Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt thực hiện Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2017-2025 tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 1088/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/07/2019 |
Ngày có hiệu lực | 23/07/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Phan Đình Phùng |
Lĩnh vực | Giáo dục |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1088/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 23 tháng 7 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1436/QĐ-TTg ngày 29/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2017 - 2025;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 490/TTr-SGDĐT ngày 10/7/2019 về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông tỉnh Phú Yên, giai đoạn 2017 - 2025,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt thực hiện Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông tỉnh Phú Yên, giai đoạn 2017 - 2025 (sau đây gọi là Đề án) với những nội dung chủ yếu như sau:
Bảo đảm điều kiện về cơ sở vật chất, thiết bị trường học để thực hiện chương trình giáo dục mầm non và chương trình giáo dục phổ thông theo lộ trình đổi mới chương trình, sách giáo khoa, cụ thể như sau:
1. Giai đoạn 2017 - 2020
a) Đối với giáo dục mầm non
- Kiên cố hóa trường, lớp học: Đầu tư xây dựng 167 phòng học thay thế các phòng học tạm thời; phòng học bán kiên cố đã hết niên hạn sử dụng, đang xuống cấp, cần xây dựng lại; phòng học nhờ, mượn tại các xã đặc biệt khó khăn, vùng bãi ngang ven biển và hải đảo theo quy định;
- Tiếp tục xây dựng bổ sung: 163 phòng học, 17 phòng giáo dục thể chất, 24 giáo dục nghệ thuật, 22 nhà bếp và 17 nhà kho;
- Thực hiện mua sắm bổ sung: 532 bộ thiết bị dạy học tối thiểu và 210 bộ thiết bị đồ chơi ngoài trời theo chương trình.
b) Đối với giáo dục tiểu học
- Kiên cố hóa trường, lớp học: Đầu tư xây dựng 279 phòng học tiểu học thay thế các phòng học tạm thời; phòng học bán kiên cố đã hết niên hạn sử dụng, đang xuống cấp, cần xây dựng lại; phòng học nhờ, mượn tại các xã đặc biệt khó khăn, vùng bãi ngang ven biển và hải đảo theo quy định;
- Tiếp tục xây dựng bổ sung: 405 phòng học, 17 phòng giáo dục thể chất, 17 phòng giáo dục nghệ thuật, 10 phòng tin học, 12 phòng ngoại ngữ, 8 phòng thiết bị giáo dục, 17 hỗ trợ giáo dục khuyết tật học hòa nhập và 9 phòng thư viện;
- Thực hiện mua sắm bổ sung: 779 bộ thiết bị dạy học tối thiểu khối lớp 1 và 671 bộ thiết bị dạy học tối thiểu khối lớp 2; 8.715 bộ bàn ghế hai chỗ ngồi; 1.526 bộ máy tính; 311 bộ thiết bị phòng học ngoại ngữ.
c) Đối với giáo dục trung học cơ sở
- Thực hiện xây dựng bổ sung: 80 phòng học bộ môn, 27 phòng chuẩn bị và 6 phòng thư viện;
- Thực hiện mua sắm bổ sung: 600 bộ thiết bị dạy học tối thiểu khối lớp 6; 554 bộ thiết bị phòng học bộ môn; 5.654 bộ bàn ghế hai chỗ ngồi; 1.661 bộ máy tính; 338 bộ thiết bị phòng học ngoại ngữ.
c) Đối với giáo dục trung học phổ thông
Thực hiện mua sắm bổ sung: 31 bộ thiết bị phòng học bộ môn; 5.000 bộ bàn ghế hai chỗ ngồi; 1.650 bộ máy tính; 20 bộ thiết bị phòng học ngoại ngữ cấp trung học phổ thông.
(Kèm theo Phụ lục số 1, Phụ lục số 2)
2. Giai đoạn 2021 - 2025
- Kiên cố hóa trường, lớp học: Tiếp tục thực hiện chương trình kiên cố hóa trường lớp học, đầu tư xây dựng số phòng học còn lại thay thế các phòng học tạm thời; phòng học bán kiên cố đã hết niên hạn sử dụng, đang xuống cấp, cần xây dựng lại; phòng học nhờ, mượn, thuê;
- Phấn đấu xây dựng bổ sung đủ số phòng học đạt chuẩn 1 lớp/1 phòng cấp mầm non và tiểu học; đủ số phòng phục vụ học tập, phòng bộ môn và thư viện;
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1088/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 23 tháng 7 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1436/QĐ-TTg ngày 29/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2017 - 2025;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 490/TTr-SGDĐT ngày 10/7/2019 về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông tỉnh Phú Yên, giai đoạn 2017 - 2025,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt thực hiện Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông tỉnh Phú Yên, giai đoạn 2017 - 2025 (sau đây gọi là Đề án) với những nội dung chủ yếu như sau:
Bảo đảm điều kiện về cơ sở vật chất, thiết bị trường học để thực hiện chương trình giáo dục mầm non và chương trình giáo dục phổ thông theo lộ trình đổi mới chương trình, sách giáo khoa, cụ thể như sau:
1. Giai đoạn 2017 - 2020
a) Đối với giáo dục mầm non
- Kiên cố hóa trường, lớp học: Đầu tư xây dựng 167 phòng học thay thế các phòng học tạm thời; phòng học bán kiên cố đã hết niên hạn sử dụng, đang xuống cấp, cần xây dựng lại; phòng học nhờ, mượn tại các xã đặc biệt khó khăn, vùng bãi ngang ven biển và hải đảo theo quy định;
- Tiếp tục xây dựng bổ sung: 163 phòng học, 17 phòng giáo dục thể chất, 24 giáo dục nghệ thuật, 22 nhà bếp và 17 nhà kho;
- Thực hiện mua sắm bổ sung: 532 bộ thiết bị dạy học tối thiểu và 210 bộ thiết bị đồ chơi ngoài trời theo chương trình.
b) Đối với giáo dục tiểu học
- Kiên cố hóa trường, lớp học: Đầu tư xây dựng 279 phòng học tiểu học thay thế các phòng học tạm thời; phòng học bán kiên cố đã hết niên hạn sử dụng, đang xuống cấp, cần xây dựng lại; phòng học nhờ, mượn tại các xã đặc biệt khó khăn, vùng bãi ngang ven biển và hải đảo theo quy định;
- Tiếp tục xây dựng bổ sung: 405 phòng học, 17 phòng giáo dục thể chất, 17 phòng giáo dục nghệ thuật, 10 phòng tin học, 12 phòng ngoại ngữ, 8 phòng thiết bị giáo dục, 17 hỗ trợ giáo dục khuyết tật học hòa nhập và 9 phòng thư viện;
- Thực hiện mua sắm bổ sung: 779 bộ thiết bị dạy học tối thiểu khối lớp 1 và 671 bộ thiết bị dạy học tối thiểu khối lớp 2; 8.715 bộ bàn ghế hai chỗ ngồi; 1.526 bộ máy tính; 311 bộ thiết bị phòng học ngoại ngữ.
c) Đối với giáo dục trung học cơ sở
- Thực hiện xây dựng bổ sung: 80 phòng học bộ môn, 27 phòng chuẩn bị và 6 phòng thư viện;
- Thực hiện mua sắm bổ sung: 600 bộ thiết bị dạy học tối thiểu khối lớp 6; 554 bộ thiết bị phòng học bộ môn; 5.654 bộ bàn ghế hai chỗ ngồi; 1.661 bộ máy tính; 338 bộ thiết bị phòng học ngoại ngữ.
c) Đối với giáo dục trung học phổ thông
Thực hiện mua sắm bổ sung: 31 bộ thiết bị phòng học bộ môn; 5.000 bộ bàn ghế hai chỗ ngồi; 1.650 bộ máy tính; 20 bộ thiết bị phòng học ngoại ngữ cấp trung học phổ thông.
(Kèm theo Phụ lục số 1, Phụ lục số 2)
2. Giai đoạn 2021 - 2025
- Kiên cố hóa trường, lớp học: Tiếp tục thực hiện chương trình kiên cố hóa trường lớp học, đầu tư xây dựng số phòng học còn lại thay thế các phòng học tạm thời; phòng học bán kiên cố đã hết niên hạn sử dụng, đang xuống cấp, cần xây dựng lại; phòng học nhờ, mượn, thuê;
- Phấn đấu xây dựng bổ sung đủ số phòng học đạt chuẩn 1 lớp/1 phòng cấp mầm non và tiểu học; đủ số phòng phục vụ học tập, phòng bộ môn và thư viện;
- Mua sắm bổ sung đủ thiết bị dạy học tối thiểu cho giáo dục mầm non và phổ thông; trong đó, ưu tiên cho lớp 3, lớp 4, lớp 5, lớp 7, lớp 8, lớp 9, lớp 10, lớp 11 và lớp 12 theo lộ trình đổi mới chương trình, sách giáo khoa;
Giai đoạn này sẽ được xây dựng kế hoạch triển khai cụ thể sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo có văn bản hướng dẫn rà soát, thống kê và xác định nhu cầu đầu tư.
1. Quản lý hiệu quả đầu tư cơ sở vật chất, mua sắm thiết bị trường học
- Rà soát, thống kê, xác định nhu cầu đầu tư, mua sắm thiết bị của từng địa phương;
- Tổng hợp và xác định số lượng phòng học cần kiên cố hóa, danh mục công trình cần được đầu tư xây dựng, mua sắm thiết bị theo từng giai đoạn.
2. Bảo đảm quỹ đất để xây dựng các cơ sở giáo dục phù hợp với quy hoạch mạng lưới trường, lớp học.
3. Ban hành quy định về tiêu chuẩn, định mức thiết bị dạy học tối thiểu cho từng cấp học theo chương trình đổi mới, thiết bị dạy tin học, ngoại ngữ và phòng học bộ môn, hướng dẫn đầu tư mua sắm trang thiết bị theo lộ trình đổi mới chương trình, sách giáo khoa, gắn với định hướng phân luồng và định hướng nghề nghiệp ở cấp trung học cơ sở và trung học phổ thông.
4. Tăng cường nguồn lực đầu tư cơ sở vật chất cho trường học
- Lồng ghép hỗ trợ thực hiện Kế hoạch thông qua chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu của ngành giáo dục và các chương trình, dự án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; cân đối, bố trí nguồn vốn ngân sách địa phương bảo đảm đủ nguồn vốn đáp ứng việc thực hiện các mục tiêu của Kế hoạch;
- Tổng hợp cân đối các nguồn vốn ngân sách trung ương hỗ trợ các địa phương thực hiện Kế hoạch. Trong đó, ưu tiên đầu tư cho cấp mầm non, tiểu học và bảo đảm thiết bị tối thiểu theo lộ trình đổi mới chương trình, sách giáo khoa;
- Huy động tối đa mọi nguồn lực trong và ngoài nước, đẩy mạnh công tác xã hội hóa, huy động các nguồn vốn của doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân tài trợ, góp vốn xây dựng, hiến đất, cho vay vốn đầu tư;
- Thực hiện chính sách phát triển các cơ sở giáo dục ngoài công lập góp phần giải quyết các nhu cầu về đầu tư cơ sở vật chất các trường học.
