Quyết định 15/2022/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ lập quy hoạch, kế hoạch; điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu | 15/2022/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/05/2022 |
Ngày có hiệu lực | 15/05/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Phạm Văn Trọng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2022/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 04 tháng 5 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này ban hành đơn giá dịch vụ lập quy hoạch, kế hoạch; điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
2. Đối tượng áp dụng
Các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác lập quy hoạch, kế hoạch; điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Đơn giá dịch vụ lập quy hoạch kế hoạch; điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
1. Đơn giá dịch vụ lập quy hoạch, kế hoạch; điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được sử dụng làm cơ sở để lập, thẩm định và phê duyệt dự toán, thanh quyết toán các dự án, nhiệm vụ lập quy hoạch, kế hoạch; điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do cơ quan nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch cho các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, hoặc thực hiện theo phương thức đấu thầu, ký hợp đồng với các tổ chức, doanh nghiệp theo quy định hiện hành.
2. Đơn giá dịch vụ lập quy hoạch, kế hoạch; điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang:
Stt |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Trong đó |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
|
Nội nghiệp (đồng) |
Ngoại nghiệp (đồng) |
||||
I |
Cấp tỉnh |
|
|
|
|
1 |
Lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
Tỉnh |
3.499.942.559 |
163.455.021 |
3.663.397.580 |
2 |
Lập điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
Tỉnh |
1.929.167.099 |
97.943.950 |
2.027.111.049 |
II |
Cấp huyện |
|
|
|
|
1 |
Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
Huyện |
3.389.029.110 |
126.394.017 |
3.515.423.127 |
2 |
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ điều chỉnh của cấp huyện |
Huyện |
2.392.656.636 |
132.128.914 |
2.524.785.550 |
3 |
Lập Kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện |
Huyện |
668.724.778 |
81.675.370 |
750.400.148 |
3. Đơn giá dịch vụ lập quy hoạch, kế hoạch; điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quy định tại khoản 2 Điều này đã bao gồm chi phí chung, chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
4. Định mức chung
a) Đối với cấp tỉnh: Đơn giá được tính theo định mức cho việc lập, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh có diện tích trung bình là 500.000 ha, ở điều kiện trung bình (Mtb) áp dụng cho đơn vị tỉnh có hệ số quy mô diện tích Ks=1 (diện tích trung bình là 500.000 ha), hệ số đơn vị hành chính Khc=1 (số đơn vị hành chính cấp huyện trung bình là 11 huyện/tỉnh), hệ số áp lực về kinh tế Kkt=1, hệ số áp lực về dân số Kds=1, hệ số áp lực về đô thị Kđt=1.