ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 673/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
12 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2024 HUYỆN YÊN THẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Luật Tiếp cận thông
tin ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15
ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả
thực hiện, chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó
khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ và nâng cao chất lượng lập quy hoạch thời kỳ
2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch; số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc Sửa đổi,
bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện
Yên Thế tại Tờ trình số 227/TTr-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2024 và hồ sơ kèm
theo; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 290/TTr-STNMT ngày 25 tháng 6
năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Yên Thế với
các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung điều chỉnh, bổ sung
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Yên Thế trong các Phụ lục kèm theo Quyết định
này gồm: Phụ lục 01. Điều chỉnh, bổ sung phân bổ diện tích các loại đất năm
2024; Phụ lục 02. Điều chỉnh, bổ sung diện tích chuyển mục đích sử dụng các loại
đất năm 2024; Phụ lục 03: Điều chỉnh, bổ sung danh mục, công trình, dự án năm
2024.
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Điều chỉnh, bổ sung Kế
hoạch sử dụng đất, Bản đồ điều chỉnh, bổ sung các khu vực chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2024 huyện Yên Thế, tỷ lệ 1/25.000.
(Hồ
sơ lưu tại Sở Tài nguyên và Môi trường)
Điều 2.
Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính chính xác, kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh phê
duyệt các nội dung nêu tại Điều 1 Quyết định này đảm bảo phù hợp quy định pháp
luật về đất đai và pháp luật khác có liên quan;
b) Cập nhật các nội dung điều
chỉnh, bổ sung được phê duyệt tại Quyết định này vào Kế hoạch sử dụng đất năm
2024 huyện Yên Thế đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 317/QĐ-UBND
ngày 03 tháng 4 năm 2024; trong thời hạn 05 (năm) ngày từ ngày ban hành Quyết định
này, đăng tải toàn bộ hồ sơ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt trên trang thông tin điện tử của Sở;
c) Thường xuyên tổ chức kiểm
tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; đảm bảo nguyên tắc
kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định pháp luật;
d) Định kỳ hàng năm, báo cáo
UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
theo quy định.
2. UBND huyện Yên Thế:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống
bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm
2024 huyện Yên Thế;
b) Cập nhật các nội dung điều
chỉnh, bổ sung được phê duyệt tại Quyết định này vào Kế hoạch sử dụng đất năm
2024 huyện Yên Thế đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 317/QĐ-UBND
ngày 03 tháng 4 năm 2024; trong thời hạn 05 (năm) ngày từ ngày ban hành Quyết định
này, đăng tải toàn bộ hồ sơ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt trên Cổng thông tin điện tử của huyện, đồng thời tổ chức công bố công
khai nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định
của pháp luật;
c) Thực hiện công tác quản lý đất
đai, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đảm bảo
đúng quy định của pháp luật;
d) Tổ chức kiểm tra, đôn đốc
thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND cấp xã;
e) Định kỳ hàng năm, báo cáo
UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng
đất trên địa bàn để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường
theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan
thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Yên Thế; Chủ tịch UBND các xã, thị trấn
thuộc huyện Yên Thế và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi
hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (lưu hồ sơ);
- Huyện uỷ, HĐND, UBND huyện Yên Thế;
- Văn phòng UBND tỉnh;
+ LĐVP, TKCT, KTN;
+ Trung tâm thông tin (đăng tải);
- Lưu: VT, TNSN.
