ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1883/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 09
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2024 HUYỆN KRÔNG PẮC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14
(Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày
20/11/2018);
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15
của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp
luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến
độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
1747/QĐ-TTg ngày 30/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Quy hoạch tỉnh
Đắk Lắk thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số
1960/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030 của huyện Krông Pắc;
Căn cứ Quyết định số
1023/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt điều chỉnh
quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 huyện Krông Pắc;
Căn cứ Quyết định số
1721/QĐ-UBND ngày 17/6/2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt điều chỉnh
chỉ tiêu quy hoạch đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Krông Pắc;
Căn cứ Quyết định số
552/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số
1085/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất đến năm 2024 huyện Krông Pắc;
Căn cứ Quyết định số
1553/QĐ-UBND ngày 24/5/2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất đến năm 2024 huyện Krông Pắc;
Theo đề nghị của UBND huyện
Krông Pắc tại Tờ trình số 130/TTr-UBND ngày 24/6/2024, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 214/TTr-STNMT ngày 27/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. UBND
tỉnh quyết định:
1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Krông Pắc được UBND tỉnh phê duyệt tại
Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 06/02/2024; Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày
09/4/2024 và Quyết định số 1553/QĐ-UBND ngày 24/5/2024 với một số nội dung như
sau:
a) Điều chỉnh,
bổ sung nội dung danh mục công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024
huyện Krông Pắc:
- Điều chỉnh danh mục công
trình dự án Mỏ đất tại xã Ea Kênh từ “Loại đất: đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm, diện tích 10,87 ha” thành “Loại đất: Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản, diện tích 10,86 ha”.
- Điều chỉnh danh mục công
trình dự án Mỏ đất 02 (Km92+450) tại xã Ea Uy, xã Ea Yiêng từ “Loại đất: Đất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm; diện tích 12,69 ha” thành “Loại đất: Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản; diện tích 12,70 ha (trong đó: 6,20 ha tại xã Ea Uy; 6,50
ha tại xã Ea Yiêng)”.
- Điều chỉnh, bổ sung danh mục
công trình dự án Mỏ đá 02 từ 0,5ha thành 7,15 ha tại xã Hòa Tiến, trong đó:
+ Điều chỉnh từ “Loại đất: Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm; diện tích 0,50 ha” thành “Loại đất: Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản; diện tích 0,50 ha”;
+ Điều chỉnh, bổ sung danh mục
công trình dự án Mỏ đá 02, diện tích 6,65 ha (loại đất: Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản) tại xã Hòa Tiến.
- Điều chỉnh danh mục công
trình dự án Mỏ đất tại xã Vụ Bổn từ “Loại đất: Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm; diện tích 10 ha” thành “Loại đất: Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản; diện tích 10,12 ha”.
Vị trí, ranh giới được xác định
theo Sơ đồ kèm theo Tờ trình số 130TTr- UBND ngày 24/6/2024 của UBND huyện
Krông Pắc.
b) Điều chỉnh
chỉ tiêu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Krông Pắc:
- Đất nông nghiệp: Điều chỉnh từ
52.335,85 ha thành 52.333,55 ha, giảm 2,30 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Điều chỉnh
từ 9.725,40 ha thành 9.727,70 ha, tăng 2,30 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục I kèm theo)
c) Điều chỉnh
diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện
Krông Pắc: Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: Điều chỉnh từ
587,58 ha thành 589,88 ha, tăng 2,30 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục II kèm theo)
2. Các nội dung khác không thay
đổi, thực hiện theo Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 06/02/2024; Quyết định số
1085/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 và Quyết định số 1553/QĐ-UBND ngày 24/5/2024 của UBND
tỉnh Đắk Lắk.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện:
1. Giao UBND huyện Krông Pắc:
a) Cập nhật vị trí, ranh giới,
diện tích các công trình, dự án nêu trên vào hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm
2024; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Krông Pắc, danh mục
công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
b) Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về vị trí, ranh giới, diện tích đề nghị điều chỉnh danh mục công trình, dự
án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt. Việc giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất chỉ giải quyết đối với các trường hợp đã thống
nhất, đồng bộ, phù hợp với các quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
phê duyệt;
c) Thường xuyên kiểm tra việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm
tra đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của
UBND tỉnh, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất được duyệt;
d) Báo cáo kết quả thực hiện kế
hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Krông Pắc về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và
Môi trường) trước ngày 31/01/2025 để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường
theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm về kết quả thẩm định nội dung đề nghị UBND tỉnh phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk tại
Tờ trình số 214/TTr-STNMT ngày 27/6/2024.