1. Kinh phí thực hiện
- Ngân sách nhà nước: ngân sách trung ương, ngân sách địa phương, trái phiếu Chính phủ, các chương trình, dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
- Nguồn xã hội hóa và các nguồn hợp pháp khác.
2. Cơ cấu nguồn vốn thực hiện giai đoạn 2017 - 2020
Tổng kinh phí thực hiện là 1.649.068 triệu đồng, chia ra như sau:
- Nguồn vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2017 - 2020 để thực hiện kiên cố hóa trường, lớp học là 190.982 triệu đồng (đã phân bổ cho các địa phương thực hiện Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học) chiếm 11,58% tổng nhu cầu vốn của giai đoạn;
- Nguồn vốn hỗ trợ thực hiện thông qua Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 để hỗ trợ xây dựng bổ sung phòng học và khối phòng phục vụ học tập là 378.047 triệu đồng chiếm 22,89% tổng nhu cầu vốn của giai đoạn;
- Nguồn vốn ngân sách trung ương cho sự nghiệp giáo dục (chi thường xuyên sự nghiệp giáo dục đào tạo) để hỗ trợ mua sắm bổ sung trang thiết bị dạy học được ưu tiên cân đối, bố trí là 146.287 triệu đồng chiếm 8,95% tổng nhu cầu vốn của giai đoạn;
- Nguồn vốn ngân sách địa phương, nguồn xã hội hóa và các nguồn hợp pháp khác là 928.364 triệu đồng chiếm 56,57% tổng nhu cầu vốn của giai đoạn, (trong đó các địa phương đã bố trí 26.914 triệu đồng đối ứng Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học).
1. Sở Giáo dục và Đào tạo
- Xây dựng kế hoạch tổng thể và kế hoạch hàng năm; chỉ đạo, hướng dẫn các địa phương triển khai thực hiện Kế hoạch; hướng dẫn chi tiết cơ cấu các nguồn vốn để triển khai thực hiện Kế hoạch đến từng cấp học; tổ chức kiểm tra, đánh giá tiến độ thực hiện Kế hoạch, định kỳ báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện;
- Chủ trì thực hiện nhiệm vụ nêu tại khoản 1 mục II; tổng hợp, đề xuất giải quyết những phát sinh trong quá trình thực hiện báo cáo UBND tỉnh;
- Phối hợp với các sở, ngành trong việc thực hiện các nhiệm vụ nêu tại các khoản 1, 2, 3 và 4 mục II.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư: Chủ trì tổng hợp cân đối, phân bổ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ, vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, vốn ngân sách địa phương để thực hiện đề án.
3. Sở Tài chính
- Chủ trì thực hiện nhiệm vụ nêu tại khoản 4 mục II, ưu tiên cân đối, bố trí hàng năm nguồn vốn ngân sách trung ương cho sự nghiệp giáo dục (chi thường xuyên sự nghiệp giáo dục đào tạo) phù hợp với khả năng ngân sách nhà nước giai đoạn 2017 - 2020;
- Phối hợp trong việc thực hiện các nhiệm vụ nêu tại khoản 1 mục II.
4. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Chủ trì tổng hợp kế hoạch về mục tiêu, nhiệm vụ, các giải pháp và nhu cầu kinh phí thực hiện Kế hoạch từ nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới;
- Phối hợp trong việc thực hiện nhiệm vụ nêu tại khoản 4 mục II về nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới;
- Tham gia kiểm tra, đánh giá tiến độ thực hiện Kế hoạch của các địa phương, gắn với Tiêu chí giáo dục trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
5. Sở Xây dựng: Tham gia kiểm tra, đánh giá tiến độ thực hiện Kế hoạch của các địa phương.
6. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chủ trì thực hiện nhiệm vụ nêu tại khoản 2 mục II;
- Tham gia kiểm tra, đánh giá tiến độ thực hiện Kế hoạch của các địa phương.
7. Sở Thông tin và Truyền thông, Báo Phú Yên, Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh: Phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND các huyện, thị xã, thành phố xây dựng kế hoạch truyền thông, tuyên truyền chính sách, pháp luật của Đảng và Nhà nước về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông;
8. Đề nghị Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh và các hội, đoàn thể: Tuyên truyền, vận động cá nhân, tập thể, doanh nghiệp, các tổ chức xã hội hỗ trợ, ủng hộ thực hiện xã hội hóa đầu tư cho giáo dục và phối hợp tham gia kiểm tra, giám sát, phản biện xã hội trong quá trình triển khai thực hiện Đề án trên địa bàn tỉnh.
9. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
- Thực hiện các nhiệm vụ nêu tại các khoản 1, 2, 4 mục II;
- Xây dựng Kế hoạch cụ thể, ưu tiên lồng ghép bố trí vốn đã phân bổ và dự phòng của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 để thực hiện các mục tiêu của Kế hoạch;
- Phân công, phân cấp trách nhiệm của từng cấp và các ban, ngành của địa phương trong việc tổ chức thực hiện Kế hoạch;
- Chỉ đạo, tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch trên địa bàn với sự tham gia kiểm tra, giám sát của Hội đồng nhân dân, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội của địa phương để thực hiện các mục tiêu của Kế hoạch theo đúng kế hoạch, đúng quy định, bảo đảm chất lượng, chống thất thoát, tiêu cực;
- Tổ chức giao ban, sơ kết đánh giá kết quả thực hiện, định kỳ 06 tháng và hàng năm, báo cáo Sở Giáo dục và Đào tạo để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.CHỦ
TỊCH |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CƠ SỞ VẬT CHẤT, THIẾT BỊ
DẠY HỌC GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của UBND tỉnh Phú Yên)
STT |
Cấp học |
Số lượng (phòng, bộ) |
Kinh phí thực hiện |
Chia ra |
|||
Trái phiếu Chính phủ |
Vốn hỗ trợ thông qua Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
Vốn ngân sách trung ương cho sự nghiệp giáo dục |
Ngân sách địa phương |
||||
1 |
Mầm non |
|
388.362 |
73.982 |
96.322 |
26.384 |
191.674 |
1.1 |
Phòng học |
330 |
207.488 |
73.982 |
71.465 |
|
62.041 |
1.2 |
Phòng Giáo dục thể chất |
17 |
10.100 |
|
5.842 |
|
4.258 |
1.3 |
Phòng Giáo dục nghệ thuật |
24 |
15.474 |
|
8.950 |
|
6.524 |
1.4 |
Nhà bếp |
22 |
13.400 |
|
7.751 |
|
5.649 |
1.5 |
Nhà kho |
17 |
4.000 |
|
2.314 |
|
1.686 |
1.6 |
Thiết bị tối thiểu |
532 |
106.400 |
|
|
20.357 |
86.043 |
1.7 |
Đồ chơi ngoài trời |
210 |
31.500 |
|
|
6.027 |
25.473 |
2 |
Tiểu học |
|
592.840 |
117.000 |
163.287 |
32.822 |
279.731 |
2.1 |
Phòng học |
684 |
359.471 |
117.000 |
127.830 |
|
114.641 |
2.2 |
Phòng Giáo dục thể chất |
17 |
8.673 |
|
4.974 |
|
3.699 |
2.3 |
Phòng Giáo dục nghệ thuật |
17 |
8.774 |
|
5.032 |
|
3.742 |
2.4 |
Phòng học tin học |
10 |
5.749 |
|
3.297 |
|
2.452 |
2.5 |
Phòng học ngoại ngữ |
12 |
7.161 |
|
4.107 |
|
3.054 |
2.6 |
Phòng thiết bị giáo dục |
8 |
4.437 |
|
2.545 |
|
1.892 |
2.7 |
Phòng hỗ trợ giáo dục khuyết tật học hòa nhập |
17 |
9.682 |
|
5.553 |
|
4.129 |
