu tái định cư để thực hiện dự án đường từ Quốc lộ 10 đi khu du lịch Hải Tiến, huyện Hoằng Hóa (giai đoạn 1) |
1,63 |
ONT |
Thị trấn Bút Sơn |
5 |
Khu tái định cư để thực hiện dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Thịnh Đông - giai đoạn 2, huyện Hoằng Hóa |
4,75 |
ONT |
Xã Hoằng Đông |
|
* Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
6 |
Nhà văn hóa thôn 5 xã Hoằng Ngọc |
0,17 |
DVH |
Xã Hoằng Ngọc |
|
* Đất năng lượng |
|
|
|
7 |
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Hoằng Hóa |
0,03 |
DNL |
Các xã: Hoằng Ngọc, Hoằng Cát, Hoằng Trung, Hoằng Trường, Hoằng Thắng |
XVI |
HUYỆN THƯỜNG XUÂN |
|
|
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
1 |
Dự án sắp xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân thôn Mỵ, xã Yên Nhân |
0,62 |
ONT |
Xã Yên Nhân |
|
* Đất trụ sở cơ quan |
|
|
|
2 |
Xây dựng Chi cục Thống kê huyện Thường Xuân, |
0,1 |
TSC |
Thị trấn Thường Xuân |
|
* Đất năng lượng |
|
|
|
3 |
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Thường Xuân |
0,0135 |
DNL |
Các xã: Xuân Lẹ, Xuân Thắng, Luận Khê, Ngọc Phụng |
4 |
Chống quá tải, giảm tổn thất lộ 374 trạm 110kV Thọ Xuân |
0,017 |
DNL |
Xã Xuân Dương, thị trấn Thường Xuân |
XVII |
HUYỆN HÀ TRUNG |
|
|
|
|
* Đất năng lượng |
|
|
|
1 |
Cải tạo mạch vòng trung áp 22kv trạm 110kV Hà Trung - trạm 110kV Bỉm Sơn |
0,0583 |
DNL |
Các xã: Hà Long, Hà Giang, Hà Tiến, Hà Tân |
2 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện sau các trạm 110kV Hà Trung, 110kV Bỉm Sơn, 110kV Nga Sơn, 110kV Núi 1, 110kV tây TP, 110kV Bãi Trành, 110kV Nông Cống theo phương án đã chia đa nối (MDMC) |
0,0156 |
DNL |
Xã Hà Châu |
|
* Đất thủy lợi |
|
|
|
3 |
Dự án tăng cường khả năng tiêu thoát lũ vùng Bắc Thanh Hóa |
8,3544 |
DTL |
Các xã: Yên Dương, Hà Bắc, Hà Tiến, Hà Giang, Hà Hải, Hà Châu, Hà Thái, Hà Lai |
XVIII |
HUYỆN YÊN ĐỊNH |
|
|
|
|
* Đất khu dân cư đô thị |
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Mã Họ, Khu phố Thiết Đinh, thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định |
1,343 |
ONT |
TT Quán Lào |
|
* Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cầu Bàn, Kênh Khê, xã Định Bình, huyện Yên Định |
0,6648 |
ONT |
Xã Định Bình |
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Hổ Thôn, xã Định Hưng, huyện Yên Định (Gia đoạn 1) |
2,9439 |
ONT |
Xã Định Hưng |
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Cây Vông, thôn Xuân Trường, xã Yên Tâm, huyện Yên Định |
2,6282 |
ONT |
Xã Yên Tâm |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Ngõ Phủ - Đồng Ngộn, thôn Trịnh Điện, xã Định Hải, huyện Yên Định (Giai đoạn 1) |
0,754 |
ONT |
Xã Định Hải |
|
* Đất thủy lợi |
|
|
|
6 |
Kiên cố hóa kênh tưới, tiêu thôn Đắc Trí (đoạn từ cống tiêu Tân Bình đến cống tiêu 3 cửa sông Cầu Chày), xã Định Bình, huyện Yên Định |
0,04 |
DTL |
Xã Định Bình |
7 |
Nâng cấp đập dâng Yên Giang, xã Yên Phú, huyện Yên Định |
0,06 |
DTL |
Xã Yên Phú |
8 |
Xử lý sạt lở bờ tả sông Cầu Chày đoạn từ K22+700-K23+450 xã Định Tăng, huyện Yên Định |
0,6 |
DTL |
Xã Định Tăng |
|
* Đất giao thông |
|
|
|
9 |
Nâng cấp tuyến đường từ xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc đi Thị trấn Yên Lâm, huyện Yên Định (Đoạn qua huyện Yên Định) |
1,15 |
DGT |
Các thị trấn: Thống Nhất, Yên Lâm |
|
* Đất văn hóa |
|
|
|
10 |
Nhà văn hóa thôn Bùi Hạ 1, xã Yên Phú, huyện Yên Định |
0,25 |
DVH |
Xã Yên Phú |
11 |
Nhà văn hóa thôn Trịnh Lộc, xã Yên Phú, huyện Yên Định |
0,25 |
DVH |
xã Yên Phú |
12 |
Nhà văn hóa thôn Phù Hưng 2, xã Yên Thái, huyện Yên Định |
0,15 |
DVH |
xã Yên Thái |
|
* Đất thể thao |
|
|
|
13 |
Khu thể thao thôn Phù Hưng 2, xã Yên Thái, huyện Yên Định |
0,25 |
DTT |
xã Yên Thái |
XIX |
HUYỆN NGA SƠN |
|
|
|
|
* Đất giao thông |
|
|
|
1 |
Dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn qua tỉnh Ninh Bình (giai đoạn II) |
1,3163 |
DGT |
Xã Nga Tiến |
2 |
Đường cứu hộ cứu nạn đê hữu sông Hoạt, xã Nga Thắng, huyện Nga Sơn |
2,01 |
DGT |
Xã Nga Thắng |
|
* Đất di tích lịch sử |
|
|
|
3 |
Xây dựng đền thờ các thủ lĩnh và nghĩa quân Ba Đình |
1,6538 |
DDT |
Xã Ba Đình |
XX |
HUYỆN LANG CHÁNH |
|
|
|
|
* Đất giao thông |
|
|
|
1 |
Đường giao thông tránh lũ đi bản Năng Cát, xã Trí Nang, huyện Lang Chánh. |
1,5 |
DGT |
Xã Trí Nang |
|
* Đất thủy lợi |
|
|
|
2 |
Đập Na Nọi, xã Tam Văn, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa. |
0,13 |
DTL |
Xã Tam Văn |
|
* Đất năng lượng |
|
|
|
3 |
Xây dựng đường dây 35KV; Trạm biến áp và đường dây 0,4KV thôn Thung, xã Đồng Lương |
0,0445 |
DNL |
Xã Đồng Lương |
XXI |
THÀNH PHỐ THANH HÓA |
|
|
|
|
* Đất khu dân cư đô thị |
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật quỹ đất xen kẹt tại phường Đông Hải, thành phố Thanh Hóa |
0,46 |
ODT |
Phường Đông Hải |
|
* Đất giao thông |
|
|
|
2 |
Nâng cấp, cải tạo đường nối từ đường vành đai phía Tây đến quốc lộ 45, phường Đông Lĩnh. |
0,1404 |
DGT |
Phường Đông Lĩnh |
XXII |
HUYỆN BÁ THƯỚC |
|
|
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
1 |
Khu dân cư thôn Chảy Kế, xã Thiết kế, huyện Bá Thước |
0,3226 |
ONT |
Xã Thiết Kế |
|
* Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
2 |
Nhà hội trường trung tâm văn hóa thể thao xã Lương Nội |
0,424 |
DVH |
Xã Lương Nội |
3 |
Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ hy sinh giải phóng Đồn Cổ Lũng, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa |
0,0996 |
DVH |
Xã Cổ Lũng |
|
* Đất thể dục thể thao |
|
|
|
4 |
Sân vận động Xã Cổ Lũng |
0,64 |
DTT |
Xã Cổ Lũng |
XXIII |
THỊ XÃ NGHI SƠN |
|
|
|
|
* Đất năng lượng |
|
|
|
1 |
