ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 35/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
19 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM MỘT SỐ CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN YÊN KHÁNH ĐÃ ĐƯỢC
UBND TỈNH PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/QĐ-UBND NGÀY 11/01/2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019; Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2 020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu
quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ
khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời
kỳ 2021 - 2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 17/TTr-STNMT ngày 18/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng
công trình, dự án nhưng không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất
và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
huyện Yên Khánh đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày
11/01/2022, cụ thể như sau:
1. Đất giao thông
- Điều chỉnh giảm 134,82 ha quy
hoạch đất giao thông (DGT) lấy từ các loại đất: đất nông nghiệp 115,54 ha (gồm
đất trồng lúa 102,88 ha; đất nông nghiệp còn lại 12,66 ha), đất phi nông nghiệp
18,84 ha, đất chưa sử dụng 0,44 ha từ 07 dự án: Tuyến đường cao tốc Ninh Bình -
Hải Phòng - Quảng Ninh; Dự án đường đê sông Mới (ông Khắc) đến cầu sông tiêu,
Đường cầu ông Mông đến trạm bơm Hồng Giang, Đường 481B đến đê sông Vạc, Cảng bốc
xếp hàng ho á, Cải tạo nâng cấp tuyến đường liên huyện Yên Khánh - Yên Khánh; Dự
án Mở rộng nâng cấp tuyến đường tỉnh ĐT 480B (đoạn qua xã Khánh Thiện - Khánh
Ninh); Dự án Đầu tư xây dựng cầu Đức Hậu và đường kết nối QL10 với QL 21B; Dự
án Xây dựng tuyến đường đông tây từ đường Bái Đính - Yên Khánh đến QL 10; Dự án
Đường giao thông phú long đồng dầu, đường giao thông trung tâm cửa UB xã, đường
giao thông Phú Sơn; Dự án Đường cửa hoàn đi chùa xóm 4, cửa ông Tuệ đi xóm 11,
đường trung tâm xã, mở rộng tuyến đường phía tây từ ngã tư UBND xã đến ĐT 476C
đi Khánh Công.
- Điều chỉnh tăng 134,82 ha quy
hoạch đất giao thông (DGT) lấy từ các loại đất: đất nông nghiệp 115,54 ha (gồm đất
trồng lúa 102,88 ha; đất nông nghiệp còn lại 12,66 ha), đất phi nông nghiệp
18,84 ha, đất chưa sử dụng 0,44 ha để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường
bộ cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng, đoạn qua tỉnh Ninh Bình.
2. Đất ở tại nông thôn
- Điều chỉnh giảm 18,35 ha quy
hoạch đất ở tại nông thôn (ONT) lấy từ các loại đất: đất nông nghiệp 15,87 ha
(gồm đất trồng lúa 15,77 ha; đất nông nghiệp còn lại 0,10 ha), đất phi nông
nghiệp 2,38 ha, đất chưa sử dụng 0,10 ha từ 02 dự án: đất ở khu phía đông nam cầu
Kháng Chiến; dự án Khu dân cư kiểu mẫu Khánh Thiện - Khánh Lợi.
- Điều chỉnh tăng 18,35 ha quy
hoạch đất ở tại nông thôn (ONT) lấy từ các loại đất: đất nông nghiệp 15,87 ha
(gồm đất trồng lúa 15,77 ha; đất nông nghiệp còn lại 0,10 ha), đất phi nông
nghiệp 2,38 ha, đất chưa sử dụng 0,10 ha để thực hiện dự án Khu tái định cư tuyến
đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng.
(Có
bản đồ và biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2.
Giao UBND huyện Yên Khánh phối hợp với Sở Tài nguyên và
Môi trường và các đơn vị có liên quan:
1. Công bố công khai các công
trình, dự án được điều chỉnh quy mô, địa điểm trong quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 huyện Yên Khánh theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt;
3. Định kỳ hàng năm báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để
tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và
Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông Vận tải; Thủ
trưởng các đơn vị có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Yên Khánh chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu VT, VP3,4.