2.8 |
Thư viện |
9 |
6.999 |
|
4.014 |
|
2.985 |
2.9 |
Phòng học bộ môn |
19 |
10.348 |
|
5.935 |
|
4.413 |
2.10 |
Thiết bị tối thiểu lớp 1 |
779 |
38.950 |
|
|
7.452 |
31.498 |
2.11 |
Thiết bị tối thiểu lớp 2 |
671 |
33.550 |
|
|
6.419 |
27.131 |
2.12 |
Bàn ghế 02 chỗ ngồi |
8.715 |
21.788 |
|
|
4.169 |
17.619 |
2.13 |
Máy tính |
1.526 |
15.260 |
|
|
2.920 |
12.340 |
2.14 |
Thiết bị phòng học ngoại ngữ |
311 |
62.000 |
|
|
11.862 |
50.138 |
3 |
Trung học cơ sở |
|
613.366 |
- |
117.903 |
78.109 |
417.354 |
3.1 |
Phòng học |
80 |
53.462 |
|
30.730 |
|
22.732 |
3.2 |
Phòng học bộ môn |
196 |
138.056 |
|
79.354 |
|
58.702 |
3.3 |
Phòng chuẩn bị |
27 |
9.221 |
|
5.300 |
|
3.921 |
3.4 |
Thư viện |
6 |
4.382 |
|
2.519 |
|
1.863 |
3.5 |
Thiết bị tối thiểu lớp 6 |
600 |
60.000 |
|
|
11.480 |
48.520 |
3.6 |
Thiết bị phòng học bộ môn |
554 |
277.000 |
|
|
52.998 |
224.002 |
3.7 |
Bàn ghế 02 chỗ ngồi |
5.654 |
14.135 |
|
|
2.704 |
11.431 |
3.8 |
Máy tính |
1.661 |
16.610 |
|
|
3.178 |
13.432 |
3.9 |
Thiết bị phòng học ngoại ngữ |
338 |
40.500 |
|
|
7.749 |
32.751 |
4 |
Trung học phổ thông |
|
54.500 |
- |
- |
10.325 |
44.175 |
4.1 |
Thiết bị phòng học bộ môn |
31 |
15.500 |
|
|
2.936 |
12.564 |
4.2 |
Bàn ghế 02 chỗ ngồi |
5.000 |
12.500 |
|
|
2.368 |
10.132 |
4.3 |
Máy tính |
1.650 |
16.500 |
|
|
3.126 |
13.374 |
4.4 |
Thiết bị phòng học ngoại ngữ |
20 |
10.000 |
|
|
1.894 |
8.106 |
|
Cộng |
|
1.649.068 |
190.982 |
377.512 |
147.640 |
932.934 |
DANH MỤC ĐỀ XUẤT ĐẦU TƯ CƠ SỞ VẬT CHẤT SỬ
DỤNG VỐN DỰ PHÒNG CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN
2017-2020
(Kèm theo Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của UBND tỉnh Phú Yên)
STT |
Cấp học |
Địa điểm xây dựng |
Hạng mục |
Năng lực thiết kế (số phòng) |
Đề xuất nhu cầu vốn |
||
Tổng nhu cầu vốn |
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách địa phương |
|||||
A |
Thành phố Tuy Hòa |
|
|
52 |
40.000 |
22.796 |
17.204 |
1 |
Mầm non |
|
|
40 |
31.200 |
17.781 |
13.419 |
1.1 |
Trường MNCL Xã Bình Ngọc |
Xã Bình Ngọc |
Phòng học |
2 |
1.600 |
912 |
688 |
|
|
|
Phòng giáo dục nghệ thuật |
1 |
800 |
456 |
344 |
|
|
|
Nhà bếp |
1 |
600 |
342 |
258 |
1.2 |
Trường MNCL Xã Bình Kiến |
Xã Bình Kiến |
Phòng học |
9 |
7.200 |
4.103 |
3.097 |
|
|
|
Phòng giáo dục thể chất |
1 |
800 |
456 |
344 |
|
|
|
Phòng giáo dục nghệ thuật |
1 |
800 |
456 |
344 |
|
|
|
Nhà bếp |
1 |
600 |
342 |
258 |
1.3 |
Trường MNCL Xã Hòa Kiến |
Xã Hòa Kiến |
Phòng học |
9 |
7.200 |
4.103 |
3.097 |
|
|
|
Phòng giáo dục thể chất |
1 |
800 |
456 |
344 |
|
|
|
Phòng giáo dục nghệ thuật |
1 |
800 |
456 |
344 |
|
|
|
Nhà bếp |
1 |
600 |
342 |
258 |
1.4 |
Trường MNCL Xã An Phú |
Xã An Phú |
Phòng học |
9 |
7.200 |
4.103 |
3.097 |
|
|
|
Phòng giáo dục thể chất |
1 |
800 |
456 |
344 |
|
|
|
Phòng giáo dục nghệ thuật |
1 |
800 |
456 |
344 |
|
|
|
Nhà bếp |
1 |
600 |
342 |
258 |
2 |
Tiểu học |
|
|
12 |
8.800 |
5.015 |
3.785 |
2.1 |
Trường TH Nguyễn Chí Thanh |
Xã An Phú |
Phòng học |
8 |
5.600 |
3.192 |
2.408 |
|
|
|
Phòng giáo dục nghệ thuật |
1 |
800 |
456 |
344 |
|
|
|
Phòng học ngoại ngữ |
1 |
800 |
456 |
344 |
|
|
|
Phòng học tin học |
1 |
800 |
456 |
344 |
|
|
|
Phòng hỗ trợ giáo dục khuyết tật học hòa nhập |
1 |
800 |
456 |
344 |
B |
Huyện Tuy An |
|
|
185 |
129.200 |
73.633 |
55.567 |
I |
Mầm non |
|
|
50 |
34.700 |
19.776 |
14.924 |
1 |
Mầm non xã An Chấn |
Thôn Phú Quý |
Phòng học |
1 |
800 |
456 |
344 |
2 |
Mầm non xã An Mỹ |
Thôn Hòa Đa |
Phòng học |
1 |
800 |
456 |
344 |
|
|
Thôn Giai Sơn |
Phòng học |
2 |
1.600 |
912 |
688 |
3 |
Mầm non xã An Hòa |
Thôn Tân An |
Nhà bếp |
1 |
700 |
399 |
301 |
|
|
|
Phòng giáo dục nghệ thuật |
1 |
700 |
399 |
301 |
4 |
Mầm non xã An Hiệp |
Thôn Phước Hậu |
Phòng học |
1 |
800 |
456 |
344 |
|
|
Thôn Mỹ Phú 1 |
Phòng giáo dục thể chất |
1 |
700 |
399 |
301 |
|
|
Thôn Mỹ Phú 2 |
Phòng giáo dục nghệ thuật |
1 |
700 |
399 |
301 |
5 |
Mầm non xã An Cư |
Thôn Phú Tân 2 |
Nhà kho |
1 |
300 |
171 |
129 |
6 |
Mầm non xã An Thạch |
Thôn Hội Tín |
Phòng học |
4 |
3.200 |
1.824 |
1.376 |
|
|
Thôn Hội Tín |
Phòng giáo dục thể chất |
1 |
700 |
399 |
301 |
|
|
Thôn Hội Tín |
Phòng giáo dục nghệ thuật |
1 |
700 |
399 |
301 |
|
|
Thôn Hội Tín |
Nhà bếp |
1 |
700 |
399 |
301 |
7 |
Mầm non xã An Ninh Tây |
Thôn Tiên Châu |
Nhà bếp |
1 |
700 |
399 |
301 |
|
|
Tiên Châu, Diêm Điền, Hội Phú |
Nhà Kho |
3 |
900 |
513 |
387 |
8 |
Mầm non xã An Định |
Thôn Định Trung 2 |
Phòng học |
3 |
2.400 |
1.368 |
1.032 |
|
|
Thôn Định Trung 2 |
Phòng giáo dục thể chất |
1 |
700 |
399 |
301 |
|
|
Thôn Định Trung 2 |
Phòng giáo dục nghệ thuật |
1 |
700 |
399 |
301 |
|
|
Thôn Định Trung 2 |
Nhà bếp |
2 |
1.400 |
798 |
602 |
|
|
Thôn Định Trung 2 |
Nhà Kho |
1 |
300 |
171 |
129 |
9 |
Mầm non xã An Lĩnh |
Thôn Phong Thái |
Phòng học |
3 |
2.400 |
1.368 |
1.032 |
|
|
Thôn Phong Thái |
Phòng giáo dục thể chất |
1 |
700 |
399 |
301 |
|
|
Thôn Phong Thái |
Phòng giáo dục nghệ thuật |
1 |
700 |
399 |
301 |
|
|
Thôn Phong Thái |
Nhà bếp |
1 |
700 |
399 |
301 |
|
|
Thôn Phong Thái |
Nhà Kho |
1 |
300 |
171 |
129 |
10 |
Mầm non xã An Xuân |
Thôn Xuân Thành |
Phòng học |
2 |
1.600 |
912 |
688 |
|
|
Thôn Xuân Thành |
Phòng giáo dục thể chất |
1 |
700 |
399 |
301 |
|
|
Thôn Xuân Thành |
Phòng giáo dục nghệ thuật |
1 |
700 |
399 |
301 |
|
|
Thôn Xuân Thành |
Nhà bếp |
1 |
700 |
399 |
301 |
11 |
Mầm non xã An Thọ |
Thôn Phú Cần |
Phòng học |
4 |
3.200 |
1.824 |
1.376 |
|
|
Thôn Phú Cần |
Phòng giáo dục thể chất |
2 |
1.400 |
798 |
602 |
|
|
Thôn Phú Cần |
Nhà bếp |
3 |
2.100 |
1.197 |
903 |
II |
Tiểu học |
|
|
60 |
42.000 |
23.936 |
18.064 |
1 |
Tiểu học Nguyễn Hữu Thọ |
Thôn Phú Thạnh, xã An Chấn |
Phòng học |
9 |
6.300 |
3.590 |
2.710 |
|
|
Thôn Phú Thạnh |
Phòng Giáo dục thể chất |
1 |
700 |
399 |
301 |
|
|
Thôn Phú Thạnh |
Phòng Giáo dục nghệ thuật |
1 |
700 |
399 |
301 |
|
|
Thôn Phú Thạnh |
Phòng học ngoại ngữ |
1 |
700 |
399 |
301 |
|
|
Thôn Phú Thạnh |
Phòng hỗ trợ giáo dục khuyết tật học hòa nhập |
1 |
700 |
399 |
301 |
2 |
Tiểu học Nguyễn Thị Loan |
Phú Long, An Mỹ |
Phòng học |
11 |
7.700 |
4.388 |
3.312 |
|
|
Phú Long, An Mỹ |
Phòng Giáo dục thể chất |
1 |
700 |
399 |
301 |
|
|
Phú Long, An Mỹ |
Phòng Giáo dục nghệ thuật |
1 |
700 |
399 |
301 |
|
|
Phú Long, An Mỹ |
Phòng học ngoại ngữ |
1 |
700 |
399 |
301 |
|
|
Phú Long, An Mỹ |
Phòng hỗ trợ giáo dục khuyết tật học hòa nhập |
1 |
700 |
399 |