Di dời các đoạn tuyến đường điện 35KV, 10(22)KV, 0,4KV và TBA nằm trong phạm vi GPMB dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn QL 45 - Nghi Sơn thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc- Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020 |
0,05 |
DNL |
Các xã: Tân Trường, Tùng Lâm, Phú Lâm, Phú Sơn |
|
* Đất thủy lợi |
|
|
|
2 |
Cải tạo nâng cấp hệ thống kênh tiêu thoát nước thải kết hợp đường quản lý vận hành kênh Hói Bài thuộc làng nghề nước mắm Ba Làng, phường Hải Thanh, thị xã Nghi Sơn |
0,32 |
DTL |
Phường Bình Minh |
XXIV |
HUYỆN NGỌC LẶC |
|
|
|
|
* Đất thể dục thể thao |
|
|
|
1 |
Nhà tập luyện và thi đấu thể dục, thể thao huyện Ngọc Lặc |
0,9605 |
DTT |
TT Ngọc Lặc |
2 |
Sân vận động huyện Ngọc Lặc |
0,1122 |
DTT |
TT Ngọc Lặc |
3 |
Xây dựng Sân vận động xã Phùng Giáo |
0,6104 |
DTT |
Xã Phùng Giáo |
4 |
Sân vận động xã Phùng Minh |
1,0895 |
DTT |
Xã Phùng Minh |
5 |
Sân vận động Xã Cao Ngọc |
1,0783 |
DTT |
Xã Cao Ngọc |
6 |
Sân vận động xã Minh Tiến |
1,1977 |
DTT |
Xã Minh Tiến |
7 |
Sân vận động xã Vân Am |
1,3272 |
DTT |
Xã Vân Am |
|
* Đất giao thông |
|
|
|
8 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Lê Niệm - đoạn từ nhà ông Tiến đến nhà bà Miên, TT Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa |
0,4197 |
DGT |
TT Ngọc Lặc |
9 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ trung tâm xã đi thôn Mết và thôn Rẻ, xã Vân Am |
0,76 |
DGT |
Xã Vân Am |
|
* Đất năng lượng |
|
|
|
10 |
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Khu vực Ngọc Lặc - Lang Chánh |
0,0095 |
DNL |
Xã Ngọc Liên |
1.1 |
Xây dựng trạm trung gian Đồng Thịnh, chống quá tải lộ 972 Trung gian Ngọc Lặc |
0,0141 |
DNL |
Xã Đồng Thịnh |
|
* Đất thủy lợi |
|
|
|
12 |
Hồ cây Dừa, xã Minh Tiến, huyện Ngọc Lặc |
0,24 |
DTL |
Xã Minh Tiền |
13 |
Tu sửa, nâng cấp đập Lau Thượng, xã Phùng Giáo, huyện Ngọc Lặc |
0,27 |
DTL |
Xã Phùng Giáo |
14 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ Nán, xã Nguyệt Ấn, huyện Ngọc Lặc |
0,05 |
DTL |
Xã Nguyệt Ấn |
XXV |
HUYỆN VĨNH LỘC |
|
|
|
|
* Đất giao thông |
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ chùa Giáng đi đàn tế Nam Giao ra Quốc lộ 45, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Vĩnh Lộc |
0,4 |
DGT |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
2 |
Đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi di tích lịch sử chùa Đa Bút - Quần thể di tích khu tượng đá cổ Đa Bút xã Minh Tân, huyện Vĩnh Lộc |
1,2541 |
DGT |
Xã Vĩnh Hùng, Minh Tân |
|
* Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
3 |
Khu dân cư Đồng Trước, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Vĩnh Lộc |
1,64 |
ODT |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
XXVI |
HUYỆN QUAN HÓA |
|
|
|
|
* Đất di tích lịch sử |
|
|
|
1 |
Tu bổ, tôn tạo chống xuống cấp di tích lịch sử quốc gia Hang Co Phương, xã Phú Lệ |
0,38 |
DDT |
Xã Phú Lệ |
|
* Đất giao thông |
|
|
|
2 |
Đường nối bản Hang, xã Phú Lệ, huyện Quan Hóa đi bản Eo Kén, xã Thành Sơn |
1,5 |
DGT |
Xã Phú Lệ |
3 |
Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông liên xã Nam Xuân, Hồi Xuân và Phú Xuân, |
0,6224 |
DGT |
Thị trấn Hồi Xuân |
|
* Đất năng lượng |
|
|
|
4 |
Dự án chống quá tải, giảm thất lưới điện hạ áp Điện lực Quan Hóa |
0,0088 |
DNL |
Các xã: Nam Động, Trung Sơn |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHẤP THUẬN THU HỒI ĐẤT DO
QUÁ 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN, ĐỢT 4 NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích thu hồi đất |
Sử dụng vào loại đất |
Địa điểm |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
24 |
Tổng cộng: |
299,9188 |
|
|
I |
THÀNH PHỐ THANH HÓA |
|
|
|
|
* Đất khu dân cư đô thị |
|
|
|
1 |
Khu dân cư Đình Hương thuộc công viên thể thao Đình Hương, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa |
22,94 |
ODT |
Phường: Đông Thọ, Hàm Rồng |
2 |
Khu dân cư, tái định cư phường Nam Ngạn phục vụ đề án di dân phòng tránh thiên tai tại phố Tiền Phong, phường Nam Ngạn, phố Tân Hà, phường Đông Hương và phố Xuân Minh, phường Đông Hải, thành phố Thanh Hóa |
18,0 |
ODT |
Phường: Nam Ngạn, Đông Thọ |
3 |
Khu đô thị mới phía Đông đường vành đai phía Tây, xã Đông Lĩnh, thành phố Thanh Hóa |
33,0 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
4 |
Khu đô thị Phú Sơn - Khu đô thị mới Tây Ga, thành phố Thanh Hóa |
29,7 |
ODT |
Phường: Phú Sơn, Đông Thọ |
5 |
Khu đô thị cửa ngõ phía Đông Bắc thành phố thanh Hóa |
93,5 |
ODT |
Phường Tào Xuyên |
6 |
Khu dân cư, tái định cư phường Quảng Thịnh, thành phố Thanh Hóa |
37,6 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
7 |
Khu xen cư đường vành đai Đông Tây, phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa |
0,9124 |
ODT |
Phường Phú Sơn |
8 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trần, phường An Hưng, thành phố Thanh Hóa (Vị trí số 1 Mặt bằng quy hoạch 2776/QĐ-UBND ngày 7/4/2020) |
3,12 |
ODT |
Phường An Hưng |
9 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thôn Tiến Toản, phường An Hưng, thành phố Thanh Hóa vị trí số 2 (Mặt bằng quy hoạch 2776/QĐ-UBND ngày 07/4/2020) |
2,18 |
ODT |
Phường An Hưng |
10 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thôn Toản, phường An Hưng, thành phố Thanh Hóa vị trí số 3 (Mặt bằng quy hoạch 2776/QĐ-UBND ngày 07/4/2020) |
1,5 |
ODT |
Phường An Hưng |
11 |
Nhà ở xã hội phố Bào Ngoại, phường Đông Hương, thành phố thanh Hóa |
0,19 |
ODT |
Phường Đông Hương |
II |
HUYỆN NHƯ THANH |
|
|
|
|
* Đất khu dân cư đô thị |
|
|
|
1 |
Điểm dân cư khu phố 1 và khu phố 2 thị trấn Bến Sung |
0,1514 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
III |
HUYỆN THƯỜNG XUÂN |
|
|