Ttt _VP 3_QĐ16
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Cao Sơn
|
BẢNG CÂN ĐỐI CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG TRƯỜNG HỢP THAY ĐỔI
VỀ QUY MÔ ĐỊA ĐIỂM ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN
KHÁNH
(Kèm
theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Yên Khánh
|
Quy hoạch sau điều chỉnh quy mô, địa
điểm, số lượng công trình
|
Cân đối chỉ tiêu sử dụng đất
|
Ghi chú
|
STT
|
Tên công trình dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Tên công trình dự án
|
Địa điểm
|
Tổng diện tích
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Tổng diện tích
|
Sử dụng từ các loại đất
|
|
Đất nông nghiệp
|
Trong đó
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất chưa sử dụng
|
Đất nông nghiệp
|
Trong đó
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất chưa sử dụng
|
Đất nông nghiệp
|
Trong đó
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất chưa sử dụng
|
Đất trồng lúa
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
Đất trồng lúa
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
Đất trồng lúa
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
I
|
ĐẤT GIAO THÔNG
|
224,93
|
179,88
|
134,99
|
44,89
|
43,10
|
1,95
|
-
|
-
|
224,93
|
179,88
|
134,99
|
44,89
|
43,10
|
1,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Điều chỉnh giảm
|
|
224,93
|
179,88
|
134,99
|
44,89
|
43,10
|
1,95
|
-
|
-
|
90,11
|
64,34
|
32,11
|
32,23
|
24,26
|
1,51
|
134,82
|
115,54
|
102,88
|
12,66
|
18,84
|
0,44
|
|
1
|
Tuyến
cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng - Quảng Ninh
|
K.Hòa, K.Phú, K.An, K.Cư, K.Vân, K.Hải, K.Nhạc,
K.Hội, K.Mậu, K.THủy, K.Thành, K.Công
|
121,44
|
89,58
|
59,71
|
29,87
|
29,91
|
1,95
|
Tuyến cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng - Quảng
Ninh
|
K.Hòa, K.Phú, K.An, K.Cư, K.Vân, K.Hải,
K.Nhạc, K.Hội, K.Mậu, K.THủy, K.Thành, K.Công
|
34,12
|
17,21
|
|
17,21
|
15,40
|
1,51
|
87,32
|
72,37
|
59,71
|
12,66
|
14,51
|
0,44
|
|
2
|
Đường
đê sông Mới (ông Khắc) đến cầu sông tiêu; Đường cầu ông Mông đến trạm bơm Hồng
Giang; ; Đường 481B đến đê sông Vạc; Cảng bốc xếp hàng hóa; Cải tạo nâng cấp
tuyến đường liên huyện Yên Khánh-Kim Sơn
|
Khánh
Hồng
|
8,85
|
6,57
|
5,48
|
1,09
|
2,28
|
-
|
Đường
đê sông Mới (ông Khắc) đến cầu sông tiêu; Đường cầu ông Mông đến trạm bơm Hồng
Giang; ; Đường 481B đến đê sông Vạc; Cảng bốc xếp hàng hóa; Cải tạo nâng cấp
tuyến đường liên huyện Yên Khánh-Kim Sơn
|
Khánh Hồng
|
7,13
|
4,85
|
3,76
|
1,09
|
2,28
|
-
|
1,72
|
1,72
|
1,72
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Mở
rộng nâng cấp tuyến đường tỉnh ĐT 480 B (đoạn qua xã Khánh Thiện-Khánh Ninh)
|
K.Hải, K. Lợi, K. Thiện, K. Cường, K.Mậu,
K. Hội, K. Nhạc
|
21,50
|
18,00
|
8,50
|
9,50
|
3,50
|
-
|
Mở
rộng nâng cấp tuyến đường tỉnh ĐT 480 B (đoạn qua xã Khánh Thiện-Khánh Ninh)
|
K.Hải, K. Lợi, K. Thiện, K. Cường, K.Mậu,
K. Hội, K. Nhạc
|
16,73
|
13,43
|
3,93
|
9,50
|
3,30
|
-
|
4,77
|
4,57
|
4,57
|
-
|
0,20
|
-
|
|
4
|
Dự
án đầu tư xây dựng cầu Đức Hậu và đường kết nối QL 10 với QL 21B
|
Khánh
Nhạc, Khánh Hồng
|
12,18
|
10,48
|
10,48
|
-
|
1,70
|
-
|
Dự