3. Giao Văn phòng UBND tỉnh
(Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) đăng tải Quyết định này
lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư,
Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh;
Chủ tịch UBND huyện Krông Pắc; Chánh văn phòng UBND huyện Krông Pắc, Trưởng
phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Krông Pắc và Thủ trưởng các đơn vị, cá
nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Các Phòng: TH, KT, CN;
- Trung tâm CN&CTTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NNMT (đnh_6b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thiên Văn
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2024 HUYỆN KRÔNG PẮC
- TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm Quyết định số 1883/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của UBND tỉnh Đắk
Lắk)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Phước An
|
Xã Hòa Đông
|
Xã Ea Yiêng
|
Xã Ea Kênh
|
Xã Ea Yông
|
Xã Ea Knuếc
|
Xã Hòa An
|
Xã Ea Phê
|
Xã Krông Búk
|
Xã Ea Kuăng
|
Xã Ea Kly
|
Xã Tân Tiến
|
Xã Hòa Tiến
|
Xã Ea Hiu
|
Xã Ea Uy
|
Xã Vụ Bổn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
|
|
62.575,96
|
1.025,00
|
4.911,16
|
2.446,04
|
4.593,97
|
5.741,46
|
2.733,82
|
2.366,64
|
4.476,18
|
5.541,00
|
2.801,62
|
5.221,57
|
3.283,94
|
2.119,11
|
1.188,09
|
3.213,37
|
10.913,00
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
52.333,55
|
691,23
|
4.070,88
|
2.015,11
|
3.964,61
|
4.809,27
|
2.381,14
|
2.052,83
|
3.520,26
|
3.986,56
|
2.487,12
|
4.341,21
|
2.933,90
|
1.704,52
|
1.076,46
|
2.719,32
|
9.579,12
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
10.738,87
|
60,56
|
119,33
|
504,33
|
319,22
|
486,19
|
259,89
|
459,77
|
938,71
|
649,42
|
867,11
|
1.740,19
|
575,05
|
176,36
|
337,74
|
971,92
|
2.273,10
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
8.714,71
|
60,56
|
70,92
|
362,16
|
312,71
|
286,27
|
256,76
|
353,14
|
714,72
|
99,66
|
859,00
|
1.735,57
|
517,31
|
173,55
|
64,12
|
821,32
|
2.026,96
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
5.350,01
|
0,28
|
2,60
|
522,82
|
67,57
|
88,35
|
21,01
|
52,11
|
286,77
|
1.224,99
|
215,92
|
228,46
|
156,77
|
147,96
|
20,05
|
355,49
|
1.958,86
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
33.118,12
|
624,80
|
3.940,25
|
966,76
|
3.551,28
|
3.870,45
|
2.093,05
|
1.518,80
|
2.273,98
|
2.052,73
|
1.385,81
|
2.338,27
|
1.983,78
|
1.058,31
|
669,54
|
1.292,85
|
3.497,45
|
1.4
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
2.738,39
|
|
|
11,28
|
20,58
|
338,59
|
|
|
|
|
|
|
179,88
|
317,59
|
23,94
|
73,42
|
1.773,13
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
319,69
|
5,03
|
4,74
|
9,92
|
3,03
|
23,94
|
3,51
|
21,74
|
19,77
|
45,07
|
18,29
|
27,82
|
36,16
|
4,30
|
24,30
|
21,35
|
50,71
|
1.6
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
68,46
|
0,56
|
3,97
|
|
2,93
|
1,75
|
3,68
|
0,41
|
1,04
|
14,35
|
|
6,46
|
2,26
|
|
0,90
|
4,28
|
25,87
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.727,70
|
323,23
|
833,13
|
299,61
|
562,02
|
855,01
|
345,71
|
313,80
|
949,42
|
1.554,40
|
310,07
|
875,10
|
350,04
|
303,58
|
111,63
|
457,02
|
1.283,93
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
147,59
|
1,10
|
35,00
|
|
0,21
|
|
1,04
|
|
2,60
|
27,62
|
|
|
3,74
|
76,28
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
5,89
|
1,62