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
1 |
Khu dân cư phía Tây Sông Chu |
8,0 |
ONT |
Xã Xuân Dương, |
IV |
HUYỆN HOẰNG HÓA |
|
|
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
1 |
Khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - GĐ2 (Vị trí 1: Đường vào nhà bà Thảo Thắng) |
0,97 |
ONT |
Xã Hoằng Tiến |
V |
HUYỆN NÔNG CỐNG |
|
|
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Cửa thôn Côn Cương 1, xã Tế Lợi, huyện Nông Cống |
1,3304 |
ONT |
Xã Tế Lợi |
2 |
Khu dân cư nông thôn tại thôn Phú Viên, xã Trường Minh, huyện Nông Cống |
0,8 |
ONT |
Xã Trường Minh |
|
* Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
3 |
Nhà văn hóa thôn Phúc Đổi, xã Trường minh, huyện Nông Cống. |
0,25 |
DVH |
Xã Trường Minh |
4 |
Nhà văn hóa thôn Đặng Đỗi, xã Trường minh, huyện Nông Cống. |
0,1784 |
DVH |
Xã Trường Minh |
5 |
Nhà văn hóa thôn Đông Hòa, xã Trường Giang, huyện Nông Cống |
0,2025 |
DVH |
Xã Trường Giang |
|
* Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
6 |
Cụm công nghiệp Tượng Lĩnh |
26,6006 |
SKN |
Xã: Tượng Lĩnh, Thăng Bình |
VI |
HUYỆN ĐÔNG SƠN |
|
|
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
1 |
Hạ tầng khu dân cư mới đối diện công ty Thái Long, thôn Hiệp Khởi, Triệu Xá, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn |
1,3711 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
2 |
Khu dân cư thôn Đà Ninh, xã Đông Thịnh, huyện Đông Sơn |
2,668 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
|
* Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
3 |
Cụm công nghiệp Đông Ninh |
14,674 |
SKN |
Xã: Đông Hoàng, Đông Ninh |
V |
HUYỆN BÁ THƯỚC |
|
|
|
|
* Đất giao thông |
|
|
|
1 |
Nâng cấp Quốc lộ 15 đoạn qua tỉnh Hòa Bình và Thanh Hóa - Tiểu dự án 3: Nâng cấp Quốc lộ 15 đoạn qua Xã Thiết Kế, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa |
0,08 |
DGT |
Xã Thiết Kế |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHẤP THUẬN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỢT 4, NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Được chuyển mục đích từ các loại đất |
||||
LUA |
Trong đó |
RPH |
RDD |
|||||
LUC |
LUK |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
Tổng cộng: |
|
|
223,2015 |
216,0025 |
7,199 |
|
|
I |
HUYỆN THƯỜNG XUÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất sản xuất phi nông nghiệp, thương mại - dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà máy chế biến nông sản Luận Thành, tại Xã Luận Thành |
Công ty cổ phần Lan Anh TD |
Xã Luận Thành |
0,9365 |
0,9365 |
|
|
|
II |
HUYỆN HẬU LỘC |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư thôn Yên Thường, xã Thuần Lộc |
UBND Xã Thuần Lộc |
Xã Thuần Lộc |
1,4433 |
1,4433 |
|
|
|
|
* Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường giao thông nông thôn từ thôn Phù Lạc đi thôn Lộc Động xã Phong Lộc |
UBND huyện Hậu Lộc |
Xã Phong Lộc |
1,307 |
1,307 |
|
|
|
3 |
Đường giao thông từ tỉnh lộ 526 đi thôn 3 xã Liên Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa |
UBND xã Liên Lộc |
Xã Liên Lộc |
0,2543 |
0,0888 |
0,1655 |
|
|
4 |
Đường nối từ tỉnh lộ 526 đi đường ven biển (đoạn từ thôn Tường Lộc xã Quang Lộc đến thôn Mỹ Thịnh xã Hưng Lộc), huyện Hậu Lộc |
UBND huyện Hậu Lộc |
Xã Quang Lộc, Xã Hoa Lộc, xã Hưng Lộc |
3,4368 |
3,4368 |
|
|
|
|
* Đất năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đường dây và TBA 110kV Hậu Lộc 2 trên địa bàn huyện Hậu Lộc |
Ban Quản lý dự án Lưới điện - Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
Xã: Quang Lộc, Liên Lộc; Thị Trấn Hậu Lộc |
0,7494 |
0,7494 |
|
|
|
III |
HUYỆN NHƯ THANH |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng xuất tuyến lộ 471, 473, 475 Như Thanh |
Công ty điện lực Thanh Hóa |
Xã Yên Thọ, thị trấn Bến Sung |
0,0216 |
0,0216 |
|
|
|
2 |
Xây dựng xuất tuyến lộ 371, 373 Như Thanh |
Công ty điện lực Thanh Hóa |
Xã Yên Thọ |
0,0092 |
0,0092 |
|
|
|
3 |
Xây dựng xuất tuyến lộ 375 Như Thanh |
Công ty điện lực Thanh Hóa |
Xã Yên Thọ, thị trấn Bến Sung |
0,0108 |
0,0108 |
|
|
|
4 |
Xây dựng đường dây 35kV lộ 375, Tĩnh Gia 2 (tên dự án thuộc danh mục dự án thu hồi đất tại NQ số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 là: Xây dựng đường dây 35kV cấp điện cho phía Nam huyện Như Thanh sau trạm 110kV) |
Công ty điện lực Thanh Hóa |
Xã: Thanh Tân, Xuân Thái |
0,0038 |
0,0038 |
|
|
|
IV |
HUYỆN CẨM THỦY |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Ban Khiêm, xã Cẩm Yên, huyện Cẩm Thủy |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Cẩm Thủy |
Xã Cẩm Yên |
0,9949 |
0,9949 |
|
|
|
|
* Đất thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sân vận động xã Cẩm Thạch |
UBND xã Cẩm Thạch |
Xã Cẩm Thạch |
0,5751 |
0,5751 |
|
|
|
|
* Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chợ xã Cẩm Phú |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Cẩm Thủy |
Xã Cẩm Phú |
0,3471 |
0,3471 |
|
|
|
|
* Đất giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sân thể thao trường Tiểu học và THCS xã Cẩm Yên, huyện Cẩm Thủy |
UBND Xã Cẩm Yên |
Xã Cẩm Yên |
0,3931 |
0,3931 |
|
|
|
V |
HUYỆN YÊN ĐỊNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cằn Me, Khu 1, thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Định |
TT Quán Lào |
0,143 |
0,143 |
|
|
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Tân Ngữ 2, xã Định Long, huyện Yên Định |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Định |
Xã Định Long |
3,9921 |
3,9921 |
|
|
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Là Thôn, xã Định Long, huyện Yên Định |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Định |
Xã Định Long |
0,4799 |
0,4799 |