301 |
|
|
Phú Long, An Mỹ |
Phòng thư viện |
1 |
700 |
399 |
301 |
3 |
Tiểu học An Hòa Số 2 |
Thôn Tân Hòa |
Phòng học |
2 |
1.400 |
798 |
602 |
|
|
Thôn Tân Định |
Phòng học |
3 |
2.100 |
1.197 |
903 |
4 |
Tiểu học An Cư |
Phú Tân 1 |
Phòng học |
2 |
1.400 |
798 |
602 |
|
|
Phú Tân 2 |
Phòng Giáo dục thể chất |
1 |
700 |
399 |
301 |
|
|
Tân Long |
Phòng Giáo dục nghệ thuật |
1 |
700 |
399 |
301 |
|
|
Phú Tân 2 |
Phòng hỗ trợ giáo dục khuyết tật học hòa nhập |
1 |
700 |
399 |
301 |
5 |
Tiểu học Thị trấn Chí Thạnh |
|
|
6 |
4.200 |
2.394 |
1.806 |
6 |
Tiểu học An Dân |
Thôn Bình Hòa |
Phòng học ngoại ngữ |
1 |
700 |
399 |
301 |
7 |
Tiểu học An Định |
Thôn Phong Hậu |
Phòng học |
1 |
700 |
399 |
301 |
|
|
Thôn Phong Niên |
Phòng học |
4 |
2.800 |
1.596 |
1.204 |
8 |
Tiểu học An Nghiệp |
Thôn Trung Lương 1 |
Phòng học |
8 |
5.600 |
3.192 |
2.408 |
|
|
Thôn Trung Lương 2 |
Phòng học |
1 |
700 |
399 |
301 |
III |
Tiểu học và THCS |
|
|
50 |
35.000 |
19.947 |
15.053 |
1 |
Tiểu học và THCS Lê Duẩn |
Hội tín |
Phòng học |
6 |
4.200 |
2.394 |
1.806 |
|
|
Điểm trường chính |
Phòng học |
5 |
3.500 |
1.995 |
1.505 |
2 |
Tiểu học và THCS Nguyễn Hoa |
xã An Lĩnh |
|
|
- |
- |
- |
|
Cấp Tiểu học |
|
Phòng học |
7 |
4.900 |
2.793 |
2.107 |
|
|
|
Phòng Giáo dục thể chất |
1 |
700 |
399 |
301 |
|
|
|
Phòng Giáo dục nghệ thuật |
1 |
700 |
399 |
301 |
|
|
|
Phòng học tin học |
1 |
700 |
399 |
301 |
|
|
|
Phòng học ngoại ngữ |
1 |
700 |
399 |
301 |
|
|
|
Phòng thiết bị giáo dục |
1 |
700 |
399 |
301 |
|
|
|
Phòng hỗ trợ giáo dục khuyết tật học hòa nhập |
1 |
700 |
399 |
301 |
|
Cấp THCS |
|
Phòng học bộ môn |
5 |
3.500 |
1.995 |
1.505 |
|
|
|
Phòng chuẩn bị |
2 |
1.400 |
798 |
602 |
|
|
|
Phòng thư viện |
1 |
700 |
399 |
301 |
3 |
Tiểu học và THCS An Xuân |
|
|
|
- |
- |
- |
|
Cấp Tiểu học |
Thôn Xuân Thành |
Phòng học |
4 |
2.800 |
1.596 |
1.204 |
|
|
Thôn Xuân Yên |
Phòng học |
1 |
700 |
399 |
301 |
|
|
Thôn Xuân Yên |
Phòng học tin học |
1 |
700 |
399 |
301 |
|
|
Thôn Xuân Yên |
Phòng Giáo dục thể chất |
1 |
700 |
399 |
301 |
|
|
Thôn Xuân Yên |
Phòng thiết bị giáo dục |
1 |
700 |
399 |
301 |
|
|
Thôn Xuân Thành |
Phòng Giáo dục nghệ thuật |
1 |
700 |
399 |
301 |
|
Cấp THCS |
Thôn Xuân Thành |
Phòng học bộ môn |
3 |
2.100 |
1.197 |
903 |
|
|
Thôn Xuân Thành |
Phòng chuẩn bị |
1 |
700 |
399 |
301 |
|
|
Thôn Xuân Thành |
Phòng thư viện |
1 |
700 |
399 |
301 |
4 |
Tiểu học và THCS An Thọ |
|
|
|
- |
- |
- |
|
Cấp Tiểu học |
Thôn Phú Mỹ |
Phòng học |
1 |
700 |
399 |
301 |
|
|
Thôn Phú Cần |
Phòng Giáo dục thể chất |
1 |
700 |
399 |
301 |
|
Cấp THCS |
Thôn Phú Cần |
Phòng học bộ môn |
2 |
1.400 |
798 |
602 |
IV |
Trung học cơ sở |
|
|
25 |
17.500 |
9.973 |
7.527 |
1 |
THCS Trần Rịa |
Trường Trần Rịa |
Phòng học bộ môn |
3 |
2.100 |
1.197 |
903 |
2 |
THCS Nguyễn Thái Bình |
Trường Nguyễn Thái Bình |
Phòng học bộ môn |
2 |
1.400 |
798 |
602 |
3 |
THCS An Hiệp |
Thôn Phong Phú |
Phòng học bộ môn |
2 |
1.400 |
798 |
602 |
4 |
THCS Đinh Tiên Hoàng |
Thôn Phú Tân 2 |
Phòng học bộ môn |
6 |
4.200 |
2.394 |
1.806 |
|
|
Thôn Phú Tân 2 |
Phòng chuẩn bị |
5 |
3.500 |
1.995 |
1.505 |
|
|
Thôn Phú Tân 2 |
Phòng thư viện |
1 |
700 |
399 |
301 |
5 |
THCS Lê Thánh Tông |
Thôn Phú Mỹ |
Phòng học bộ môn |
3 |
2.100 |
1.197 |
903 |
|
|
Thôn Phú Mỹ |
Phòng chuẩn bị |
3 |
2.100 |
1.197 |
903 |
C |
Huyện Tây Hòa |
|
|
120 |
87390 |
49804,6 |
37585,4 |
1 |
Mầm non |
|
|
5 |
3500 |
1994,69 |
1505,31 |
1.1 |
Mầm non Hòa Đồng |
Thị trấn Phú Thứ |
Phòng học |
3 |
2.100 |
1.197 |
903 |
1.2 |
Mầm non Hòa Mỹ Tây |
xã Hòa Mỹ Tây |
Phòng học |
2 |
1.400 |
798 |
602 |
2 |
Tiểu học |
|
|
63 |
39690 |
22619,8 |
17070,2 |
2.1 |
Tiểu học Hòa Bình 1 |
xã Hòa Bình 1 |
Phòng học |
3 |
1.890 |
1.077 |
813 |
2.2 |
Tiểu học Thị trấn Phú Thứ |
KP Phú Thứ, Thị trấn Phú Thứ |
Phòng học |
8 |
5.040 |
2.872 |
2.168 |
2.3 |
Tiểu học Hòa Phong |
xã Hòa Phong |
Phòng học |
6 |
3.780 |
2.154 |
1.626 |
2.4 |
Tiểu học Hòa Phú |
xã Hòa Phú |
Phòng học |
8 |
5.040 |
2.872 |
2.168 |
2.5 |
Tiểu học Sơn Thành Đông |
xã Sơn Thành Đông |
Phòng học |
8 |
5.040 |
2.872 |
2.168 |
2.6 |
Tiểu học Hòa Đồng |
xã Hòa Đồng |
Phòng học |
12 |
7.560 |
4.309 |
3.251 |
2.7 |
Tiểu học Hòa Mỹ Đông |
xã Hòa Mỹ Đông |
Phòng học |
6 |
3.780 |
2.154 |
1.626 |
2.8 |
Tiểu học Hòa Mỹ Tây |
xã Hòa Mỹ Tây |
Phòng học |
8 |
5.040 |
2.872 |
2.168 |
2.9 |
Tiểu học Hòa Thịnh |
xã Hòa Thịnh |
Phòng học |
4 |
2.520 |
1.436 |
1.084 |
3 |
Trung học cơ sở |
|
|
52 |
44200 |
25190,1 |
19009,9 |
3.1 |
THCS Phạm Đình Quy |
xã Hòa Tân Tây |
Phòng học bộ môn |
6 |
5.100 |
2.907 |
2.193 |
3.2 |
THCS Phạm Văn Đồng |
xã Hòa Mỹ Đông |
Phòng học bộ môn |
6 |
5.100 |
2.907 |
2.193 |
3.3 |
THCS Nguyễn Thị Định |
xã Hòa Mỹ Đông |
Phòng học bộ môn |
6 |
5.100 |
2.907 |
2.193 |
3.4 |
THCS Tây Sơn |
xã Hòa Mỹ Tây |
Phòng học bộ môn |
6 |
5.100 |
2.907 |
2.193 |
3.5 |
THCS Đồng Khởi |
xã Hòa Thịnh |
Phòng học bộ môn |
6 |
5.100 |
2.907 |
2.193 |
3.6 |
THCS Đinh Tiên Hoàng |
xã Sơn Thành Đông |
Phòng học bộ môn |
4 |
3.400 |
1.938 |
1.462 |
3.7 |
THCS Lê Hoàn |
xã Hòa Phú |
Phòng học bộ môn |
6 |
5.100 |
2.907 |
2.193 |
3.8 |
THCS Nguyễn Tất Thành |
Thứ Thị trấn Phú Thứ |
Phòng học bộ môn |
6 |
5.100 |
2.907 |
2.193 |
3.9 |
TH&THCS Sơn Thành Tây |
xã Sơn Thành Tây |
Phòng học bộ môn |
6 |
5.100 |
2.907 |
2.193 |
D |
Huyện Phú Hòa |
|
|
36 |
33.280 |
18.967 |
14.313 |
I |
Mầm non |
|
|
11 |
17.180 |
9.791 |
7.389 |
1 |
Mầm non Hòa Hội |
Phong Hậu |
Phòng học |
1 |
400 |
228 |
172 |
2 |
Mầm non Hòa An |
Thôn Vĩnh Phú |
Phòng học |
4 |
4.000 |
2.280 |
1.720 |
3 |
Mở rộng Mầm non Hòa Thắng - Điểm thôn Mỹ Thành |
|
Phòng học |
3 |
5.880 |
3.351 |
2.529 |
4 |
mầm non Hòa Trị - Điểm thôn Phước Khánh |
|
Phòng học |
3 |
6.900 |
3.932 |
2.968 |
II |
Tiểu học |
|
|
23 |
15.100 |
8.606 |
6.494 |
1 |
Tiểu học Hòa Quang Nam |
|
Phòng học |
8 |
5.300 |
3.021 |
2.279 |
2 |
Tiểu học thị trấn |
|
Phòng học |
3 |
2.800 |
1.596 |
1.204 |
3 |
Nâng cấp Tiểu học Hòa Quang 3 |
|
Phòng học |
6 |
4.300 |
2.451 |
1.849 |
4 |
Nâng cấp Tiểu học Hòa Thắng 2 |
|
Phòng học |
6 |
2.700 |
1.539 |
1.161 |
III |
Trung học cơ sở |
|
|
2 |
1.000 |
570 |
430 |
1 |
THCS Nguyễn Thế Bảo |
Hòa Thắng |
Phòng học |
2 |
1.000 |
570 |
430 |
E |
Thị xã Sông Cầu |
|
|
80 |
43.740 |
24.928 |
18.812 |
I |
Mầm non |
|
|
4 |
2.160 |
1.231 |
929 |
1 |
Mầm non Xuân Thọ 2 |
xã Xuân Thọ 2 |
Phòng giáo dục nghệ thuật |