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ô Pích
|
PHỤ LỤC 01:
ĐIỀU CHỈNH PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA
HUYỆN YÊN THẾ
(Kèm theo Quyết định số 673/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Cơ cấu %
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Phồn Xương
|
Xã Đồng Tâm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Loại đất
|
|
30.643,67
|
100,00
|
867,70
|
630,11
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
25.093,39
|
81,89
|
590,08
|
506,96
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.159,95
|
13,58
|
156,07
|
41,16
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
2.565,46
|
8,37
|
145,40
|
41,05
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.327,92
|
4,33
|
10,51
|
36,36
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6.194,92
|
20,22
|
309,82
|
408,98
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
272,00
|
0,89
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
12.664,18
|
41,33
|
100,01
|
1,14
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
638,96
|
2,09
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
417,63
|
1,36
|
13,67
|
12,20
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
56,78
|
0,19
|
|
7,13
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.510,29
|
17,98
|
277,44
|
123,10
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
294,11
|
0,96
|
2,32
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
378,64
|
1,24
|
0,45
|
0,20
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
49,12
|
0,16
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
7,41
|
0,02
|
0,96
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
63,91
|
0,21
|
10,22
|
3,48
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
85,81
|
0,28
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
58,97
|
0,19
|
3,50
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.986,24
|
6,48
|
135,96
|
52,20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.503,29
|
4,91
|
93,08
|
36,74
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
208,85
|
0,68
|
5,56
|
7,74
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
34,14
|
0,11
|
5,77
|
0,54
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
8,51
|
0,03
|
2,25
|
0,31
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
54,45
|
0,18
|
9,22
|
2,39
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
27,64
|
0,09
|
1,89
|
1,00
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2,81
|
0,01
|
0,24
|
0,07
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
0,49
|
0,00
|
0,15
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
16,92
|
0,06
|
12,26
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
21,43
|
0,07
|
0,08
|
0,05
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
4,37
|
0,01
|
|
0,01
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
98,03
|
0,32
|
4,63
|
3,33
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,30
|
0,02
|
0,84
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
29,26
|
0,10
|
23,98
|
0,69
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.350,74
|
4,41
|
|
21,16
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
174,01
|
0,57
|
79,41
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,93
|
0,06
|
5,83
|
0,62
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
1,60
|
0,01
|
0,74
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
16,08
|
0,05
|
0,59
|
0,49
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
367,32
|
1,20
|
6,87
|
44,26
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
630,12
|
2,06
|
6,61
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
40,00
|
0,13
|
0,18
|
0,05
|
PHỤ LỤC 02:
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2024 CỦA HUYỆN YÊN THẾ
(Kèm theo Quyết định số 673/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Xã Đồng Tâm
|
TT Phồn Xương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
364,90
|
3,81
|
54,21
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
158,33
|
1,13
|
23,27
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
43,46
|
1,13
|
13,92
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
44,69
|
0,07
|
11,21
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
65,29
|
3,60
|
15,23
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
94,15
|
|
3,50
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
1,91
|
0,03
|
0,00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
3,81
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,53
|
1,13
|
|
PHỤ LỤC 03:
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN YÊN THẾ
(Kèm theo Quyết định số 673/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Mã loại đất quy hoạch
|
Diện tích kế hoạch hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm (ha)
|
Văn bản pháp lý, hồ sơ liên quan đến dự án (nếu có)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ kế hoạch SDĐ năm 2024
|
Diện tích thu hồi
|
Diện tích chuyển mục đích
|
Sử dụng vào loại đất
|
Sử dụng vào loại đất
|
Tổng diện tích
|
Đất trồng lúa
|
Đất RPH, RDD
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất khác
|
Tổng diện tích
|
Đất trồng lúa
|
Đất RPH, RDD
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất khác
|
|
|
|
1
|
Công trình đề nghị bổ sung
thực hiện trong năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp (Công ty TNHH năng lượng môi trường Việt Nam)
|
SKC
|
1,03
|
|
1,03
|
|
|
|
|
1,03
|
|
|
|
1,03
|
NQ số 30/NQ- HĐND ngày 4/10/2022
|
Xã Đồng Tâm
|
BS- 01
|
2
|
Công trình đề nghị bỏ
không thực hiện trong năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp thị trấn Phồn Xương
|
SKC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
1,00
|
|
Điều chỉnh QHSD đất đến năm 2030
|
TT Phồn Xương
|
B34
|