|
|
|
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Thạch Đài, xã Định Tăng, huyện Yên Định |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Định |
Xã Định Tăng |
1,4626 |
1,4626 |
|
|
|
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Cửa Phủ, thôn Kênh Thôn, Xã Định Tân, huyện Yên Định |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Định |
Xã Định Tân |
0,4087 |
0,4087 |
|
|
|
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Châu Thôn 1, xã Yên Lạc, huyện Yên Định |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Định |
Xã Yên Lạc |
1,1552 |
1,1552 |
|
|
|
7 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Phù Hưng 1, xã Yên Thái, huyện Yên Định |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Định |
Xã Yên Thái |
3,1179 |
3,1179 |
|
|
|
8 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Sâu Xỉa, thôn 2, xã Yên Thịnh, huyện Yên Định |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Định |
Xã Yên Thịnh |
2,4665 |
2,4665 |
|
|
|
|
* Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Cầu Yên Hoành đến đường tránh phía Nam Thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Định |
Xã Định Hưng, Thị trấn Quán Lào |
8,3073 |
8,3073 |
|
|
|
|
* Đất sản xuất phi nông nghiệp, thương mại - dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Làng Du lịch Yên Trung, xã Yên Trung, huyện Yên Định |
Tổng Công ty Đầu tư Xây dựng và Thương mại Anh Phát - CTCP |
Xã Yên Trung |
8,1965 |
8,1965 |
|
|
|
VI |
HUYỆN NGA SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu tái định cư dự án đường giao thông từ khu Công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển đoạn qua huyện Nga Sơn (địa phận xã Nga Yên) |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn |
Xã Nga Yên |
1,3096 |
1,3096 |
|
|
|
2 |
Khu dân cư đông Quốc lộ 10 (Nga Trung) |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn |
Xã Nga Trung |
4,0822 |
4,0822 |
|
|
|
|
* Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 524, huyện Nga Sơn |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn |
Xã: Nga Phượng, Nga Thủy, Nga Bạch, Nga Thanh, Nga Liên |
0,6792 |
0,6792 |
|
|
|
4 |
Mở rộng quốc lộ 10B đoạn qua xã Nga Yên |
UBND xã Nga Yên |
Xã Nga Yên |
0,0252 |
0,0252 |
|
|
|
|
* Đất giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trường mầm non Nga Vịnh |
UBND xã Nga Vịnh |
Xã Nga Vịnh |
0,2491 |
0,2491 |
|
|
|
|
* Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Dự án tu bổ, nâng cấp đê hữu sông Hoạt, đoạn từ Km27+700 đến Km43+100, huyện Nga Sơn |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn |
Xã: Nga Thắng, Ba Đình, Nga Vịnh, Nga Trường, Nga Thiên |
0,0927 |
0,0927 |
|
|
|
|
* Đất sản xuất phi nông nghiệp, thương mại - dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Xây dựng Nhà máy sản xuất dụng cụ thể thao Outdoor Gear Việt Nam tại xã Nga Trường, huyện Nga Sơn |
Công ty TNHH Outdoor Gear Việt Nam |
Xã Nga Trường |
8,8963 |
8,8963 |
|
|
|
VII |
HUYỆN HÀ TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư mới Đông hang (giai đoạn 3), xã Hà Sơn, Hà Trung |
UBND xã Hà Sơn |
Xã Hà Sơn |
1,7745 |
1,7745 |
|
|
|
2 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đất ở xen cư thôn Kim Môn (khu vực ao Lèn), xã Hà Đông, huyện Hà Trung |
UBND huyện Hà Trung |
Xã Hà Đông |
0,2084 |
|
0,2084 |
|
|
3 |
Khu dân cư Đồng Trước thôn 2 dọc Quốc Lộ 217 |
UBND xã Hà Lĩnh |
Xã Hà Lĩnh |
0,3651 |
0,0007 |
0,3644 |
|
|
4 |
Đất ở xen cư khu cửa trạm y tế |
UBND xã Hà Hài |
Xã Hà Hải |
0,0352 |
0,0352 |
|
|
|
5 |
Khu dân cư mạ Bái thôn Trạng Sơn |
UBND xã Hà Bắc |
Xã Hà Bắc |
1,1464 |
1,1464 |
|
|
|
6 |
Khu dân cư phía Đông thị trấn Hà Trung |
Tổng công ty cổ phần Đầu tư xây dựng Minh Tuấn |
Xã Yến Sơn |
8,9966 |
8,9966 |
|
|
|
7 |
Khu dân cư đồng ông Xén, xã Hà Thái |
UBND huyện Hà Trung |
Xã Hà Thái |
0,7459 |
0,7459 |
|
|
|
8 |
Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính xã Yên Dương (hạng mục: Đường giao thông và mương thoát nước) |
UBND huyện Hà Trung |
Xã Yên Dương |
1,7899 |
1,7899 |
|
|
|
|
* Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Trường tiểu học khu B, thôn Đông Trung, xã Hà Bình |
UBND xã Hà Bình |
Xã Hà Bình |
1,4 |
|
1,4 |
|
|
10 |
Trường Mầm non, Trường tiểu học Hà Lĩnh (dự án hoàn trả cao tốc) |
UBND huyện Hà Trung |
Xã Hà Lĩnh |
2,2727 |
2,2727 |
|
|
|
11 |
Nâng cấp, mở rộng trường mầm non (khu Xuân Áng) xã Hà Bình, huyện Hà Trung |
UBND xã Hà Bình |
Xã Hà Bình |
0,182 |
|
0,182 |
|
|
|
* Đất cơ sở văn hóa, sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Hoàn trả nhà văn hóa thôn 6 xã Hà Lĩnh (DA hoàn trả cao tốc Bắc - Nam) |
UBND huyện Hà Trung |
Xã Hà Lĩnh |
0,1928 |
0,1928 |
|
|
|
13 |
Đài tưởng niệm liệt sỹ xã Hà Lĩnh (Công trình hoàn trả cao tốc) |
UBND huyện Hà Trung |
Xã Hà Lĩnh |
0,5172 |
0,5172 |
|
|
|
|
* Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Bê tông hóa tuyến đường giao thông từ Giang Sơn 9 đi trường mầm non xã Hà Sơn |
UBND xã Hà Sơn |
Xã Hà Sơn |
0,3140 |
0,3140 |
|
|
|
15 |
Xây dựng tuyến đường gom, hàng rào ngăn cách để từng bước xóa bỏ lối đi tự mở qua đường sắt trên địa bàn huyện Hà Trung. Hạng mục: Đoạn 1 từ Km 146+425 đến Km146+890, chiều dài L=465m và Đoạn 2 từ Km 149+205 đến Km149+400, chiều dài L=195m |
UBND huyện Hà Trung |
Xã: Yên Dương, Hà Bình; Thị trấn Hà Trung |
0,6304 |
0,6304 |
|
|
|
16 |
Khu trung tâm xã Hà Giang (Hạng mục sân thể thao xã Hà Giang, huyện Hà Trung) |
UBND xã Hà Giang |
Xã Hà Giang |
0,642 |
0,642 |
|
|
|
VIII |
HUYỆN NGỌC LẶC |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sửa chữa đường giao thông từ trung tâm xã Thuý Sơn đi hai thôn Hoa Cao và Vân Sơn, xã Thuý Sơn, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ngọc Lặc |