2 |
1.080 |
616 |
464 |
2 |
Mầm non Xuân Phương |
xã Xuân Phương |
Phòng giáo dục nghệ thuật |
2 |
1.080 |
616 |
464 |
II |
Tiểu học |
|
|
31 |
17.100 |
9.745 |
7.355 |
1 |
Tiểu học Xuân Lâm |
xã Xuân Lâm |
Phòng học bộ môn |
2 |
1.080 |
616 |
464 |
2 |
Tiểu học Xuân Thịnh |
xã Xuân Thịnh |
Phòng học bộ môn |
2 |
1.080 |
616 |
464 |
3 |
Tiểu học Xuân Cảnh |
|
Phòng học bộ môn |
2 |
1.080 |
616 |
464 |
4 |
Tiểu học Số 1 Xuân Hải |
|
Phòng thư viện |
1 |
720 |
410 |
310 |
5 |
Tiểu học Số 2 Xuân Hải |
xã Xuân Hải |
Phòng thư viện |
1 |
720 |
410 |
310 |
|
|
xã Xuân Hải |
Phòng học bộ môn |
5 |
2.700 |
1.539 |
1.161 |
6 |
Tiểu học Xuân Bình |
xã Xuân Bình |
Phòng học |
6 |
3.240 |
1.847 |
1.393 |
|
|
xã Xuân Bình |
Phòng học bộ môn |
4 |
2.160 |
1.231 |
929 |
7 |
Tiểu học Xuân Lộc 1 |
|
Phòng học |
4 |
2.160 |
1.231 |
929 |
8 |
Tiểu học Xuân Lộc 2 |
|
Phòng học bộ môn |
4 |
2.160 |
1.231 |
929 |
III |
Trung học cơ sở |
|
|
45 |
24.480 |
13.951 |
10.529 |
1 |
THCS Mạc Đĩnh Chi |
|
Phòng học bộ môn |
4 |
2.160 |
1.231 |
929 |
2 |
THCS Đinh Tiên Hoàng |
|
Phòng thư viện |
1 |
720 |
410 |
310 |
3 |
THCS Cù Chính Lan |
|
Phòng học bộ môn |
4 |
2.160 |
1.231 |
929 |
4 |
THCS Triệu Thị Trinh |
|
Phòng học |
6 |
3.240 |
1.847 |
1.393 |
|
|
|
Phòng học bộ môn |
4 |
2.160 |
1.231 |
929 |
5 |
THCS Bùi Thị Xuân |
|
Phòng học |
6 |
3.240 |
1.847 |
1.393 |
6 |
TH&THCS Lê Thánh Tông |
|
Phòng học bộ môn |
4 |
2.160 |
1.231 |
929 |
7 |
TH&THCS Lê Quý Đôn |
|
Phòng học |
6 |
3.240 |
1.847 |
1.393 |
|
|
|
Phòng học bộ môn |
6 |
3.240 |
1.847 |
1.393 |
8 |
TH&THCS Chu Văn An |
|
Phòng học bộ môn |
4 |
2.160 |
1.231 |
929 |
F |
Huyện Sông Hinh |
|
|
54 |
25.960 |
14.795 |
11.165 |
I |
Mầm non |
|
|
14 |
6.360 |
3.625 |
2.735 |
1 |
Mầm non Hoa Mai |
Trường chính |
Phòng giáo dục nghệ thuật |
1 |
400 |
228 |
172 |
|
|
|
Phòng học |
6 |
2.780 |
1.584 |
1.196 |
2 |
Mầm non thị trấn |
Trường chính |
Phòng học |
6 |
2.780 |
1.584 |
1.196 |
2 |
Mầm non Đức Binh Đông |
Xã ĐBĐông |
Phòng học |
|
400 |
228 |
172 |
II |
Tiểu học |
|
|
34 |
16.900 |
9.632 |
7.268 |
1 |
Tiểu học Tân Lập |
Trường chính |
Phòng học |
10 |
5.000 |
2.850 |
2.150 |
|
|
Xã Ea Ly |
Phòng học |
3 |
1.500 |
855 |
645 |
|
|
Xã EaLy |
Phòng học |
3 |
1.500 |
855 |
645 |
2 |
Tiểu học Sơn Giang |
Điểm chính |
Phòng học |
4 |
2.000 |
1.140 |
860 |
|
|
Điểm trường Nam Giang |
Phòng học |
4 |
2.000 |
1.140 |
860 |
|
|
Suối Biểu |
Phòng học |
2 |
1.000 |
570 |
430 |
4 |
Tiểu học Thị Trấn Hai Riêng số 1 |
Điểm trường Buôn Diêm |
Phòng học |
6 |
3.000 |
1.710 |
1.290 |
5 |
Tiểu học Ea Bar |
Điểm trường Buôn Chung |
Phòng học |
2 |
900 |
513 |
387 |
III |
Trung học cơ sở |
|
|
6 |
2.700 |
1.539 |
1.161 |
4 |
THCS Ea Lâm |
Điểm chính |
Phòng học bộ môn |
3 |
1.350 |
769 |
581 |
6 |
THCS Đức Bình |
|
Phòng học bộ môn |
3 |
1.350 |
769 |
581 |
G |
Huyện Đông Hòa |
|
|
165 |
94.070 |
53.612 |
40.458 |
1 |
Mầm non |
|
|
12 |
6.770 |
3.858 |
2.912 |
1,1 |
Mầm non Hòa Tân Đông |
Hòa Tân Đông |
Phòng học |
2 |
1.350 |
769 |
581 |
2,1 |
Mầm non Hòa Hiệp Bắc |
Hòa Hiệp Bắc |
Phòng học |
2 |
1.352 |
771 |
581 |
3,1 |
Mầm non Hòa Tâm |
Hòa Tâm |
Phòng học |
6 |
1.354 |
772 |
582 |
4,1 |
Mầm non Hòa Xuân Tây |
Hòa Xuân Tây |
Phòng giáo dục nghệ thuật |
1 |
1.356 |
773 |
583 |
5,1 |
Mầm non Hòa Vinh |
Hòa Vinh |
Phòng giáo dục nghệ thuật |
1 |
1.358 |
774 |
584 |
I |
Tiểu học |
|
|
117 |
58500 |
33339,8 |
25160,2 |
1 |
Tiểu học Võ Thị Sáu |
Hòa Thành |
Phòng học |
12 |
6.000 |
3.419 |
2.581 |
2 |
Tiểu học Chu Văn An |
Hòa Tân Đông |
Phòng học |
12 |
6.000 |
3.419 |
2.581 |
3 |
Tiểu học Nguyễn Trãi |
Hòa Hiệp Trung |
Phòng học |
12 |
6.000 |
3.419 |
2.581 |
4 |
Tiểu học Trần Phú |
Hòa Xuân Đông |
Phòng học |
10 |
5.000 |
2.850 |
2.150 |
5 |
Tiểu học Đỗ Như Dạy |
Hòa Xuân Tây |
Phòng học |
12 |
6.000 |
3.419 |
2.581 |
6 |
Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc |
Hòa Thành |
Phòng học |
4 |
2.000 |
1.140 |
860 |
7 |
Tiểu học Nguyễn Tất Thành |
Hòa Vinh |
Phòng học |
6 |
3.000 |
1.710 |
1.290 |
8 |
Tiểu học Lý Tự Trọng |
Hòa Hiệp Bắc |
Phòng học |
10 |
5.000 |
2.850 |
2.150 |
9 |
Tiểu học Võ Nguyên Giáp |
Hòa Hiệp Trung |
Phòng học |
12 |
6.000 |
3.419 |
2.581 |
10 |
Tiểu học Trần Quốc Toản |
Hòa Vinh |
Phòng học |
5 |
2.500 |
1.425 |
1.075 |
11 |
Tiểu học Nguyễn Hữu Dực |
Hòa Hiệp Trung |
Phòng học |
4 |
2.000 |
1.140 |
860 |
12 |
Tiểu học Lê Quý Đôn |
Hòa Tân Đông |
Phòng học |
2 |
1.000 |
570 |
430 |
13 |
Tiểu học Kim Đồng |
Hòa Xuân Tây |
Phòng học |
4 |
2.000 |
1.140 |
860 |
14 |
TH&THCS Trần Nhân Tông |
Hòa Tâm |
Phòng học |
12 |
6.000 |
3.419 |
2.581 |
II |
Trung học cơ sở |
|
|
36 |
28800 |
16413,5 |
12386,5 |
1 |
THCS Hoàng Hoa Thám |
Hòa Tân Đông |
Phòng học bộ môn |
6 |
4.800 |
2.736 |
2.064 |
2 |
THCS Quang Trung |
Hòa Xuân Tây |
Phòng học bộ môn |
6 |
4.800 |
2.736 |
2.064 |
3 |
THCS Tôn Đức Thắng |
Hòa Thành |
Phòng học bộ môn |
6 |
4.800 |
2.736 |
2.064 |
4 |
THCS Lương Tấn Thịnh |
Hòa Hiệp Trung |
Phòng học bộ môn |
4 |
3.200 |
1.824 |
1.376 |
5 |
THCS Chinh |
Hòa Hiệp Bắc |
Phòng học bộ môn |
4 |
3.200 |
1.824 |
1.376 |
6 |
THCS Trần Kiệt |
Hòa Hiệp Nam |
Phòng học bộ môn |
6 |
4.800 |
2.736 |
2.064 |
7 |
THCS Nguyễn Chí Thanh |
Hòa Xuân Đông |
Phòng học bộ môn |
4 |
3.200 |
1.824 |
1.376 |
H |
Huyện Đồng Xuân |
|
|
254 |
125.100 |
71.296 |
53.804 |
I |
Mầm non |
|
|
78 |
43300 |
24677,2 |
18622,8 |
1 |
Mầm non La Hai |
TT La Hai |
Phòng học |
4 |
2.800 |
1.596 |
1.204 |
|
|
|
Phòng Giáo dục thể chất |
1 |
400 |
228 |
172 |
|
|
|
Phòng giáo dục nghệ thuật |
1 |
400 |
228 |
172 |
|
|
|
Nhà bếp |
1 |
500 |
285 |
215 |
|
|
|
Nhà kho |
1 |
200 |
114 |
86 |
2 |
Mầm non Xuân Long |
Xuân Long |
Phòng học |
4 |
2.800 |
1.596 |
1.204 |
|
|
|
Phòng Giáo dục thể chất |
1 |
400 |
228 |
172 |
|
|
|
Phòng giáo dục nghệ thuật |
1 |
400 |
228 |
172 |
|
|
|
Nhà bếp |
1 |
500 |
285 |
215 |
|
|
|
Nhà kho |
1 |
200 |
114 |
86 |
3 |
Mầm non Xuân Sơn Nam |
Xuân Sơn Nam |
Phòng học |
3 |
2.100 |
1.197 |
903 |
|
|
|
Nhà bếp |
1 |
500 |
285 |
215 |
|
|
|
Nhà kho |
1 |
200 |
114 |
86 |
4 |
Mầm non Xuân Sơn Bắc |
Xuân Sơn Bắc |
Phòng học |
3 |
2.100 |
1.197 |
903 |
|
|
|
Nhà bếp |
1 |
500 |
285 |
215 |
|
|
|
Nhà kho |
1 |
200 |
114 |
86 |
5 |
Mầm non Xuân Quang 1 |
Xuân Quang 1 |
Phòng học |
6 |
4.200 |
2.394 |
1.806 |
|
|
|
Phòng Giáo dục thể chất |
1 |
400 |
228 |
172 |
|
|
|
Phòng giáo dục nghệ thuật |
1 |
