Quyết định 1238/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2021-2025

Số hiệu 1238/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/07/2022
Ngày có hiệu lực 25/07/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lạng Sơn
Người ký Lương Trọng Quỳnh
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1238/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 25 tháng 7 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TỈNH LẠNG SƠN, GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 46-NQ/TU ngày 08/9/2021 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về xây dựng nông thôn mới tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Kết luận số 1075-KL/TU ngày 29/6/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại kỳ họp thứ 21, ngày 29/6/2022;

Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Đề án xây dựng nông thôn mới tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021 - 2025

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 84/TTr-SNN ngày 19/7/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Đề án xây dựng nông thôn mới tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021- 2025.

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Các Bộ: KHĐT, TC, NN&PTNT;
- Văn phòng ĐP NTM TW;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- UB MTTQ, đoàn thể, tổ chức CT-XH tỉnh;
- Các Ban Xây dựng Đảng, Văn phòng Tỉnh ủy;
- Các Huyện ủy, Thành ủy thành phố Lạng Sơn;
- Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh;
- CPVP UBND tỉnh, các phòng CM, Trung tâm TH-CB;
- Lưu: VT, KT(PVĐ)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lương Trọng Quỳnh

 

Biểu 1A:

TỔNG HỢP KẾT QUẢ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI THEO BỘ TIÊU CHÍ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ ĐẾN HẾT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 1238/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Tiêu chí

Thành phố

Tràng Định

Văn Lãng

Bình Gia

Bắc Sơn

Văn Quan

Cao Lộc

Lộc Bình

Đình Lập

Chi Lăng

Hữu Lũng

Tổng cộng

Tỉ lệ (%)

1. Quy hoạch

3

21

16

18

17

13

20

19

10

18

23

178

98.34

2. Giao thông

3

7

6

7

9

6

7

7

6

10

10

78

43.09

3. Thuỷ lợi

3

18

16

16

15

16

20

15

10

18

23

170

93.92

4. Điện

3

15

13

11

7

15

18

11

10

14

21

138

76.24

5. Trường học

3

7

6

7

8

8

7

6

8

7

7

74

40.88

6. Cơ sở vật chất văn hoá

3

7

5

6

7

6

7

6

6

7

7

67

37.02

7. Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

3

15

12

17

17

14

20

19

10

16

19

162

89.50

8. Thông tin và truyền thông

3

8

7

12

10

8

12

10

8

10

15

103

56.91

9. Nhà ở dân cư

3

15

7

13

9

9

17

14

6

16

20

129

71.27

10. Thu nhập

3

8

6

6

7

7

9

6

7

8

8

75

41.44

11.Hộ nghèo

3

10

8

6

11

6

11

7

6

13

13

94

51.93

12. Lao động có việc làm

3

21

16

18

17

16

20

19

10

18

22

180

99.45

13. Tổ chức sản xuất

3

20

9

10

11

14

10

10

7

14

12

120

66.30

14. Giáo dục và Đào tạo

3

21

16

18

17

16

19

19

10

18

23

180

99.45

15. Y tế

3

17

10

13

14

13

16

19

10

14

18

147

81.22

16. Văn hoá

3

17

9

6

12

9

13

13

10

11

20

123

67.96

17. Môi trường và an toàn thực phẩm

3

7

6

6

7

5

8

6

6

7

7

68

37.57

18. HT chính trị và tiếp cận pháp luật

3

8

13

6

8

9

9

8

8

7

12

91

50.28

19. Quốc phòng và an ninh

3

21

14

17

16

14

18

18

10

18

22

171

94.48

Cộng toàn tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,348

 

Tỷ lệ đạt bình quân tiêu chí/xã 2020

19.00

12.52

12.19

11.83

12.88

12.75

13.05

12.21

15.80

13.56

13.13

12.97

 

 

Biểu 1B

KẾT QUẢ MỨC ĐỘ ĐẠT TIÊU CHÍ CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ ĐẾN HẾT NĂM 2020 THEO BỘ TIÊU CHÍ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số: 1238/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Mức độ đạt/huyện