Xã Thúy Sơn |
0,4999 |
0,4999 |
|
|
|
2 |
Nâng cấp tuyến đường từ xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc đi thị trấn Yên Lâm, huyện Yên Định |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ngọc Lặc |
Xã Ngọc Trung |
0,0772 |
0,0772 |
|
|
|
3 |
Nâng cấp tuyến đường từ Quang Trung - Ngọc Liên - Ngọc Sơn - Ngọc Trung - Lam Sơn huyện Ngọc Lặc đi Thọ Lập, huyện Thọ Xuân |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ngọc Lặc |
Xã Ngọc Trung |
0,3125 |
0,2947 |
0,0178 |
|
|
4 |
Đường tràn làng Mới đi làng Ắng, xã Minh Sơn, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hoá |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ngọc Lặc |
Xã Minh Sơn |
0,0856 |
0,0642 |
0,0214 |
|
|
IX |
TP. THANH HÓA |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dịch vụ tổng hợp Ngọc Hồng |
Công ty cổ phần ĐT Tiến Lộc |
Phường Quảng Thịnh |
1,0578 |
1,0578 |
|
|
|
X |
HUYỆN VĨNH LỘC |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật các điểm dân cư nông thôn xã Ninh Khang (Điểm dân cư Hồ Nam, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc) |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc |
Xã Ninh Khang |
0,8655 |
0,8655 |
|
|
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật các điểm dân cư nông thôn xã Ninh Khang (Điểm dân cư Yên Lạc, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc) |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc |
Xã Ninh Khang |
0,7611 |
0,7611 |
|
|
|
3 |
Điểm dân cư thôn Thọ Vực, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc |
Xã Ninh Khang |
0,3 |
0,3 |
|
|
|
4 |
Điểm dân cư thôn Mỹ Xuyên (khu giáp trang trại) xã Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc. |
Xã Vĩnh Yên |
0,1841 |
0,1841 |
|
|
|
5 |
Điểm dân cư thôn Mỹ Xuyên (khu đầu làng) xã Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc |
Xã Vĩnh Yên |
0,1108 |
0,1108 |
|
|
|
6 |
Điểm dân cư Quan Điền, thôn Xuân Giai, xã Vĩnh Tiến, huyện Vĩnh Lộc |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc |
Xã Vĩnh Tiến |
1,0840 |
1,0840 |
|
|
|
7 |
Điểm dân cư Mã Ương, thôn Xuân Giai, Xã Vĩnh Tiến, huyện Vĩnh Lộc |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc |
Xã Vĩnh Tiến |
0,7724 |
0,7724 |
|
|
|
|
* Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Hệ thống đèn tín hiệu điều khiển giao thông tại nút giao Đường tỉnh 522 - Đường trục chính trung tâm thị trấn Vĩnh Lộc |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc |
Xã Vĩnh Phúc |
0,1755 |
0,1755 |
|
|
|
|
* Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sửa chữa, cải tạo Nghĩa trang liệt sỹ huyện Vĩnh Lộc |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
0,1125 |
0,1125 |
|
|
|
|
* Đất y tế |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đầu tư hoàn thiện cơ sở vật chất Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Lộc |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
0,5807 |
0,5807 |
|
|
|
|
* Đất thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sân vận động xã Vĩnh An |
UBND xã Vĩnh An |
Xã Vĩnh An |
0,1699 |
0,1699 |
|
|
|
|
* Đất năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Xây dựng xuất tuyến lộ 371, 373 Vĩnh Lộc (Xây dựng xuất tuyến 35kV trạm 110kV Vĩnh Lộc) |
Công ty điện lực Thanh Hóa |
Thị trấn Vĩnh Lộc; xã: Vĩnh Phúc, Vĩnh Hòa |
0,0267 |
0,0267 |
|
|
|
13 |
Xây dựng xuất tuyến lộ 471, 473 Vĩnh Lộc và Cải tạo lộ 974 TG Núi Đún lên vận hành cấp điện áp 22KV (Xây dựng xuất tuyến 22kV trạm 110kV Vĩnh Lộc) |
Công ty điện lực Thanh Hóa |
Thị trấn Vĩnh Lộc, các xã: Vĩnh Tiến, Vĩnh Yên, Vĩnh Long, Vĩnh Quang và Vĩnh Phúc |
0,0528 |
0,0528 |
|
|
|
|
* Đất giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Xây dựng Trường mầm non Vĩnh Thành, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Vĩnh Lộc. Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 12 phòng và hạ tầng kỹ thuật khác |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
0,3211 |
0,3211 |
|
|
|
|
* Đất nghĩa trang nghĩa địa |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Cẩm Bào, xã Vĩnh Long |
UBND xã Vĩnh Long |
Xã Vĩnh Long |
0,2445 |
0,2445 |
|
|
|
XI |
HUYỆN THỌ XUÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật dân cư đô thị Xuân Lai, giai đoạn 2, xã Xuân Lai, huyện Thọ Xuân. |
Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện Thọ Xuân |
Xã Xuân Lai |
6,341 |
6,347 |
|
|
|
|
* Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trạm bơm Lò Nồi xã Xuân Tín, huyện Thọ Xuân |
Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện Thọ Xuân |
Xã Xuân Tín |
0,0799 |
0,0799 |
|
|
|
|
* Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật dân cư đô thị Xuân Lai, giai đoạn 2, xã Xuân Lai, huyện Thọ Xuân (Phần đường giao thông kết nối hạ tầng khu cụm công nghiệp Xuân Lai). |
Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện Thọ Xuân |
Xã Xuân Lai |
2,9751 |
2,9751 |
|
|
|
4 |
Tuyến đường Quảng Phú - Xuân Tín - Di tích Quốc gia đặc biệt đền thờ Lê Hoàn, xã Xuân Lập, huyện Thọ Xuân. |
Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện Thọ Xuân |
Xã Xuân Lập |
1,4181 |
1,4181 |
|
|
|
5 |
Tuyến đường nối Quốc lộ 47 với Quốc lộ 47C huyện Thọ Xuân, giai đoạn 1 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thọ Xuân |
Thị trấn Lam Sơn, xã Thọ Lâm, xã Thọ Xương |
6,5402 |
6,5402 |
|
|
|
6 |
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 506B (đoạn từ thị trấn Lam Sơn đi xã Xuân Tín) |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thọ Xuân |
Thị trấn Lam Sơn; xã: Xuân Thiên, Thuận Minh |
8,9446 |
8,9028 |