400 |
228 |
172 |
|
|
|
Nhà bếp |
1 |
500 |
285 |
215 |
|
|
|
Nhà kho |
1 |
200 |
114 |
86 |
6 |
Mầm non Xuân Quang 2 |
Xuân Quang 2 |
Phòng học |
6 |
4.200 |
2.394 |
1.806 |
|
|
|
Phòng Giáo dục thể chất |
1 |
400 |
228 |
172 |
|
|
|
Phòng giáo dục nghệ thuật |
1 |
400 |
228 |
172 |
|
|
|
Nhà bếp |
1 |
500 |
285 |
215 |
|
|
|
Nhà kho |
1 |
200 |
114 |
86 |
7 |
Mầm non Xuân Quang 3 |
Xuân Quang 3 |
Phòng học |
2 |
1.400 |
798 |
602 |
|
|
|
Nhà kho |
1 |
200 |
114 |
86 |
8 |
Mầm non Xuân Phước |
Xuân Phước |
Phòng học |
1 |
700 |
399 |
301 |
|
|
|
Nhà kho |
1 |
200 |
114 |
86 |
9 |
Mầm non Xuân Lãnh |
Xuân Lãnh |
Phòng học |
8 |
5.600 |
3.192 |
2.408 |
|
|
|
Phòng Giáo dục thể chất |
1 |
400 |
228 |
172 |
|
|
|
Phòng giáo dục nghệ thuật |
1 |
400 |
228 |
172 |
|
|
|
Nhà kho |
1 |
200 |
114 |
86 |
10 |
Mầm non Đa Lộc |
Đa Lộc |
Phòng học |
5 |
3.500 |
1.995 |
1.505 |
|
|
|
Phòng Giáo dục thể chất |
1 |
400 |
228 |
172 |
|
|
|
Phòng giáo dục nghệ thuật |
1 |
400 |
228 |
172 |
|
|
|
Nhà bếp |
1 |
500 |
285 |
215 |
|
|
|
Nhà kho |
1 |
200 |
114 |
86 |
11 |
Mầm non Phú Mỡ |
Phú Mỡ |
Phòng học |
3 |
2.100 |
1.197 |
903 |
|
|
|
Phòng Giáo dục thể chất |
1 |
400 |
228 |
172 |
|
|
|
Phòng giáo dục nghệ thuật |
1 |
400 |
228 |
172 |
|
|
|
Nhà bếp |
1 |
500 |
285 |
215 |
|
|
|
Nhà kho |
1 |
200 |
114 |
86 |
II |
Tiểu học |
|
|
129 |
64100 |
36531,3 |
27568,7 |
1 |
Tiểu học La Hai |
TT La Hai |
Phòng học |
3 |
1.500 |
855 |
645 |
|
|
|
Phòng Giáo dục thể chất |
1 |
400 |
228 |
172 |
|
|
|
Phòng giáo dục nghệ thuật |
1 |
400 |
228 |
172 |
|
|
|
Phòng học tin học |
1 |
500 |
285 |
215 |
|
|
|
Phòng học ngoại ngữ |
1 |
500 |
285 |
215 |
|
|
|
Phòng thiết bị giáo dục |
1 |
500 |
285 |
215 |
|
|
|
Phòng hỗ trợ giáo dục khuyết tật học hòa nhập |
1 |
500 |
285 |
215 |
|
|
|
Phòng thư viện |
1 |
800 |
456 |
344 |
2 |
Tiểu học Xuân Long |
Xuân Long |
Phòng học |
2 |
1.000 |
570 |
430 |
|
|
|
Phòng hỗ trợ giáo dục khuyết tật học hòa nhập |
1 |
500 |
285 |
215 |
3 |
Tiểu học Xuân Sơn Nam |
Xuân Sơn Nam |
Phòng Giáo dục thể chất |
1 |
400 |
228 |
172 |
|
|
|
Phòng Giáo dục nghệ thuật |
1 |
400 |
228 |
172 |
|
|
|
Phòng hỗ trợ giáo dục khuyết tật học hòa nhập |
1 |
500 |
285 |
215 |
4 |
Tiểu học Xuân Sơn Bắc |
Xuân Sơn Bắc |
Phòng học |
2 |
1.000 |
570 |
430 |
|
|
|
Phòng Giáo dục thể chất |
1 |
400 |
228 |
172 |
|
|
|
Phòng Giáo dục nghệ thuật |
1 |
400 |
228 |
172 |
|
|
|
Phòng hỗ trợ giáo dục khuyết tật học hòa nhập |
1 |
500 |
285 |
215 |
5 |
Tiểu học Xuân Quang 1 |
Xuân Quang 1 |
Phòng học |
5 |
2.500 |
1.425 |
1.075 |
|
|
|
Phòng Giáo dục thể chất |
1 |
400 |
228 |
172 |
|
|
|
Phòng Giáo dục nghệ thuật |
1 |
400 |
228 |
172 |
|
|
|
Phòng hỗ trợ giáo dục khuyết tật học hòa nhập |
1 |
500 |
285 |
215 |
6 |
Tiểu học Xuân Quang 2 |
Xuân Quang 2 |
Phòng học |
2 |
1.000 |
570 |
430 |
|
|
|
Phòng Giáo dục thể chất |
1 |
400 |
228 |
172 |
|
|
|
Phòng Giáo dục nghệ thuật |
1 |
400 |
228 |
172 |
|
|
|
Phòng hỗ trợ giáo dục khuyết tật học hòa nhập |
1 |
500 |
285 |
215 |
7 |
Tiểu học Xuân Quang 3 |
Xuân Quang 3 |
Phòng học |
3 |
1.500 |
855 |
645 |
|
|
|
Phòng Giáo dục thể chất |
1 |
400 |
228 |
172 |
|
|
|
Phòng Giáo dục nghệ thuật |
1 |
400 |
228 |
172 |
|
|
|
Phòng học tin học |
1 |
500 |
285 |
215 |
|
|
|
Phòng học ngoại ngữ |
1 |
500 |
285 |
215 |
|
|
|
Phòng hỗ trợ giáo dục khuyết tật học hòa nhập |
1 |
500 |
285 |
215 |
|
|
|
Phòng học |
2 |
1.000 |
570 |
430 |
8 |
Tiểu học Xuân Phước |
Xuân Phước |
Phòng Giáo dục thể chất |
1 |
400 |
228 |
172 |
|
|
|
Phòng Giáo dục nghệ thuật |
1 |
400 |
228 |
172 |
|
|
|
Phòng học tin học |
1 |
500 |
285 |
215 |
|
|
|
Phòng học ngoại ngữ |
1 |
500 |
285 |
215 |
|
|
|
Phòng thiết bị giáo dục |
1 |
500 |
285 |
215 |
|
|
|
Phòng hỗ trợ giáo dục khuyết tật học hòa nhập |
1 |
500 |
285 |
215 |
|
|
|
Phòng thư viện |
1 |
800 |
456 |
344 |
|
|
|
Phòng học |
8 |
4.000 |
2.280 |
1.720 |
9 |
Tiểu học Xuân Lãnh 1 |
Xuân Lãnh |
Phòng Giáo dục thể chất |
1 |
400 |
228 |
172 |
|
|
|
Phòng Giáo dục nghệ thuật |
1 |
400 |
228 |
172 |
|
|
|
Phòng học tin học |
1 |
500 |
285 |
215 |
|
|
|
Phòng học ngoại ngữ |
1 |
500 |
285 |
215 |
|
|
|
Phòng thiết bị giáo dục |
1 |
500 |
285 |
215 |
|
|
|
Phòng hỗ trợ giáo dục khuyết tật học hòa nhập |
1 |
500 |
285 |
215 |
|
|
|
Phòng thư viện |
1 |
800 |
456 |
344 |
|
|
|
Phòng học |
11 |
5.500 |
3.135 |
2.365 |
10 |
Tiểu học Xuân Lãnh 2 |
Xuân Lãnh |
Phòng Giáo dục thể chất |
1 |
400 |
228 |
172 |
|
|
|
Phòng Giáo dục nghệ thuật |
1 |
400 |
228 |
172 |
|
|
|
Phòng học tin học |
1 |
500 |
285 |
215 |
|
|
|
Phòng học ngoại ngữ |
1 |
500 |
285 |
215 |
|
|
|
Phòng thiết bị giáo dục |
1 |
500 |
285 |
215 |
|
|
|
Phòng hỗ trợ giáo dục khuyết tật học hòa nhập |
1 |
500 |
285 |
215 |
|
|
|
Phòng thư viện |
1 |
800 |
456 |
344 |
|
|
|
Phòng học |
22 |
11.000 |
6.269 |
4.731 |
11 |
Tiểu học Đa Lộc |
Đa Lộc |
Phòng Giáo dục thể chất |
1 |
400 |
228 |
172 |
|
|
|
Phòng Giáo dục nghệ thuật |
1 |
400 |
228 |
172 |
|
|
|
Phòng học tin học |
1 |
500 |
285 |
215 |
|
|
|
Phòng học ngoại ngữ |
1 |
500 |
285 |
215 |
|
|
|
Phòng thiết bị giáo dục |
1 |
500 |
285 |
215 |
|
|
|
Phòng hỗ trợ giáo dục khuyết tật học hòa nhập |
1 |
500 |
285 |
215 |
|
|
|
Phòng thư viện |
1 |
800 |
456 |
344 |
|
|
|
Phòng học |
9 |
4.500 |
2.565 |
1.935 |
12 |
Tiểu học Phú Mỡ |
Phú Mỡ |
Phòng Giáo dục thể chất |
1 |
400 |
228 |
172 |
|
|
|
Phòng Giáo dục nghệ thuật |
1 |
400 |
228 |
172 |
|
|
|
Phòng học tin học |
1 |
500 |
285 |
215 |
|
|
|
Phòng học ngoại ngữ |
1 |
500 |
285 |
215 |
|
|
|
Phòng thiết bị giáo dục |
1 |
500 |
285 |
215 |
|
|
|
Phòng hỗ trợ giáo dục khuyết tật học hòa nhập |
1 |
500 |
285 |
215 |
|
|
|
Phòng thư viện |
1 |
800 |
456 |
344 |
III |
Trung học cơ sở |
|
|
47 |
17700 |
10087,4 |
7612,57 |
1 |
THCS Trần Quốc Toản |
Xuân Long |
Phòng học bộ môn |
4 |
2.000 |
1.140 |
860 |
|
|
|
Phòng chuẩn bị |
4 |
400 |
228 |
172 |
2 |
THCS Nguyễn Văn Trỗi |
Xuân Sơn Nam |
Phòng chuẩn bị |
1 |
100 |
57 |
43 |
4 |
THCS Trần Quốc Tuấn |
Xuân Sơn Bắc |
Phòng học bộ môn |
2 |
1.000 |
570 |
430 |
|
|
|
Phòng chuẩn bị |
1 |
100 |
57 |
43 |
5 |
THCS Lê Văn Tám |
Xuân Quang 1 |
Phòng học bộ môn |
6 |
3.000 |
1.710 |
1.290 |
|
|
|
Phòng chuẩn bị |
1 |
100 |
57 |
43 |
6 |
THCS Hoàng Văn Thụ |
Xuân Quang 2 |
Phòng học bộ môn |
3 |
1.500 |
855 |
645 |
|
|
|
Phòng chuẩn bị |
1 |
100 |
57 |
43 |
7 |
THCS Nguyễn Du |
Xuân Quang 3 |