án đầu tư xây dựng cầu Đức Hậu và đường kết nối QL 10 với QL 21B
|
Khánh Nhạc, Khánh Hồng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,18
|
10,48
|
10,48
|
-
|
1,70
|
-
|
|
5
|
Xây
dựng tuyến đường đông tây từ đường Bái Đính - Kim sơn đến QL 10
|
K.Nhạc;
K.Mậu; K Cường, K. Hội
|
36,70
|
35,20
|
35,20
|
-
|
1,50
|
-
|
Xây
dựng tuyến đường đông tây từ đường Bái Đính - Kim sơn đến QL 10
|
K.Nhạc; K.Mậu; K Cường, K. Hội
|
9,19
|
8,80
|
8,80
|
-
|
0,39
|
-
|
27,51
|
26,40
|
26,40
|
-
|
1,11
|
-
|
|
6
|
Đường
giao thông phú long đồng dầu; Đường giao thông trung tâm cửa UB xã; Đường giao
thông thôn Phú Sơn
|
Khánh
Phú
|
12,30
|
9,40
|
5,70
|
3,70
|
2,90
|
-
|
Đường
giao thông phú long đồng dầu; Đường giao thông trung tâm cửa UB xã; Đường
giao thông thôn Phú Sơn
|
Khánh Phú
|
11,85
|
9,40
|
5,70
|
3,70
|
2,45
|
-
|
0,45
|
-
|
-
|
-
|
0,45
|
-
|
|
7
|
Đường
cửa hoàn đi chùa xóm 4; Cửa ông Tuệ đi xóm 11; đường trung tâm xã; Mở rộng
tuyến đường phía tây từ ngã tư UBND xã đến ĐT476C đi Khánh Công, bến xe
|
Khánh
Thành
|
11,96
|
10,65
|
9,92
|
0,73
|
1,31
|
-
|
Đường
cửa hoàn đi chùa xóm 4; Cửa ông Tuệ đi xóm 11; đường trung tâm xã; Mở rộng
tuyến đường phía tây từ ngã tư UBND xã đến ĐT476C đi Khánh Công, bến xe
|
Khánh Thành
|
11,09
|
10,65
|
9,92
|
0,73
|
0,44
|
-
|
0,87
|
-
|
-
|
-
|
0,87
|
-
|
|
|
Điều chỉnh tăng
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
134,82
|
115,54
|
102,88
|
12,66
|
18,84
|
0,44
|
134,82
|
115,54
|
102,88
|
12,66
|
18,84
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự
án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng, đoạn qua tỉnh
Ninh Bình
|
Khánh Trung, Khánh Hồng, Khánh Cường,
Khánh Mậu, Khánh Hội, Khánh Nhạc
|
134,82
|
115,54
|
102,88
|
12,66
|
18,84
|
0,44
|
134,82
|
115,54
|
102,88
|
12,66
|
18,84
|
0,44
|
|
II
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
112,42
|
86,35
|
69,73
|
16,62
|
25,91
|
0,16
|
-
|
-
|
112,42
|
86,35
|
69,73
|
16,62
|
25,91
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
Điều chỉnh giảm
|
|
112,42
|
86,35
|
69,73
|
16,62
|
25,91
|
0,16
|
-
|
-
|
94,07
|
70,48
|
53,96
|
16,52
|
23,53
|
0,06
|
18,35
|
15,87
|
15,77
|
0,10
|
2,38
|
0,10
|
|
1
|
Đất
ở khu phía đông nam cầu Kháng Chiến
|
Khánh
Phú
|
4,69
|
4,47
|
4,00
|
0,47
|
0,20
|
0,02
|
Đất
ở khu phía đông nam cầu Kháng Chiến
|
Khánh Phú
|
0,37
|
0,37
|
-
|
0,37
|
-
|
-
|
4,32
|
4,10
|
4,00
|
0,10
|
0,20
|
0,02
|
|
2
|
Khu
dân cư kiểu mẫu Khánh Thiện - Khánh Lợi (trong đó diện tích đất hiện trạng
7,98 ha)
|
Khánh
Lợi
|
107,73
|
81,88
|
65,73
|
16,15
|
25,71
|
0,14
|
Khu
dân cư kiểu mẫu Khánh Thiện - Khánh Lợi (trong đó diện tích đất hiện trạng
7,98 ha)
|
Khánh Lợi
|
93,70
|
70,11
|
53,96
|
16,15
|
23,53
|
0,06
|
14,03
|
11,77
|
11,77
|
-
|
2,18
|
0,08
|
|
|
Điều chỉnh tăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,35
|
15,87
|
15,77
|
0,10
|
2,38
|
0,10
|
18,35
|
15,87
|
15,77
|
0,10
|
2,38
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
tái định cư tuyến đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng
|
Khánh Hồng, Khánh Trung
|
18,35
|
15,87
|
15,77
|
0,10
|
2,38
|
0,10
|
18,35
|
15,87
|
15,77
|
0,10