Thành phố

Tràng Định

Văn Lãng

Bình Gia

Bắc Sơn

Văn Quan

Cao Lộc

Lộc Bình

Đình Lập

Chi Lăng

Hữu Lũng

Tổng cộng

Tỉ lệ (%)

Số xã đạt 19 tiêu chí

3

6

5

6

7

5

7

6

6

7

7

65

35.91

Số xã đạt 18 tiêu chí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số xã đạt 17 tiêu chí

 

1

 

 

 

 

0

 

 

 

 

1

0.55

Số xã đạt 16 tiêu chí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số xã đạt 15 tiêu chí

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

1

0.55

Số xã đạt 14 tiêu chí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số xã đạt 13 tiêu chí

 

 

1

 

 

1

 

1

1

2

 

6

3.31

Số xã đạt 12 tiêu chí

 

2

0

 

 

 

 

 

 

1

3

6

3.31

Số xã đạt 11 tiêu chí

 

3

1

2

 

3

2

1

2

3

3

20

11.05

Số xã đạt 10 tiêu chí

 

2

1

1

2

2

4

2

 

 

6

20

11.05

Số xã đạt 9 tiêu chí

 

2

4

2

3

4

4

5

1

2

3

30

16.57

Số xã đạt 8 tiêu chí

 

3

3

3

3

 

1

2

 

1

1

17

9.39

Số xã đạt 7 tiêu chí

 

1

0

2

2

1

1

2

 

2

 

11

6.08

Số xã đạt 6 tiêu chí

 

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

3

1.66

Số xã đạt 5 tiêu chí

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

1

0.55

Số xã đạt 4 tiêu chí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số xã đạt 3 tiêu chí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số xã đạt 2 tiêu chí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số xã đạt 1 tiêu chí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 02:

TỔNG HỢP MỨC ĐỘ ĐẠT TIÊU CHÍ THEO BỘ TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 ĐẾN HẾT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 1238/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

TT

HUYỆN, TP

SỐ TIÊU CHÍ ĐẠT

GHI CHÚ

1

TP Lạng Sơn

Mai Pha

14

 

2

Hoàng Đồng

14

 

3

Quảng Lạc

8

 

4

Tràng Định

Đại Đồng

10

 

5

Tri Phương

6

 

6

Chi Lăng

9

 

7

Đề Thám

3

 

8

Hùng Sơn

1

 

9

Cao Minh

1

 

10

Văn Lãng

Hoàng Văn Thụ

10

 

11

Tân Thanh

8

 

12

Bắc Việt

5

 

13

Bắc Hùng

5

 

14

Bình Gia

Bình La

1

 

15

Hoàng Văn Thụ

5

 

16

Tân Văn

13

 

17

Mông Ân

5

 

18

Bắc Sơn

Bắc Quỳnh

8

 

19

Đồng Ý

9

 

20

Chiến Thắng

14

 

21

Vũ Sơn

4

 

22

Hưng Vũ

2

 

23

Nhất Tiến

5

 

24

Văn Quan

Tân Đoàn

6

 

25

Tràng Phái

3

 

26

Yên Phúc

1

 

27

Cao Lộc

Gia Cát

6

 

28

Hải Yến

14

 

29

Yên Trạch

3

 

30

Hồng Phong

3

 

31

Tân Thành

3

 

32

Lộc Bình

Tú Đoạn

7

 

33

Yên Khoái

7

 

34

Hữu Khánh

12

 

35

Đồng Bục

9

 

36

Đình Lập

Đình Lập

12

 

37

Cường Lợi

14

 

38

Bính Xá

4

 

39

Bắc Xa

5

 

40

Bắc Lãng

3

 

41

Chi Lăng

Chi Lăng

14

 

42

Vạn Linh

8

 

43

Hòa Bình

8

 

44

Bằng Mạc

10

 

45

Mai Sao

10

 

46

Gia Lộc

6

 

47

Hữu Lũng

Tân Thành

14

 

48

Minh Sơn

7

 

49

Đồng Tân

5

 

50

Cai Kinh

6

 

51

Sơn Hà

7

 

 

Bình quân TC/xã

 

7.20

 

 

Biểu 3A

[...]