0,0418 |
|
|
7 |
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 506B (đoạn từ xã Thọ Lập đi Xuân Tín) |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thọ Xuân |
Xã: Thuận Minh, Xuân Tín, Phú Xuân, Thọ Lân |
5,8635 |
5,3948 |
0,4687 |
|
|
8 |
Đường nối từ Quốc lộ 47C đi khu di tích đền bà Phạm Thị Ngọc Trần |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thọ Xuân |
Xã Xuân Hòa, xã Thọ Hải |
1,9353 |
1,9353 |
|
|
|
XII |
TP. SẦM SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất khu dân cư đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư, tái định cư thôn 1 Thống Nhất, phường Quảng Vinh |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Sầm Sơn |
Phường Quảng Vinh |
0,089 |
0,089 |
|
|
|
2 |
Khu dân cư, tái định cư Đồn Trại 2, phường Quảng Thọ, thành phố Sầm Sơn |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Sầm Sơn |
Phường Quảng Thọ |
3,3 |
3,3 |
|
|
|
3 |
Khu dân cư, tái định cư Hồng Thắng 5, phường Quảng Cư, thành phố Sầm Sơn |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Sầm Sơn |
Phường Quảng Cư |
0,9295 |
0,9295 |
|
|
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu dân cư, tái định cư Phúc Quang, xã Quảng Minh, thành phố Sầm Sơn |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Sầm Sơn |
Xã Quảng Minh |
1,0218 |
1,0218 |
|
|
|
XIII |
HUYỆN QUẢNG XƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tây Tiền Thịnh (VT1), huyện Quảng Xương |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương |
Xã: Quảng Đức, Quảng Định |
5,0106 |
5,0106 |
|
|
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư, xen cư phục vụ dự án đường giao thông từ QL1A đi đường ven biển địa phận xã Quảng Chính |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương |
Xã Quảng Chính |
5,8581 |
5,8581 |
|
|
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Câu Đồng (VT3) xã Quảng Trạch |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương |
Xã Quảng Trạch |
3,3874 |
3,3874 |
|
|
|
4 |
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng quy hoạch xã Quảng Giao |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương |
Xã Quảng Giao |
3,3051 |
3,3051 |
|
|
|
5 |
Khu dân cư mới Đồng Bái Cương thôn Trung Đình, xã Quảng Định |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương |
Xã Quảng Định |
0,035 |
0,035 |
|
|
|
6 |
Khu dân cư thôn Phú Đa, xã Quảng Đức |
UBND xã Quảng Đức |
Xã Quảng Đức |
0,346 |
0,346 |
|
|
|
|
* Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường từ núi Văn Trinh (ĐT504) đến đường Thọ Xuân - Nghi Sơn (ĐT506), tỉnh Thanh Hóa |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương |
Các xã: Quảng Ngọc, Quảng Văn, Quảng Long; huyện Quảng Xương |
6,9575 |
6,9575 |
|
|
|
Các xã: Tế Tân, Hoàng Giang; huyện Nông Cống |
2,7772 |
2,7772 |
|
|
|
|||
8 |
Đường giao thông nối từ đường ven biển vào khu tái định cư và từ khu tái định cư đến khu dân cư thôn 1 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương |
Xã Quảng Hải |
0,1216 |
0,1216 |
|
|
|
|
* Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Câu Đồng, xã Quảng Trạch |
UBND xã Quảng Trạch |
Xã Quảng Trạch |
0,2399 |
0,2399 |
|
|
|
10 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Đa Phú, xã Quảng Trạch |
UBND xã Quảng Trạch |
Xã Quảng Trạch |
0,2485 |
0,2485 |
|
|
|
11 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Nhân Trạch, xã Quảng Trạch |
UBND xã Quảng Trạch |
Xã Quảng Trạch |
0,2492 |
0,2492 |
|
|
|
|
* Đất giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Trường mầm non xã Quảng Trạch |
UBND xã Quảng Trạch |
Xã Quảng Trạch |
0,9563 |
0,9563 |
|
|
|
|
* Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới và cửa hàng xăng dầu Xuân Minh |
Công ty TNHH Xuân Minh |
Xã Quảng Bình |
0.8775 |
0,8775 |
|
|
|
XIV |
HUYỆN NÔNG CỐNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư thôn Thọ Long, xã Tượng Lĩnh |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Nông Cống |
Xã Tượng Lĩnh |
1,3398 |
1,3398 |
|
|
|
2 |
Khu dân cư Đồng Ngang thôn Hồng Sơn, Xã Thăng Bình |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Nông Cống |
Xã Thăng Bình |
3,6626 |
3,6626 |
|
|
|
3 |
Khu dân cư thôn Lý Đông, xã Thăng Bình |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Nông Cống |
Xã Thăng Bình |
0,7758 |
0,7758 |
|
|
|
4 |
Khu dân cư thôn Ngọc Chẩm (Giai đoạn 1) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Nông Cống |
Xã Thăng Long |
1,325 |
1,325 |
|
|
|
5 |
Khu dân cư khu đồng Má, thôn Yên Bái, xã Tế Lợi (Giai đoạn 1) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Nông Cống |
Xã Tế Lợi |
2,1461 |
2,1461 |
|
|
|
6 |
Khu dân cư thôn Trường Quang, xã Minh Nghĩa |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Nông Cống |
Xã Minh Nghĩa |
1,9201 |
1,9201 |
|
|
|
7 |
Khu dân cư Đồng Hậu, thôn Thọ Đông, xã Thăng Thọ |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Nông Cống |
Xã Thăng Thọ |
1,6342 |
1,6342 |
|
|
|
8 |
Khu dân cư Đồng Cồn Sang, thôn Đức Phú Vân, xã Tượng Sơn |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Nông Cống |
Xã Tượng Sơn |
2,2103 |
2,2103 |
|
|
|
9 |
Khu dân cư thôn Đồng Quan, xã Hoàng Giang |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Nông Cống |
Xã Hoàng Giang |
1,8663 |
1,8663 |
|
|
|
|
* Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường giao thông từ đường Nghi Sơn - Sao Vàng đi đê Trung Ý kết nối Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47C |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Nông Cống |
Xã Trung Chính |
1,7996 |
1,7996 |
|
|
|
11 |
Đường kết nối Khu công nghiệp Tượng Lĩnh đi tỉnh lộ 525, huyện Nông Cống |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Nông Cống |