Phòng học bộ môn |
1 |
500 |
285 |
215 |
|
|
|
Phòng chuẩn bị |
2 |
200 |
114 |
86 |
8 |
THCS Nguyễn Hào Sự |
Xuân Phước |
Phòng học bộ môn |
6 |
3.000 |
1.710 |
1.290 |
|
|
|
Phòng chuẩn bị |
1 |
100 |
57 |
43 |
|
|
|
Phòng thư viện |
1 |
800 |
456 |
344 |
9 |
THCS Nguyễn Viết Xuân |
Đa Lộc |
Phòng học bộ môn |
2 |
1.000 |
570 |
430 |
|
|
|
Phòng chuẩn bị |
2 |
200 |
114 |
86 |
|
|
|
Phòng thư viện |
1 |
800 |
456 |
344 |
10 |
PT DTBT Đinh Núp |
Phú Mỡ |
Phòng học bộ môn |
5 |
2.500 |
1.425 |
1.075 |
|
|
|
Phòng chuẩn bị |
3 |
300 |
171 |
129 |
I |
Huyện Sơn Hòa |
|
|
61 |
39.200 |
22.341 |
16.859 |
1 |
Mầm non |
|
|
29 |
23200 |
13221,9 |
9978,05 |
1 |
Mầm non Suối Bạc |
Xã Suối Bạc |
Phòng học |
4 |
3.200 |
1.824 |
1.376 |
2 |
Mầm non Sơn Hà |
Xã Sơn Hà |
Phòng học |
4 |
3.200 |
1.824 |
1.376 |
3 |
Mầm non Sơn Nguyên |
Xã Sơn Nguyên |
Phòng học |
3 |
2.400 |
1.368 |
1.032 |
4 |
Mầm non 24/3 |
Thị trấn Củng Sơn |
Phòng học |
10 |
8.000 |
4.559 |
3.441 |
5 |
Mầm non Thị Trấn |
Thị trấn Củng Sơn |
Phòng học |
8 |
6.400 |
3.647 |
2.753 |
II |
Tiểu học |
|
|
16 |
8000 |
4559,29 |
3440,71 |
1 |
Tiểu học Suối Bạc |
Xã Suối Bạc |
Phòng học |
4 |
2.000 |
1.140 |
860 |
2 |
Tiểu học Sơn Nguyên |
Xã Sơn Nguyên |
Phòng học |
6 |
3.000 |
1.710 |
1.290 |
3 |
Tiểu học Củng Sơn 1 |
Thị trấn Củng Sơn |
Phòng học |
6 |
3.000 |
1.710 |
1.290 |
III |
Trung học cơ sở |
|
|
16 |
8000 |
4559,29 |
3440,71 |
1 |
THCS Vừ A Dính |
Xã Sơn Phước |
Phòng học |
6 |
3.000 |
1.710 |
1.290 |
2 |
THCS Sơn Hà |
Xã Sơn Hà |
Phòng học |
6 |
3.000 |
1.710 |
1.290 |
3 |
THCS La Văn Cầu |
Xã Sơn Hội |
Phòng học |
4 |
2.000 |
1.140 |
860 |
J |
Khối trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
65 |
52.000 |
29.635 |
22.365 |
1 |
THCS&THPT Võ Văn Kiệt |
Sông Hinh |
Phòng học |
6 |
4.800 |
2.736 |
2.064 |
|
|
|
Phòng học bộ môn |
4 |
3.200 |
1.824 |
1.376 |
2 |
THCS&THPT Nguyễn Bá Ngọc |
Sơn Hòa |
Phòng học |
4 |
3.200 |
1.824 |
1.376 |
|
|
|
Phòng học bộ môn |
4 |
3.200 |
1.824 |
1.376 |
3 |
THCS&THPT Chu Văn An |
Đồng Xuân |
Phòng học |
4 |
3.200 |
1.824 |
1.376 |
|
|
|
Phòng học bộ môn |
2 |
1.600 |
912 |
688 |
4 |
THCS&THPT Nguyễn Viết Xuân |
Tuy An |
Phòng học |
8 |
6.400 |
3.647 |
2.753 |
|
|
|
Phòng học bộ môn |
2 |
1.600 |
912 |
688 |
5 |
THCS&THPT Võ Thị Sáu |
Tuy An |
Phòng học |
12 |
9.600 |
5.471 |
4.129 |
|
|
|
Phòng học bộ môn |
3 |
2.400 |
1.368 |
1.032 |
6 |
THCS&THPT Võ Nguyên Giáp |
Sông Cầu |
Phòng học |
5 |
4.000 |
2.280 |
1.720 |
|
|
|
Phòng học bộ môn |
3 |
2.400 |
1.368 |
1.032 |
7 |
THCS&THPT Nguyễn Khuyến |
Sông Cầu |
Phòng học |
5 |
4.000 |
2.280 |
1.720 |
|
|
|
Phòng học bộ môn |
3 |
2.400 |
1.368 |
1.032 |
|
Cộng |
|
|
1.072 |
669.940 |
381.807 |
288.133 |
NHU CẦU MUA SẮM BỔ SUNG THIẾT BỊ DẠY HỌC
GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Kèm theo Quyết định số
1088/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của UBND tỉnh Phú Yên)
STT |
Cấp học |
Số bộ thiết bị bổ sung |
Tổng nhu cầu vốn (triệu đồng) |
Chia ra |
|
Ngân sách trung ương |
Ngân sách địa phương |
||||
A |
Thành phố Tuy Hòa |
|
82.348 |
15.600 |
66.747 |
1 |
Mầm non |
184 |
34.600 |
6.555 |
28.045 |
1.1 |
Thiết bị tối thiểu |
140 |
28.000 |
5.304 |
22.696 |
1.2 |
Đồ chơi ngoài trời |
44 |
6.600 |
1.250 |
5.350 |
2 |
Tiểu học |
679 |
23.265 |
4.407 |
18.858 |
2.1 |
Thiết bị tối thiểu lớp 1 |
70 |
3.500 |
663 |
2.837 |
2.2 |
Thiết bị tối thiểu lớp 2 |
58 |
2.900 |
549 |
2.351 |
2.3 |
Bàn ghế 02 chỗ ngồi |
2.890 |
7.225 |
1.369 |
5.856 |
2.4 |
Máy tính |
364 |
3.640 |
690 |
2.950 |
2.5 |
Thiết bị phòng học ngoại ngữ |
12 |
6.000 |
1.137 |
4.863 |
3 |
Trung học cơ sở |
1.184 |
24.483 |
4.638 |
19.844 |
3.1 |
Thiết bị tối thiểu lớp 6 |
74 |
7.400 |
1.402 |
5.998 |
3.2 |
Thiết bị phòng học bộ môn |
15 |
7.500 |
1.421 |
6.079 |
3.3 |
Bàn ghế 02 chỗ ngồi |
901 |
2.253 |
427 |
1.826 |
3.4 |
Máy tính |
183 |
1.830 |
347 |
1.483 |
3.5 |
Thiết bị phòng học ngoại ngữ |
11 |
5.500 |
1.042 |
4.458 |
B |
Huyện Tuy An |
|
132.150 |
25.035 |
107.115 |
1 |
Mầm non |
86 |
15.350 |
2.908 |
12.442 |
1.1 |
Thiết bị tối thiểu |
49 |
9.800 |
1.857 |
7.943 |
1.2 |
Đồ chơi ngoài trời |
37 |
5.550 |
1.051 |
4.499 |
2 |
Tiểu học |
358 |
18.945 |
3.589 |
15.356 |
2.1 |
Thiết bị tối thiểu lớp 1 |
74 |
3.700 |
701 |
2.999 |
2.2 |
Thiết bị tối thiểu lớp 2 |
73 |
3.650 |
691 |
2.959 |
2.3 |
Bàn ghế 02 chỗ ngồi |
1.342 |
3.355 |
636 |
2.719 |
2.4 |
Máy tính |
174 |
1.740 |
330 |
1.410 |
2.5 |
Thiết bị phòng học ngoại ngữ |
13 |
6.500 |
1.231 |
5.269 |
3 |
Trung học cơ sở |
1.014 |
97.855 |
18.538 |
79.317 |
3.1 |
Thiết bị tối thiểu lớp 6 |
71 |
7.100 |
1.345 |
5.755 |
3.2 |
Thiết bị phòng học bộ môn |
167 |
83.500 |
15.819 |
67.681 |
3.3 |
Bàn ghế 02 chỗ ngồi |
550 |
1.375 |
260 |
1.115 |
3.4 |
Máy tính |
188 |
1.880 |
356 |
1.524 |
3.5 |
Thiết bị phòng học ngoại ngữ |
8 |
4.000 |
758 |
3.242 |
C |
Huyện Tây Hòa |
|
64.930 |
12.301 |
52.629 |
1 |
Mầm non |
|
21.000 |
3.978 |
17.022 |
1.1 |
Thiết bị tối thiểu |
99 |
19.800 |
3.751 |
16.049 |
1.2 |
Đồ chơi ngoài trời |
8 |
1.200 |
227 |
973 |
2 |
Tiểu học |
|
17.735 |
3.360 |
14.375 |
2.1 |
Thiết bị tối thiểu lớp 1 |
90 |
4.500 |
852 |
3.648 |
2.2 |
Thiết bị tối thiểu lớp 2 |
90 |
4.500 |
852 |
3.648 |
2.3 |
Bàn ghế 02 chỗ ngồi |
694 |
1.735 |
329 |
1.406 |
2.4 |
Máy tính |
200 |
2.000 |
379 |
1.621 |
2.5 |
Thiết bị phòng học ngoại ngữ |
10 |
5.000 |
947 |
4.053 |
3 |
Trung học cơ sở |
|
26.195 |
4.962 |
21.233 |
3.1 |
Thiết bị tối thiểu lớp 6 |
90 |
9.000 |
1.705 |
7.295 |
3.2 |
Thiết bị phòng học bộ môn |
20 |
10.000 |
1.894 |
8.106 |
3.3 |
Bàn ghế 02 chỗ ngồi |
678 |
1.695 |
321 |
1.374 |
3.4 |
Máy tính |
150 |
1.500 |
284 |
1.216 |
3.5 |
Thiết bị phòng học ngoại ngữ |
8 |
4.000 |
758 |
3.242 |
D |
Huyện Phú Hòa |
|
46.468 |
8.803 |
37.665 |
1 |
Mầm non |
76 |
14.650 |
2.775 |
11.875 |
1.1 |
Thiết bị tối thiểu |
65 |
13.000 |
2.463 |
10.537 |
1.2 |
Đồ chơi ngoài trời |
11 |
1.650 |
313 |
1.337 |
2 |
Tiểu học |
|
19.268 |
3.650 |
15.617 |
2.1 |
Thiết bị tối thiểu lớp 1 |
105 |
5.250 |
995 |
4.255 |
2.2 |
Thiết bị tối thiểu lớp 2 |
105 |
5.250 |
995 |
4.255 |
2.3 |
Bàn ghế 02 chỗ ngồi |
267 |
668 |
126 |
541 |
2.4 |
Máy tính |
60 |
600 |
114 |
486 |
2.5 |
Thiết bị phòng học ngoại ngữ |
15 |
7.500 |
1.421 |
6.079 |
3 |
Trung học cơ sở |
|
12.550 |
2.378 |
10.172 |
3.1 |
Thiết bị tối thiểu lớp 6 |
4 |
400 |
76 |
324 |
3.2 |
Thiết bị phòng học bộ môn |
