ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1220/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 02
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
HUYỆN THANH BA, TỈNH PHÚ THỌ (LẦN 1)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 20/4/2017, Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024, Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022,
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND, Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 và
Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ;
Căn cứ Quyết định số
251/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất 2024 huyện Thanh Ba;
Theo đề nghị của UBND huyện
Thanh Ba (Tờ trình số 993/TTr-UBND ngày 19/6/2024) và đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 288/TTr-TNMT ngày 27/6/2024).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt
điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ
(lần 1) với các nội dung sau:
1. Phân bổ
diện tích các loại đất
- Diện tích đất nông nghiệp là
14.067,84 ha, giảm so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt là 80,33 ha. Cụ
thể:
+ Diện tích đất trồng lúa là
3.962,01 ha, giảm 8,63 ha (Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước 2.841,09 ha,
giảm 7,28 ha);
+ Diện tích đất trồng cây hàng
năm khác là 1.386,51 ha, giảm 10,18 ha;
+ Diện tích đất trồng cây lâu
năm là 4.900,75 ha, giảm 20,82 ha;
+ Diện tích đất rừng sản xuất
là 2.888,04 ha, giảm 39,24 ha;
+ Diện tích đất nuôi trồng thuỷ
sản là 496,57 ha, giảm 1,46 ha.
- Diện tích đất phi nông nghiệp
là 5.172,20 ha, tăng so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt là 85,82 ha.
Cụ thể:
+ Diện tích đất quốc phòng là
320,75 ha, tăng 80,0 ha;
+ Diện tích đất thương mại, dịch
vụ là 21,11 ha, tăng 0,62 ha;
+ Diện tích đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp là 193,08 ha, giảm 0,01 ha;
+ Diện tích đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã là 1.971,23 ha, tăng 3,04 ha (Trong
đó: đất giao thông là 1.345,41 ha, tăng 1,30 ha; đất thuỷ lợi là 333,04 ha, giảm
0,13 ha; đất xây dựng cơ sở văn hóa là 16,45 ha, tăng 0,12 ha; đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao là 19,91 ha, tăng 0,4 ha; đất công trình năng lượng là
20,45 ha, tăng 1,27 ha; đất bãi thải, xử lý chất thải là 1,95 ha, tăng 0,09 ha;
đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng là 131,11 ha, giảm
0,01 ha);
+ Diện tích đất ở tại
nông thôn là 1.080,33 ha, tăng 1,37 ha;
+ Diện tích đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối là 924,72 ha, giảm 0,01 ha;
+ Diện tích đất có mặt nước
chuyên dùng là 196,04 ha, tăng 0,18 ha.
- Diện tích đất chưa sử dụng là
225,31 ha, giảm so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt là 5,49 ha
Chỉ tiêu các loại đất khác giữ
nguyên theo Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Ba đã được UBND tỉnh phê
duyệt.
Biểu
01: Chỉ tiêu diện tích các loại đất điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024
huyện Thanh Ba
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích Kế hoạch đã phê duyệt (ha)
|
Diện tích điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch (ha)
|
So sánh tăng, giảm (ha)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
19.465,35
|
19.465,35
|
-
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14.148,17
|
14.067,84
|
-80,33
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.970,64
|
3.962,01
|
-8,63
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
2.848,37
|
2.841,09
|
-7,28
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.396,69
|
1.386,51
|
-10,18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.921,57
|
4.900,75
|
-20,82
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
301,74
|
301,74
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
108,05
|
108,05
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.927,28
|
2.888,04
|
-39,24
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
498,03
|
496,57
|
-1,46
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
24,17
|
24,17
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.086,38
|
5.172,20
|
85,82
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
240,75
|
320,75
|
80
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,75
|
0,75
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
240,86
|
240,86
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
20,49
|
21,11
|
0,62
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
193,09
|
193,08
|
-0,01
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
91,61
|
91,61
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.968,19
|
1.971,23
|
3,04
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.344,11
|
1.345,41
|
1,30
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
333,17
|
333,04
|
-0,13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
16,33
|
16,45
|
0,12
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,11
|
7,11
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
69,75
|
69,75
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
19,51
|
19,91
|
0,40
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
19,18
|
20,45
|
1,27
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
1,79
|
1,79
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
|
DDT
|
2,28
|
2,28
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
1,86
|
1,95
|
0,09
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
13,31
|
13,31
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
131,12
|
131,11
|
-0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
0,29
|
0,29
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,38
|
8,38
|
-
|
2.10
|
Đất khu vui chơi giải trí
công cộng
|
DKV
|
12,83
|
12,83
|
-
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.078,96
|
1.080,33
|
1,37
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
78,12
|
78,12
|
-
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,19
|
16,19
|
-
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
2,30
|
2,30
|
-
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
10,41
|
10,41
|
-
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
924,73
|
924,72
|
-0,01
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
195,86
|
196,04
|
0,18
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,64
|
0,64
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
230,80
|
225,31
|
-5,49
|
2. Danh mục
các công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện
Thanh Ba
Công trình, dự án điều chỉnh, bổ
sung trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024: 12 công trình, dự án (Trong đó: 07
công trình, dự án bổ sung; 05 công trình, dự án điều chỉnh).