|
2,38
|
0,10
|
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM
TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN YÊN KHÁNH ĐÃ ĐƯỢC UBND TỈNH PHÊ
DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/QĐ-UBND NGÀY 11/01/2022
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Bình)
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Yên Khánh
|
Quy hoạch sau điều chỉnh quy mô, địa
điểm, số lượng công trình
|
Cân đối chỉ tiêu sử dụng đất
|
Ghi chú
|
STT
|
Tên công trình dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Tên công trình dự án
|
Địa điểm
|
Tổng diện tích
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Tổng diện tích
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Đất nông nghiệp
|
Trong đó
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất chưa sử dụng
|
Đất nông nghiệp
|
Trong đó
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất chưa sử dụng
|
Đất nông nghiệp
|
Trong đó
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất chưa sử dụng
|
Đất trồng lúa
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
Đất trồng lúa
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
Đất trồng lúa
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
I
|
ĐẤT GIAO THÔNG
|
224,93
|
179,88
|
134,99
|
44,89
|
43,10
|
1,95
|
-
|
-
|
224,93
|
179,88
|
134,99
|
44,89
|
43,10
|
1,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Điều chỉnh giảm
|
|
224,93
|
179,88
|
134,99
|
44,89
|
43,10
|
1,95
|
-
|
-
|
90,11
|
64,34
|
32,11
|
32,23
|
24,26
|
1,51
|
134,82
|
115,54
|
102,88
|
12,66
|
18,84
|
0,44
|
|
|
Tuyến cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng - Quảng
Ninh
|
K.Hòa, K.Phú, K.An, K.Cư, K.Vân, K.Hải,
K.Nhạc, K.Hội, K.Mậu, K.THủy, K.Thành, K.Công
|
121,44
|
89,58
|
59,71
|
29,87
|
29,91
|
1,95
|
Tuyến cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng - Quảng
Ninh
|
K.Hòa, K.Phú, K.An, K.Cư, K.Vân, K.Hải,
K.Nhạc, K.Hội, K.Mậu, K.THủy, K.Thành, K.Công
|
34,12
|
17,21
|
|
17,21
|
15,40
|
1,51
|
87,32
|
72,37
|
59,71
|
12,66
|
14,51
|
0,44
|
|
|
Đường đê sông Mới (ông Khắc) đến cầu sông
tiêu; Đường cầu ông Mông đến trạm bơm Hồng Giang; ; Đường 481B đến đê sông Vạc;
Cảng bốc xếp hàng hóa; Cải tạo nâng cấp tuyến đường liên huyện Yên Khánh-Kim
Sơn
|
Khánh Hồng
|
8,85
|
6,57
|
5,48
|
1,09
|
2,28
|
-
|
Đường đê sông Mới (ông Khắc) đến cầu sông
tiêu; Đường cầu ông Mông đến trạm bơm Hồng Giang; ; Đường 481B đến đê sông Vạc;
Cảng bốc xếp hàng hóa; Cải tạo nâng cấp tuyến đường liên huyện Yên Khánh-Kim
Sơn
|
Khánh Hồng
|
7,13
|
4,85
|
3,76
|
1,09
|
2,28
|
-
|
1,72
|
1,72
|
1,72
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Mở rộng nâng cấp tuyến đường tỉnh ĐT 480 B
(đoạn qua xã Khánh Thiện-Khánh Ninh)
|
K.Hải, K. Lợi, K. Thiện, K. Cường, K.Mậu,
K. Hội, K. Nhạc
|
21,50
|
18,00
|
8,50
|
9,50
|
3,50
|
-
|
Mở rộng nâng cấp tuyến đường tỉnh ĐT 480
B (đoạn qua xã Khánh Thiện-Khánh Ninh)
|
K.Hải, K. Lợi, K. Thiện, K. Cường, K.Mậu,
K. Hội, K. Nhạc
|
16,73
|
13,43
|
3,93
|
9,50
|
3,30
|
-
|
4,77
|
4,57
|
4,57
|
-
|
0,20
|
-
|
|
|
Dự án đầu tư xây dựng cầu Đức Hậu và đường
kết nối QL 10 với QL 21B
|
Khánh Nhạc, Khánh Hồng