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
1,96
|
0,20
|
0,13
|
0,19
|
0,10
|
0,15
|
0,22
|
0,20
|
0,11
|
0,10
|
0,11
|
0,20
|
2.3
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
46,68
|
7,55
|
7,05
|
0,30
|
0,53
|
4,24
|
1,84
|
1,54
|
1,99
|
2,51
|
|
17,79
|
0,12
|
0,07
|
|
0,09
|
1,07
|
2.4
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
117,86
|
6,02
|
24,42
|
0,02
|
0,31
|
5,76
|
12,05
|
|
0,61
|
28,26
|
|
7,68
|
0,67
|
1,93
|
|
|
30,15
|
2.5
|
Đất
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
41,64
|
|
|
6,50
|
10,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,96
|
|
6,20
|
10,12
|
2.6
|
Đất
sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
146,60
|
|
|
21,01
|
|
14,09
|
|
|
15,98
|
6,44
|
|
2,06
|
|
21,04
|
|
63,80
|
2,20
|
2.7
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6.565,39
|
132,70
|
600,57
|
169,79
|
408,28
|
604,43
|
182,05
|
158,70
|
701,54
|
1.344,78
|
165,31
|
634,74
|
216,09
|
126,71
|
69,20
|
244,86
|
805,64
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3.038,84
|
103,01
|
481,16
|
72,61
|
205,62
|
276,32
|
132,52
|
105,05
|
175,59
|
164,57
|
102,65
|
317,77
|
141,54
|
102,30
|
45,67
|
165,32
|
447,14
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
3.111,06
|
0,66
|
75,09
|
90,31
|
182,30
|
288,20
|
28,31
|
29,48
|
485,98
|
1.164,87
|
45,55
|
285,87
|
38,93
|
12,35
|
14,11
|
66,30
|
302,76
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
7,73
|
5,93
|
|
|
|
0,43
|
0,07
|
0,10
|
|
|
0,71
|
0,41
|
0,03
|
|
0,05
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,60
|
2,16
|
0,36
|
0,12
|
0,16
|
0,04
|
0,25
|
0,37
|
0,30
|
0,17
|
0,20
|
0,56
|
0,21
|
0,13
|
0,12
|
0,22
|
0,23
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
112,13
|
7,87
|
14,24
|
2,31
|
5,13
|
10,26
|
7,48
|
6,46
|
10,33
|
4,55
|
4,80
|
10,42
|
7,54
|
1,95
|
2,00
|
2,26
|
14,53
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
47,40
|
2,00
|
9,36
|
1,28
|
0,66
|
1,85
|
3,14
|
4,88
|
1,44
|
0,58
|
2,13
|
5,55
|
0,68
|
0,09
|
2,06
|
2,35
|
9,36
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1,85
|
0,77
|
0,19
|
|
0,17
|
0,26
|
0,05
|
0,05
|
0,13
|
0,04
|
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
0,02
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,84
|
0,09
|
0,06
|
0,04
|
0,02
|
|
0,14
|
0,04
|
0,08
|
0,03
|
0,04
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,01
|
0,23
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
5,11
|
|
|
|
0,04
|
5,03
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
23,45
|
1,05
|
2,15
|
|
|
|
0,32
|
0,34
|
0,67
|
|
|
|
|
1,73
|
|
1,82
|
15,36
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
26,58
|
3,07
|
|
0,39
|
0,05
|
9,57
|
0,75
|
1,62
|
0,66
|
0,16
|
0,09
|
0,91
|
5,60
|
2,07
|
0,74
|
0,64
|
0,26
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
169,48
|
6,09
|
17,87
|
2,62
|
13,57
|
11,63
|
8,66
|
9,92
|
25,49
|
9,72
|
8,91
|
12,17
|
11,79
|
5,72
|
4,38
|
5,62
|
15,32
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
9,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,07
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,25
|
|
0,09
|
0,11
|
0,56
|
0,83
|
0,38
|
0,40
|
0,87
|
0,09
|
0,23
|
1,02
|
0,65
|
0,27
|
|
0,31
|
0,44
|
2.8
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
30,47
|
0,38
|
4,49
|
0,43
|
2,43
|
1,74
|
1,53
|
0,86
|
3,88
|
2,11
|