(Chi tiết theo Phụ biểu đính
kèm)
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Thanh Ba
có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất; đôn đốc chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện
tốt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của
pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung điều chỉnh, bổ
sung Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất
đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết
định có hiệu lực từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các
sở, ban, ngành, UBND huyện Thanh Ba và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan
căn cứ Quyết định thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, PCT Phạn Trọng Tấn;
- Các PCVP;
- Lưu: VT, TN2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Trọng Tấn
|
Biểu 02: Danh mục công trình điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ (lần 1)
(Kèm theo Quyết định số:
/QĐ-UBND ngày tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Chủ đầu tư
|
Tổng diện tích (ha)
|
Sử dụng vào các loại đất
|
Căn cứ pháp lý
|
LUC
|
LUK
|
HNK
|
CLN
|
RSX
|
NTS
|
SON
|
ONT
|
SKC
|
SKS
|
DVH
|
TSC
|
DGT
|
DTL
|
MNC
|
NTD
|
CSD
|
A
|
Các công trình bổ sung
|
88,15
|
7,84
|
1,35
|
10,07
|
19,88
|
40,41
|
1,45
|
0,01
|
1,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,59
|
0,03
|
0,00
|
0,01
|
5,48
|
|
I
|
Đất quốc phòng
|
80,00
|
6,06
|
1,04
|
5,26
|
19,50
|
40,38
|
1,42
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,34
|
|
1
|
Mở
rộng Nhà máy Z121
|
Các xã: Võ Lao, Quảng Yên, Ninh Dân
|
Tổng cục công nghiệp Quốc phòng
|
80,00
|
6,06
|
1,04
|
5,26
|
19,50
|
40,38
|
1,42
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,34
|
Nghị quyết số 01/2024/NQ- HĐND ngày
04/6/2024 của HĐND tỉnh
|
II
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,36
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xưởng
gia công cơ khí, xử lý và tráng phủ kim loại. Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp
đặt khác trong xây dựng
|
Xã Sơn Cương
|
Hộ kinh doanh Đặng Duy Thái
|
0,36
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 01/2024/NQ- HĐND ngày
04/6/2024 của HĐND tỉnh
|
III
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
|
|
|
0,12
|
0,10
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhà
Văn hoá khu Hoàng Xá xã Mạn Lạn
|
Xã Mạn Lạn
|
UBND xã Mạn Lạn
|
0,12
|
0,10
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 01/2024/NQ- HĐND ngày
04/6/2024 của HĐND tỉnh
|
IV
|
Đất ở
|
6,40
|
0,80
|
|
4,72
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,53
|
|
|
|
0,02
|
|
4
|
Điểm
dân cư nông thôn xã Thanh Hà, huyện Thanh Ba (Khu dân cư khu 1 (Đường vào CCN)
xã Thanh Hà (Trong đó: TMD 0,26 ha; DGT 2,38 ha; DTL 0,30 ha; DTT 0,33 ha;
DRA 0,09 ha; DCK 0,63 ha; ONT 2,41 ha)
|
Xã Thanh Hà
|
UBND huyện Thanh Ba
|
6,40
|
0,80
|
|
4,72
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,53
|
|
|
|
0,02
|
Nghị quyết số 01/2024/NQ- HĐND ngày 04/6/2024
của HĐND tỉnh
|
V
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
1,27
|
0,52
|
0,31
|
0,09
|
0,05
|
0,03
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,06
|
0,03
|
|
0,01
|
0,12
|
|
5
|
Xuất
tuyến 35kV trạm 110kV Bãi Ba, Phú Thọ
|
Xã Đông Thành, Chí Tiên
|
Công ty điện lực Phú Thọ
|
0,20
|
0,060
|
|
0,050
|
0,010
|
0,010
|
0,005
|
|
0,005
|
|
|
0,005
|
0,005
|
0,010
|
0,005
|
|
0,005
|
0,030
|
Nghị quyết số 01/2024/NQ- HĐND ngày
04/6/2024 của HĐND tỉnh
|
6
|
Xuất
tuyến 35kV trạm 110kV Bãi Ba, Phú Thọ
|
Xã Đông Thành, Chí Tiên, Sơn cương
|
Công ty điện lực Phú Thọ
|
0,27
|
0,060
|
0,010
|
0,020
|
0,020
|
0,020
|
0,005
|
0,005
|
0,008
|
0,005
|
0,00 5
|
|
0,005
|
0,020
|
0,005
|
|
0,005
|
0,080
|
Nghị quyết số 01/2024/NQ- HĐND ngày
04/6/2024 của HĐND tỉnh
|
7
|
Xây
dựng công trình đường dây và TBA kV Hạ Hoà (trên địa bàn huyện Thanh Ba)
|
Huyện Thanh Ba
|
Tổng công ty Điện lực miền Bắc
|
0,80
|
0,400
|
0,300
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,030
|
0,020
|
|
|
0,010
|
Nghị quyết số 01/2024/NQ- HĐND ngày
04/6/2024 của HĐND tỉnh
|
B
|
Công trình, dự án đã được phê duyệt trong KHSDĐ năm 2024, nay điều chỉnh
như sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Dự án kế hoạch được duyệt
|
10,32
|
2,87
|
|
0,55
|
0,20
|
5,91
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45
|
0,05
|
0,18
|
|
0,11
|
|
1
|
Tái
định cư dự án đường nối từ đường Hồ Chí Minh đến đường tỉnh 320C (đường đi xã
Đông Thành, huyện Thanh Ba) - Giai đoạn 1 (đoạn từ km0-km5+846)
|
xã Ninh Dân
|
UBND huyện Thanh Ba
|
0,15
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
2
|
Khu
dân cư nông thôn (Phục vụ công tác giao đất tái định cư đường kết nối từ
KM30- Cao tốc Tuyên Quang -Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba). (Trong đó:
DGT 0,39 ha; DTL 0,15 ha; ONT 0,96 ha).