Xã: Tượng Lĩnh, Tượng Văn |
2,4820 |
2,4820 |
|
|
|
12 |
Đường giao thông kết nối QL45 với đường Vạn Thiện - Bến En đoạn qua huyện nông cống giai đoạn I |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Nông Cống |
Xã Vạn Thắng |
2,4523 |
2,4523 |
|
|
|
13 |
Xây dựng đường gom xóa bỏ lối đi tự mở qua đường sắt đoạn KM190+320 - Km191+780 (phải tuyến) trên địa bàn huyện Nông Cống. |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Nông Cống |
Xã Tế Nông |
1,0063 |
1,0063 |
|
|
|
14 |
Cải tạo, nâng cấp đoạn Hà Nội - Vinh, Tuyến đường sắt Hà Nội - TP Hồ Chí Minh đoạn qua xã Hoàng Giang, huyện Nông Cống (Cầu vượt đường sắt) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Nông Cống |
Xã Hoàng Giang |
0,2585 |
0,2585 |
|
|
|
15 |
Đường vào trạm y tế xã Thăng Bình |
UBND xã Thăng Bình |
Xã Thăng Bình |
0,1770 |
0,1770 |
|
|
|
|
* Đất thương mại dịch vụ, sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Dự án Nhà máy dinh dưỡng cây trồng Samex tại xã Thăng Thọ, huyện Nông Cống |
Công ty cổ phần nông nghiệp Samex Nông Cống |
Xã Thăng Thọ |
0,3513 |
|
0,3513 |
|
|
17 |
Dự án Nhà máy sản xuất đồ chơi xuất khẩu tại xã Tân Thọ, huyện Nông Cống |
Công ty cổ phần Fantastic International Thanh Hóa |
Xã Tân Thọ |
7,3077 |
7,3077 |
|
|
|
XV |
HUYỆN TRIỆU SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư Đồng Vôi Mau, thôn 5, xã Nông Trường, huyện Triệu Sơn |
UBND xã Nông Trường |
Xã Nông Trường |
0,3401 |
0,3401 |
|
|
|
2 |
Khu dân cư thôn 3 (thôn 5 cũ), xã Thọ Phú, huyện Triệu Sơn |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Triệu Sơn |
Xã Thọ Phú |
0,5677 |
0,5677 |
|
|
|
3 |
Điểm dân cư ông Sự, thôn Tiến Thành, xã Hợp Lý |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Triệu Sơn |
Xã Hợp Lý |
0,0786 |
0,0786 |
|
|
|
4 |
Điểm dân cư Đít Chứm, thôn 4, xã Dân Quyền, huyện Triệu Sơn |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Triệu Sơn |
Xã Dân Quyền |
0,3232 |
|
0,3232 |
|
|
5 |
Khu dân cư thôn 1, xã Thọ Thế, huyện Triệu Sơn |
UBND xã Thọ Thế |
Xã Thọ Thế |
0,4050 |
0,4050 |
|
|
|
6 |
Khu dân cư thôn Doãn Thái (xóm 7), xã Khuyến Nông |
UBND Xã Khuyến Nông |
Xã Khuyến Nông |
0,7442 |
0,7442 |
|
|
|
|
* Đất tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Dự án đầu tư mở rộng, khôi phục Chùa làng Quần Hậu, xã An Nông, huyện Triệu Sơn |
Chùa làng Quần Hậu |
Xã An Nông |
0,2618 |
0,2618 |
|
|
|
|
* Đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu dân cư mới kết hợp dịch vụ thương mại tổng hợp đô thị Thiều, huyện Triệu Sơn |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Triệu Sơn |
Xã: Dân Lý, Dân Quyền |
7,775 |
4,2353 |
3,5403 |
|
|
|
* Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ UBND xã Thọ Sơn đến ĐT.514B, xã Thọ Sơn, huyện Triệu Sơn |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Triệu Sơn |
Xã: Thọ Sơn, Thọ Bình |
0,2923 |
0,2923 |
|
|
|
|
* Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Nhà văn hóa tổ dân phố 7, thị trấn Nưa |
UBND thị trấn Nưa |
Thị trấn Nưa |
0,1532 |
0,0766 |
0,0766 |
|
|
XVI |
HUYỆN NHƯ XUÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến tránh ngập đường tỉnh 520 B đoạn qua xã Hóa Quỳ |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Như Xuân |
Xã Hóa Quỳ |
0,0506 |
0,0130 |
0,0376 |
|
|
XVII |
HUYỆN THIỆU HÓA |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Điểm dân cư thôn Thành Thiện |
Ban Quản lý dự án đầu tư huyện Thiệu Hóa |
Xã Thiệu Thành |
0,5961 |
0,5961 |
|
|
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư, tái định cư xã Thiệu Quang, huyện Thiệu Hóa (Khu tái định cư phục vụ GPMB đường nối QL1 với QL 45 từ xã Hoằng Kim huyện Hoằng Hóa đến xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa) |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
Xã Thiệu Quang |
3,9146 |
3,9146 |
|
|
|
3 |
Điểm dân cư đồng Ải, thôn Quy Xá, xã Thiệu Vận |
UBND Xã Thiệu Vận |
Xã Thiệu Vận |
0,3863 |
0,3863 |
|
|
|
4 |
Điểm dân cư đồng Sau Dưới, thôn Vĩnh Điện, xã Thiệu Phú |
UBND xã Thiệu Phú |
Xã Thiệu Phú |
0,1531 |
0,1531 |
|
|
|
5 |
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Nguyên Thắng, xã Thiệu Nguyên |
UBND xã Thiệu Nguyên |
Xã Thiệu Nguyên |
0,2497 |
0,2497 |
|
|
|
6 |
Điểm dân cư Đồng Dinh Cao xã Thiệu Chính |
UBND Xã Thiệu Chính |
Xã Thiệu Chính |
0,3346 |
0,3346 |
|
|
|
|
* Đất giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trường mầm non Thiệu Viên |
UBND huyện Thiệu Hóa |
Xã Thiệu Viên |
0,4501 |
0,4501 |
|
|
|
XVIII |
HUYỆN ĐÔNG SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất khu dân cư đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư Đồng Nhưng (Khu C) |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đông Sơn |
Thị trấn Rừng Thông |
3,881 |
3,881 |
|
|
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu dân cư Đồng Nhưng (Khu A) |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đông Sơn |
Xã Đông Tiến |
4,1107 |
4,1107 |
|
|
|
3 |
Khu dân cư Đồng Nhưng (Khu B) |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đông Sơn |
Xã Đông Tiến |
6,2748 |
6,2748 |
|
|
|
4 |
Hạ tầng điểm xen cư nông thôn Đồng Nếp, thôn Phúc Triền 1, xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đông Sơn |
Xã Đông Thanh |
0,984 |
0,984 |
|
|
|
5 |
Hạ tầng điểm dân cư thôn Thế Giới, thôn Thành Huy, thôn Hòa Bình, xã Đông Ninh, huyện Đông Sơn |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đông Sơn |
Xã Đông Ninh |
3,971 |
3,971 |
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHẤP THUẬN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA DO QUÁ 03 NĂM MÀ CHƯA THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỢT 4, NĂM