21 |
10.500 |
1.989 |
8.511 |
3.3 |
Bàn ghế 02 chỗ ngồi |
300 |
750 |
142 |
608 |
3.4 |
Máy tính |
40 |
400 |
76 |
324 |
3.5 |
Thiết bị phòng học ngoại ngữ |
1 |
500 |
95 |
405 |
E |
Huyện Sơn Hòa |
|
40.400 |
7.654 |
32.746 |
1 |
Mầm non |
|
13.000 |
2.463 |
10.537 |
1.1 |
Thiết bị tối thiểu |
50 |
10.000 |
1.894 |
8.106 |
1.2 |
Đồ chơi ngoài trời |
20 |
3.000 |
568 |
2.432 |
2 |
Tiểu học |
|
10.250 |
1.942 |
8.308 |
2.1 |
Thiết bị tối thiểu lớp 1 |
40 |
2.000 |
379 |
1.621 |
2.2 |
Thiết bị tối thiểu lớp 2 |
52 |
2.600 |
493 |
2.107 |
2.3 |
Bàn ghế 02 chỗ ngồi |
500 |
1.250 |
237 |
1.013 |
2.4 |
Máy tính |
40 |
400 |
76 |
324 |
2.5 |
Thiết bị phòng học ngoại ngữ |
8 |
4.000 |
758 |
3.242 |
3 |
Trung học cơ sở |
|
17.150 |
3.249 |
13.901 |
3.1 |
Thiết bị tối thiểu lớp 6 |
32 |
3.200 |
606 |
2.594 |
3.2 |
Thiết bị phòng học bộ môn |
10 |
5.000 |
947 |
4.053 |
3.3 |
Bàn ghế 02 chỗ ngồi |
500 |
1.250 |
237 |
1.013 |
3.4 |
Máy tính |
120 |
1.200 |
227 |
973 |
3.5 |
Thiết bị phòng học ngoại ngữ |
13 |
6.500 |
1.231 |
5.269 |
F |
Huyện Sông Cầu |
|
99.575 |
18.864 |
80.711 |
1 |
Mầm non |
|
9.700 |
1.838 |
7.862 |
1.1 |
Thiết bị tối thiểu |
41 |
8.200 |
1.553 |
6.647 |
1.2 |
Đồ chơi ngoài trời |
10 |
1.500 |
284 |
1.216 |
2 |
Tiểu học |
|
28.923 |
5.479 |
23.443 |
2.1 |
Thiết bị tối thiểu lớp 1 |
194 |
9.700 |
1.838 |
7.862 |
2.2 |
Thiết bị tối thiểu lớp 2 |
97 |
4.850 |
919 |
3.931 |
2.3 |
Bàn ghế 02 chỗ ngồi |
1.005 |
2.513 |
476 |
2.037 |
2.4 |
Máy tính |
186 |
1.860 |
352 |
1.508 |
2.5 |
Thiết bị phòng học ngoại ngữ |
20 |
10.000 |
1.894 |
8.106 |
3 |
Trung học cơ sở |
|
60.953 |
11.547 |
49.405 |
3.1 |
Thiết bị tối thiểu lớp 6 |
177 |
17.700 |
3.353 |
14.347 |
3.2 |
Thiết bị phòng học bộ môn |
62 |
31.000 |
5.873 |
25.127 |
3.3 |
Bàn ghế 02 chỗ ngồi |
1.065 |
2.663 |
504 |
2.158 |
3.4 |
Máy tính |
459 |
4.590 |
870 |
3.720 |
3.5 |
Thiết bị phòng học ngoại ngữ |
10 |
5.000 |
947 |
4.053 |
G |
Huyện Sông Hinh |
|
28.750 |
5.447 |
23.303 |
1 |
Mầm non |
|
9.700 |
1.838 |
7.862 |
1.1 |
Thiết bị tối thiểu |
26 |
5.200 |
985 |
4.215 |
1.2 |
Đồ chơi ngoài trời |
30 |
4.500 |
852 |
3.648 |
2 |
Tiểu học |
|
9.050 |
1.714 |
7.336 |
2.1 |
Thiết bị tối thiểu lớp 1 |
25 |
1.250 |
237 |
1.013 |
2.2 |
Thiết bị tối thiểu lớp 2 |
20 |
1.000 |
189 |
811 |
2.3 |
Bàn ghế 02 chỗ ngồi |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Máy tính |
130 |
1.300 |
246 |
1.054 |
2.5 |
Thiết bị phòng học ngoại ngữ |
11 |
5.500 |
1.042 |
4.458 |
3 |
Trung học cơ sở |
|
10.000 |
1.894 |
8.106 |
3.1 |
Thiết bị tối thiểu lớp 6 |
9 |
900 |
170 |
730 |
3.2 |
Thiết bị phòng học bộ môn |
9 |
4.500 |
852 |
3.648 |
3.3 |
Bàn ghế 02 chỗ ngồi |
- |
- |
- |
- |
3.4 |
Máy tính |
60 |
600 |
114 |
486 |
3.5 |
Thiết bị phòng học ngoại ngữ |
8 |
4.000 |
758 |
3.242 |
H |
Huyện Đông Hòa |
|
98.155 |
18.595 |
79.560 |
1 |
Mầm non |
|
7.550 |
1.430 |
6.120 |
1.1 |
Thiết bị tối thiểu |
28 |
5.600 |
1.061 |
4.539 |
1.2 |
Đồ chơi ngoài trời |
13 |
1.950 |
369 |
1.581 |
2 |
Tiểu học |
|
20.550 |
3.893 |
16.657 |
2.1 |
Thiết bị tối thiểu lớp 1 |
52 |
2.600 |
493 |
2.107 |
2.2 |
Thiết bị tối thiểu lớp 2 |
54 |
2.700 |
511 |
2.189 |
2.3 |
Bàn ghế 02 chỗ ngồi |
984 |
2.460 |
466 |
1.994 |
2.4 |
Máy tính |
229 |
2.290 |
434 |
1.856 |
2.5 |
Thiết bị phòng học ngoại ngữ |
21 |
10.500 |
1.989 |
8.511 |
3 |
Trung học cơ sở |
|
70.055 |
13.272 |
56.783 |
3.1 |
Thiết bị tối thiểu lớp 6 |
51 |
5.100 |
966 |
4.134 |
3.2 |
Thiết bị phòng học bộ môn |
109 |
54.500 |
10.325 |
44.175 |
3.3 |
Bàn ghế 02 chỗ ngồi |
1.030 |
2.575 |
488 |
2.087 |
3.4 |
Máy tính |
238 |
2.380 |
451 |
1.929 |
3.5 |
Thiết bị phòng học ngoại ngữ |
11 |
5.500 |
1.042 |
4.458 |
I |
Huyện Đồng Xuân |
|
86.418 |
16.371 |
70.046 |
1 |
Mầm non |
|
12.350 |
2.340 |
10.010 |
1.1 |
Thiết bị tối thiểu |
34 |
6.800 |
1.288 |
5.512 |
1.2 |
Đồ chơi ngoài trời |
37 |
5.550 |
1.051 |
4.499 |
2 |
Tiểu học |
|
23.563 |
4.464 |
19.099 |
2.1 |
Thiết bị tối thiểu lớp 1 |
129 |
6.450 |
1.222 |
5.228 |
2.2 |
Thiết bị tối thiểu lớp 2 |
122 |
6.100 |
1.156 |
4.944 |
2.3 |
Bàn ghế 02 chỗ ngồi |
1.033 |
2.583 |
489 |
2.093 |
2.4 |
Máy tính |
143 |
1.430 |
271 |
1.159 |
2.5 |
Thiết bị phòng học ngoại ngữ |
14 |
7.000 |
1.326 |
5.674 |
3 |
Trung học cơ sở |
|
50.505 |
9.568 |
40.937 |
3.1 |
Thiết bị tối thiểu lớp 6 |
57 |
5.700 |
1.080 |
4.620 |
3.2 |
Thiết bị phòng học bộ môn |
71 |
35.500 |
6.725 |
28.775 |
3.3 |
Bàn ghế 02 chỗ ngồi |
630 |
1.575 |
298 |
1.277 |
3.4 |
Máy tính |
223 |
2.230 |
422 |
1.808 |
3.5 |
Thiết bị phòng học ngoại ngữ |
11 |
5.500 |
1.042 |
4.458 |
J |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
93.000 |
17.618 |
75.382 |
3 |
Trung học cơ sở |
105 |
38.500 |
7.294 |
31.206 |
3.1 |
Thiết bị tối thiểu lớp 6 |
35 |
3.500 |
663 |
2.837 |
3.2 |
Thiết bị phòng học bộ môn |
70 |
35.000 |
6.631 |
28.369 |
4 |
Trung học phổ thông |
|
54.500 |
10.325 |
44.175 |
4.1 |
Thiết bị phòng học bộ môn |
31 |
15.500 |
2.936 |
12.564 |
4.2 |
Bàn ghế 02 chỗ ngồi |
5.000 |
12.500 |
2.368 |
10.132 |
4.3 |
Máy tính |
1.650 |
16.500 |
3.126 |
13.374 |
4.4 |
Thiết bị phòng học ngoại ngữ |
20 |
10.000 |
1.894 |
8.106 |
|
Tổng cộng |
|
772.193 |
146.287 |
625.905 |
1 |
Mầm non |
|
137.900 |
26.124 |
111.776 |
1.1 |
Thiết bị tối thiểu |
532 |
106.400 |
20.157 |
86.243 |
1.2 |
Đồ chơi ngoài trời |
210 |
31.500 |
5.967 |
25.533 |
2 |
Tiểu học |
|
171.548 |
32.499 |
139.049 |
2.1 |
Thiết bị tối thiểu lớp 1 |
779 |
38.950 |
7.379 |
31.571 |
2.2 |
Thiết bị tối thiểu lớp 2 |
671 |
33.550 |
6.356 |
27.194 |
2.3 |
Bàn ghế 02 chỗ ngồi |
8.715 |
21.788 |
4.128 |
17.660 |
2.4 |
Máy tính |
1.526 |
15.260 |
2.891 |
12.369 |
2.5 |
Thiết bị phòng học ngoại ngữ |
124 |
62.000 |
11.746 |
50.254 |
3 |
Trung học cơ sở |
|
408.245 |
77.340 |
330.905 |
3.1 |
Thiết bị tối thiểu lớp 6 |
600 |
60.000 |
11.367 |
48.633 |
3.2 |
Thiết bị phòng học bộ môn |
554 |
277.000 |
52.476 |
224.524 |
3.3 |
Bàn ghế 02 chỗ ngồi |
5.654 |
14.135 |
2.678 |
11.457 |
3.4 |
Máy tính |
1.661 |
16.610 |
3.147 |
13.463 |
3.5 |
Thiết bị phòng học ngoại ngữ |
81 |
40.500 |
7.672 |
32.828 |
4 |
Trung học phổ thông |
|
54.500 |
10.325 |
44.175 |
4.1 |
Thiết bị phòng học bộ môn |
31 |
15.500 |
2.936 |
12.564 |
4.2 |
Bàn ghế 02 chỗ ngồi |
5.000 |
12.500 |
2.368 |
10.132 |
4.3 |
Máy tính |
1.650 |
16.500 |
3.126 |
13.374 |
4.4 |
Thiết bị phòng học ngoại ngữ |
20 |
10.000 |
1.894 |
8.106 |