|
Xã Đông Lĩnh (hai bên đường từ KCN về TT
Thanh Ba)
|
UBND huyện Thanh Ba
|
1,50
|
0,50
|
|
0,10
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,05
|
|
|
0,05
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày
30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
3
|
Khu
dân cư nông thôn (Phục vụ công tác giao đất tái định cư đường kết nối từ KM30-
Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba). (Trong đó: DGT
0,47 ha; ONT 1,03 ha).
|
Xã Quảng Yên (hai bên đường từ KCN về TT
Thanh Ba)
|
UBND huyện Thanh Ba
|
1,50
|
0,20
|
|
0,10
|
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày
30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
4
|
Hạ
tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại xứ Đồng Vân khu 7, xã Đồng Xuân, huyện
Thanh Ba (Trong đó: DGT 0,74 ha; ONT 1,71 ha).
|
Khu 7, xã Đồng Xuân
|
UBND huyện Thanh Ba
|
2,45
|
1,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
0,18
|
|
|
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày
12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
5
|
Nhà
máy sản xuất giầy Phú Minh
|
Khu Cây Xa, xã Quảng Yên
|
Công ty TNHH Dịch vụ Kỹ thuật và thương mại
Phú Minh
|
4,72
|
0,25
|
|
0,20
|
0,20
|
4,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
II
|
Dự án sau điều chỉnh (loại đất)
|
10,32
|
2,31
|
|
0,66
|
1,14
|
4,74
|
|
|
|
|
|
|
|
0,97
|
0,41
|
|
|
0,09
|
|
1
|
Tái
định cư dự án đường nối từ đường Hồ Chí Minh đến đường tỉnh 320C (đường đi xã
Đông Thành, huyện Thanh Ba) - Giai đoạn 1 (đoạn từ km0-km5+846)
|
Xã Ninh Dân, Đông Thành
|
UBND huyện Thanh Ba
|
0,15
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,01
|
|
|
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
2
|
Khu
dân cư nông thôn (Phục vụ công tác giao đất tái định cư đường kết nối từ
KM30- Cao tốc Tuyên Quang -Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba). (Trong đó: DGT
0,39 ha; DTL 0,15 ha; ONT 0,96 ha).
|
Xã Đông Lĩnh (hai bên đường từ KCN về TT
Thanh Ba)
|
UBND huyện Thanh Ba
|
1,50
|
0,50
|
|
|
0,70
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,05
|
|
|
0,05
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày
30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
3
|
Khu
dân cư nông thôn (Phục vụ công tác giao đất tái định cư đường kết nối từ
KM30- Cao tốc Tuyên Quang -Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba). (Trong đó:
DGT 0,47 ha; ONT 1,03 ha).
|
Xã Quảng Yên (hai bên đường từ KCN về TT
Thanh Ba)
|
UBND huyện Thanh Ba
|
1,50
|
0,20
|
|
0,10
|
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày
30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
4
|
Hạ
tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại xứ Đồng Vân khu 7, xã Đồng Xuân, huyện
Thanh Ba (Trong đó: DGT 0,74 ha; ONT 1,71 ha).
|
Khu 7, xã Đồng Xuân
|
UBND huyện Thanh Ba
|
2,45
|
1,50
|
|
0,10
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,74
|
0,08
|
|
|
0,02
|
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày
12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
5
|
Nhà
máy sản xuất giầy Phú Minh
|
Khu Cây Xa, xã Quảng Yên
|
Công ty TNHH Dịch vụ Kỹ thuật và thương mại
Phú Minh
|
4,72
|
0,11
|
|
0,34
|
0,43
|
3,54
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
0,22
|
|
|
0,02
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|