2023
(Kèm theo Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Được chuyển mục đích từ các loại đất |
||||
LUA |
Trong đó |
RPH |
RDD |
|||||
LUC |
LUK |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
9 |
Tổng cộng: |
|
|
16,1219 |
16,1219 |
|
|
|
I |
HUYỆN HOẰNG HÓA |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu kinh doanh ăn uống, vui chơi giải trí và DVTM Tổng Hợp Hoằng Kim |
Công ty TNHH Dịch Vụ Thương Mại Khang Thịnh Phát |
Xã Hoằng Kim |
0,5148 |
0,5148 |
|
|
|
2 |
Khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại Xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án đường đến Khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến đường 22) - giai đoạn 2 (Vị trí 1: đường vào nhà bà Thảo Thắng) |
UBND huyện Hoằng Hóa |
Xã Hoằng Tiến |
0,7534 |
0,7534 |
|
|
|
II |
HUYỆN VĨNH LỘC |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng và nâng công suất khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc |
Công ty TNHH Hiền Thuận |
Xã Vĩnh Thịnh |
0,6125 |
0,6125 |
|
|
|
III |
HUYỆN NÔNG CỐNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất khu dân cư đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư trung tâm Minh Thọ (giai đoạn 4) |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Việt Hưng |
Thị trấn Nông Cống |
4,2147 |
4,2147 |
|
|
|
|
* Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu thương mại và dịch vụ hỗn hợp tại thị trấn Nông Cống, huyện Nông Cống. |
Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển môi trường đô thị và Điện năng Hà Nội |
Thị trấn Nông Cống |
0,7152 |
0,7152 |
|
|
|
IV |
HUYỆN TRIỆU SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư mới thôn Tân Dân |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Triệu Sơn |
Thị trấn Triệu Sơn |
4,08 |
4,08 |
|
|
|
V |
HUYỆN ĐÔNG SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng khu dân cư mới đối diện công ty Thái Long, thôn Hiệp Khởi, Triệu Xá, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đông Sơn |
Xã Đông Tiến |
1,2888 |
1,2888 |
|
|
|
2 |
Khu dân cư thôn Đà Ninh, xã Đông Thịnh, huyện Đông Sơn |
Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng và Thương mại Minh Hương |
Xã Đông Thịnh |
1,53 |
1,53 |
|
|
|
VI |
HUYỆN QUẢNG XƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà máy may Quảng Lợi |
Công ty TNHH xây dựng và thương mại Quảng Lợi |
Xã Quảng Định |
2,4125 |
2,4125 |
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHẤP THUẬN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỢT 4, NĂM 2023
(Theo ủy quyền của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 10/2022/QĐ-TTg ngày
06/4/2022)
(Kèm theo Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích đất của dự án |
Được chuyển mục đích từ các loại đất |
|||
LUC |
RPH |
RDD |
Các loại đất khác |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
4 |
Tổng cộng: |
|
|
132,477 |
110,86 |
|
|
|
I |
HUYỆN YÊN ĐỊNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường nối đường tỉnh 516C với Xã Định Công, huyện Yên Định đi xã Thiệu Quang huyện Thiệu Hóa |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Định |
Các xã: Định Bình, Định Thành, Định Hòa, Định Công |
23,952 |
17,8 |
|
|
|
II |
HUYỆN QUẢNG XƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu đô thị mới Đông Tân Phong |
Công ty Cổ phần Đầu tư Quảng Xương Center |
Thị trấn Tân Phong, xã Quảng Đức |
21,0405 |
17,49 |
|
|
|
III |
HUYỆN TRIỆU SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cụm công nghiệp Hợp Thắng |
Công ty TNHH Đầu tư Trường Đại Lộc |
Các xã: Hợp Thắng, Vân Sơn |
69,9125 |
62,87 |
|
|
|
IV |
HUYỆN THIỆU HÓA |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Cụm công nghiệp Hậu Hiền |
Công ty TNHH Lắp đặt Bảo ôn Hoa Năng |
Xã Minh Tâm |
17,572 |
12,7 |
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUYẾT ĐỊNH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 4, NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Cấp huyện |
Diện tích rừng chuyển mục đích |
Đối tượng rừng |
||
RSX |
RPH |
RDD |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
8 |
Tổng cộng: |
|
|
|
57,864 |
56,884 |
0,98 |
|
1 |
Cụm công nghiệp Cẩm Sơn |
Công ty Cổ phần Đầu tư Cụm công nghiệp APG |
Thị trấn Phong Sơn, xã Cẩm Yên |
Huyện Cẩm Thủy |
38,57 |
38,57 |
|
|
2 |
Tuyến đường nối đường tỉnh 516C với xã Định Công, huyện Yên Định đi xã Thiệu Quang |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Định |
Xã Định Thành |
Huyện Yên Định |
0,973 |
0,973 |
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ UBND xã Thọ Sơn đến ĐT.514B, xã Thọ Sơn |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Triệu Sơn |
Xã Thọ Sơn |
Huyện Triệu Sơn |
1,87 |
1,87 |
|
|
4 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Phú Sơn, thị trấn Hà Trung |
UBND huyện Hà Trung |
thị trấn Hà Trung, xã Yến Sơn |
huyện Hà Trung |
3,2 |
3,2 |
|
|
5 |
Mỏ sét Tam Diên giai đoạn 2 |
Công ty Cổ phần Xi măng Bỉm Sơn |
Phường Đông Sơn |
Thị xã Bỉm Sơn |
9,38 |
9,38 |
|
|
6 |
Chỉnh trang đô thị Ngọc Lặc (Hạng mục 04 tuyến đường giao thông) |
UBND huyện Ngọc Lặc |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Huyện Ngọc Lặc |
1,493 |
1,493 |
|
|
7 |
Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc (Hạng mục Trạm bơm Sông Âm, Trạm bơm chuyển tiếp, Trạm xử lý nước thải) |
UBND huyện Ngọc Lặc |
Xã Mỹ Tân, Vân Am |
Huyện Ngọc Lặc |
1,292 |
0,312 |
0,98 |
|
8 |
Đường dây 500kV Nam Định 1 - Thanh Hóa |
Ban quản lý dự án các công trình điện miền Bắc |
Xã Triệu Lộc |
Huyện Hậu Lộc |
1,086 |
0,738 |
|
|
Xã Hoằng Xuân |
Huyện Hoằng Hóa |
0,348 |
|
|