|
12,18
|
10,48
|
10,48
|
-
|
1,70
|
-
|
Dự án đầu tư xây dựng cầu Đức Hậu và đường
kết nối QL 10 với QL 21B
|
Khánh Nhạc, Khánh Hồng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,18
|
10,48
|
10,48
|
-
|
1,70
|
-
|
|
|
XD tuyến đường đông tây từ đường Bái Đính
- Kim sơn đến QL 10
|
K.Nhạc; K.Mậu; K Cường, K. Hội
|
36,70
|
35,20
|
35,20
|
-
|
1,50
|
-
|
XD tuyến đường đông tây từ đường Bái Đính
- Kim sơn đến QL 10
|
K.Nhạc; K.Mậu; K Cường, K. Hội
|
9,19
|
8,80
|
8,80
|
-
|
0,39
|
-
|
27,51
|
26,40
|
26,40
|
-
|
1,11
|
-
|
|
|
Đường giao thông phú long đồng dầu; Đường
giao thông trung tâm cửa UB xã; Đường giao thông thôn Phú Sơn
|
Khánh Phú
|
12,30
|
9,40
|
5,70
|
3,70
|
2,90
|
-
|
Đường giao thông phú long đồng dầu; Đường
giao thông trung tâm cửa UB xã; Đường giao thông thôn Phú Sơn
|
Khánh Phú
|
11,85
|
9,40
|
5,70
|
3,70
|
2,45
|
-
|
0,45
|
-
|
-
|
-
|
0,45
|
-
|
|
|
Đường cửa hoàn đi chùa xóm 4; Cửa ông Tuệ
đi xóm 11; đường trung tâm xã; Mở rộng tuyến đường phía tây từ ngã tư UBND xã
đến ĐT476C đi Khánh Công, bến xe
|
Khánh Thành
|
11,96
|
10,65
|
9,92
|
0,73
|
1,31
|
-
|
Đường cửa hoàn đi chùa xóm 4; Cửa ông Tuệ
đi xóm 11; đường trung tâm xã; Mở rộng tuyến đường phía tây từ ngã tư UBND xã
đến ĐT476C đi Khánh Công, bến xe
|
Khánh Thành
|
11,09
|
10,65
|
9,92
|
0,73
|
0,44
|
-
|
0,87
|
-
|
-
|
-
|
0,87
|
-
|
|
|
Điều chỉnh tăng
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
134,82
|
115,54
|
102,88
|
12,66
|
18,84
|
0,44
|
134,82
|
115,54
|
102,88
|
12,66
|
18,84
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc
Ninh Bình - Hải Phòng, đoạn qua tỉnh Ninh Bình
|
Khánh Trung, Khánh Hồng, Khánh Cường,
Khánh Mậu, Khánh Hội, Khánh Nhạc
|
134,82
|
115,54
|
102,88
|
12,66
|
18,84
|
0,44
|
134,82
|
115,54
|
102,88
|
12,66
|
18,84
|
0,44
|
|
II
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
112,42
|
86,35
|
69,73
|
16,62
|
25,91
|
0,16
|
-
|
-
|
112,42
|
86,35
|
69,73
|
16,62
|
25,91
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
Điều chỉnh giảm
|
|
112,42
|
86,35
|
69,73
|
16,62
|
25,91
|
0,16
|
-
|
-
|
94,07
|
70,48
|
53,96
|
16,52
|
23,53
|
0,06
|
18,35
|
15,87
|
15,77
|
0,10
|
2,38
|
0,10
|
|
|
Đất ở khu phía đông nam cầu Kháng Chiến
|
Khánh Phú
|
4,69
|
4,47
|
4,00
|
0,47
|
0,20
|
0,02
|
Đất ở khu phía đông nam cầu Kháng Chiến
|
Khánh Phú
|
0,37
|
0,37
|
-
|
0,37
|
-
|
-
|
4,32
|
4,10
|
4,00
|
0,10
|
0,20
|
0,02
|
|
|
Khu dân cư kiểu mẫu Khánh Thiện - Khánh Lợi
(trong đó diện tích đất hiện trạng 7,98 ha)
|
Khánh Lợi
|
107,73
|
81,88
|
65,73
|
16,15
|
25,71
|
0,14
|
Khu dân cư kiểu mẫu Khánh Thiện - Khánh Lợi
(trong đó diện tích đất hiện trạng 7,98 ha)
|
Khánh Lợi
|
93,70
|
70,11
|
53,96
|
16,15
|
23,53
|
0,06
|
14,03
|
11,77
|
11,77
|
-
|
2,18
|
0,08
|
|
|
Điều chỉnh tăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,35
|
15,87
|
15,77
|
0,10
|
2,38
|
0,10
|
18,35
|
15,87
|
15,77
|
0,10
|
2,38
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu tái định cư tuyến đường cao tốc Ninh
Bình - Hải Phòng
|
Khánh Hồng, Khánh Trung
|
18,35
|
15,87
|
15,77
|
0,10
|
2,38
|
0,10
|
18,35
|
15,87
|
15,77
|
0,10
|
2,38
|
0,10
|
|