0,84
|
3,83
|
0,85
|
1,32
|
0,18
|
0,78
|
4,79
|
2.9
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
22,87
|
6,03
|
3,58
|
0,30
|
|
0,89
|
0,99
|
2,07
|
1,77
|
|
|
1,53
|
|
|
|
|
5,69
|
2.10
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.746,75
|
|
148,57
|
51,02
|
120,70
|
183,56
|
116,10
|
123,07
|
183,52
|
107,89
|
101,52
|
183,78
|
88,14
|
59,49
|
41,06
|
61,97
|
176,36
|
2.11
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
125,73
|
125,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14,04
|
6,43
|
0,54
|
0,33
|
1,58
|
0,40
|
0,86
|
0,56
|
0,29
|
0,27
|
0,52
|
0,30
|
0,61
|
0,29
|
0,14
|
0,54
|
0,37
|
2.13
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,05
|
2,02
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
558,98
|
|
8,71
|
49,71
|
9,67
|
24,95
|
12,86
|
17,77
|
35,95
|
34,40
|
33,81
|
23,18
|
18,31
|
8,08
|
0,94
|
72,58
|
208,04
|
2.15
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
154,36
|
32,84
|
|
|
7,25
|
12,98
|
16,20
|
9,10
|
1,10
|
|
7,92
|
|
21,30
|
0,30
|
|
6,08
|
39,29
|
2.16
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
514,71
|
10,54
|
7,15
|
131,32
|
67,34
|
77,18
|
6,97
|
|
6,50
|
0,04
|
4,42
|
5,25
|
|
111,01
|
|
37,03
|
49,95
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CÁC LOẠI ĐẤT NĂM
2024 HUYỆN KRÔNG PẮC
(Ban hành kèm Quyết định số 1883/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của UBND tỉnh Đắk
Lắk)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Phước An
|
Xã Hòa Đông
|
Xã Ea Yiêng
|
Xã Ea Kênh
|
Xã Ea Yông
|
Xã Ea Knuếc
|
Xã Hòa An
|
Xã Ea Phê
|
Xã Krông Búk
|
Xã Ea Kuăng
|
Xã Ea Kly
|
Xã Tân Tiến
|
Xã Hòa Tiến
|
Xã Ea Hiu
|
Xã Ea Uy
|
Xã Vụ Bổn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
589,88
|
43,23
|
63,64
|
38,20
|
35,41
|
45,05
|
29,87
|
15,63
|
5,02
|
5,86
|
1,00
|
28,90
|
21,65
|
61,36
|
0,44
|
39,79
|
154,83
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
59,44
|
3,48
|
|
0,39
|
1,74
|
1,53
|
0,52
|
9,57
|
0,27
|
0,02
|
|
0,81
|
7,59
|
0,54
|
|
10,96
|
22,02
|
|
Tr. đó: đất chuyên lúa nước
|
LUC/PNN
|
57,16
|
3,48
|
|
0,39
|
1,74
|
0,66
|
0,51
|
9,57
|
0,27
|
0,02
|
|
0,81
|
7,59
|
0,54
|
|
10,57
|
21,01
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
88,68
|
3,01
|
3,15
|
6,67
|
2,26
|
2,00
|
3,90
|
3,74
|
2,61
|
0,77
|
0,30
|
14,65
|
1,65
|
0,97
|
0,10
|
3,18
|
39,72
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
408,69
|
36,74
|
60,19
|
31,02
|
31,01
|
40,98
|
24,00
|
2,32
|
2,13
|
5,06
|
0,70
|
13,44
|
12,19
|
58,22
|
0,34
|
24,83
|
65,52
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
27,70
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,63
|
|
0,60
|
25,07
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
5,37
|
|
0,30
|
0,12
|
|
0,54
|
1,45
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
0,22
|
|
|
0,22
|
2,50
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
23,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23,39
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
2,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,93
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
20,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,46
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,75
|
|
|
0,28
|
3,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,27
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở