- 30 công trình, dự án thu hồi đất với diện tích
53,05 ha.
- 08 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
và đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất tái định cư cho nhân dân làm nhà ở với
diện tích 10,81 ha.
- Công bố công khai các công trình, dự án thuộc kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt theo đúng quy định.
- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai
theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất cập giữa quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất với các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh
thì kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét trình UBND tỉnh xem
xét quyết định.
- Chịu trách nhiệm rà soát lại các công trình, dự
án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2023, đảm bảo thống nhất số liệu, địa điểm giữa
hồ sơ và thực địa; chỉ tiêu và khu vực sử dụng đất theo chức năng sử dụng trong
quy hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; rà soát lại các nội
dung có liên quan đến pháp luật về đất đai, pháp luật về quy hoạch và pháp luật
khác có hên quan, chỉ tiến hành lập thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất
khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đất đai, pháp luật khác có liên
quan (đặc biệt lưu ý không hợp pháp hóa các vi phạm về đất đai).
- Thông báo cho UBND các xã, thị trấn, các chủ đầu
tư có công kình, dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 lập thủ tục hồ sơ
trình cấp có thẩm quyền phê duyệt, đảm bảo thời gian thực hiện kế hoạch.
- Chịu trách nhiệm về việc chuyển mục đích sử dụng
đất trong khu dân cư, phải phù hợp quy hoạch sử dụng đất, các loại quy hoạch
khác có liên quan và chỉ thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất trong khu
dân cư khi đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Thủ trưởng các tổ
chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Số TT
|
Tên công trình, dự án
|
Đia điểm thực hiện dự án
|
Vị trí bản đồ địa chính
|
|
Ghi chú
|
Số tờ
|
Số thửa
|
Tổng diện tích
|
Sử dụng từ các loại đất
|
LUC
|
LUK
|
HNK
|
CLN
|
NTS
|
DGT
|
DTL
|
ONT
|
ODT
|
MNC
|
SKC
|
1
|
Đất an ninh
|
|
|
|
0.28
|
0.13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.15
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
|
|
0.28
|
0.13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.15
|
|
|
Xây dựng trụ sở
công an xã
|
Xã Bình Hòa
|
9
|
158
|
0.13
|
0.13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ trình số 192/T Tr- SKH&ĐT ngày 12/7/2023 của Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Xây dựng trụ sở
công an xã
|
Xã Giao An
|
15
|
254
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.15
|
2
|
Đất giao thông
|
|
|
|
9.21
|
7.00
|
|
0.21
|
0.42
|
0.74
|
0.24
|
0.57
|
0.03
|
|
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
|
|
8.22
|
6.02
|
|
0.21
|
0.42
|
0.74
|
0.24
|
0.56
|
0.03
|
|
|
|
|
|
Xây dựng tỉnh lộ
485B, đoạn từ đê hữu sông Đào đến QL 21
|
Xã Mỹ Thành, TT Mỹ
Lộc
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
8.22
|
6.02
|
|
0.21
|
0.42
|
0.74
|
0.24
|
0.56
|
0.03
|
|
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
|
|
0.90
|
0.90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng đường Hữu
Nghị
|
Xã Xuân Trung
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0.90
|
0.90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
|
0.09
|
0.08
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
Điểm đấu nối dự án
Xây dựng khu dân cư tập trung xã Trực Đạo, huyện Trực Ninh vào ĐT 488B tại Km4+440
|
|
|
|
0.09
|
0.08
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
3
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
2.71
|
2.31
|
|
0.02
|
|
0.34
|
|
|
|
0.04
|
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
|
|
1.15
|
0.95
|
|
|
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng trường THCS
xã Mỹ Thăng
|
Xã Mỹ Thắng
|
13
|
5, 6, 7, 8, 23
|
0.95
|
0.95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
|
Mở rộng trường THCS
(nhà thi đấu đa năng) xã Mỹ Hưng
|
Xã Mỹ Hưng
|
8
|
53
|
0.20
|
|
|
|
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
|
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng trường mầm
non xã Xuân Kiên
|
Xã Xuân Kiên
|
4
|
186,187,188, 342, 343
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
|
|
0.82
|
0.76
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
0.04
|
|
|
|
|
Mở rộng trường mầm
non thị trấn Ninh Cường (trước đây là trường mầm non Trực Phú)
|
TT Ninh Cường
|
15
|
43
|
0.12
|
0.06
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
0.04
|
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
|
Xây dựng mở rộng
trường tiểu học
|
TT Cát Thành
|
24, 25
|
24 (194-196); 25 (1)
|
0.70
|
0.70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 của HĐND tỉnh
|
|
Huyện Hải Hậu
|
|
|
|
0.24
|
0.10
|
|
0.02
|
|
0.12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng móng 3 tầng
- 06 phòng học và các hạng mục phụ trợ trường mầm non xã Hải Xuân
|
Xã Hải Xuân
|
15
|
58
|
0.24
|
0.10
|
|
0.02
|
|
0.12
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023; 80/NQ-HĐND
ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
4
|
Đất công trình
năng lượng
|
|
|
|
2.14
|
2.07
|
|
|
|
|
0.04
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Hải Hậu
|
|
|
|
1.73
|
1.66
|
|
|
|
|
0.04
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây 220kV đấu
nối vào TBA 220 kV Hải Hậu
|
Xã Hải Anh
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0.19
|
0.17
|
|
|
|
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023; 80/NQ-HĐND
ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
Xã Hải Trung
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0.68
|
0.66
|
|
|
|
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
|
Xã Hải Long
|
nhiêu tờ
|
nhiêu thửa
|
0.11
|
0.10
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Đường
|
nhiêu tờ
|
nhiêu thửa
|
0.67
|
0.65
|
|
|
|
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
|
Xã Hải Bắc
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0.08
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
|
|
0.41
|
0.41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm biến áp 220 kv
Hải Hậu và đường dây đấu nối (hướng tuyến đường dây 220kV Trực Ninh - Hải Hậu)
|
Xã Việt Hùng,
|
nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
0.21
|
0.21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đính chính tên công trình dự án “Trạm biến áp 220kV
và đường dây đấu nối” đã được phê duyệt tại Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày
06/01/2023
|
TT Cát Thành
|
nhiêu tờ
|
Nhiêu thủa
|
0.15
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Thắng
|
nhiều tờ
|
Nhiều thủa
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
|
|
|
0.63
|
0.60
|
|
|
|
|
0.02
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
|
|
0.63
|
0.60
|
|
|
|
|
0.02
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng nhà văn
hóa trung tâm
|
TT Mỹ Lộc
|
22
|
2, 29, 32, 36, 37, 38, 159, 160, mương, đường
|
0.63
|
0.60
|
|
|
|
|
0.02
|
0.01
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
6
|
Đất ở
|
|
|
|
38.08
|
30.39
|
1.09
|
0.05
|
|
2.00
|
2.10
|
1.87
|
|
|
0.58
|
|
|
6.1
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
3.80
|
3.65
|
|
|
|
|
0.08
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
|
|
3.80
|
3.65
|
|
|
|
|
0.08
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng khu dân cư
tập trung Đông Trung Quyên, Tây Hào Quang
|
TTMỹLộc
|
22
|
3,11, 111, 112, thửa 162 tách từ thửa 113(tờ 29), 119,
120, thửa 169 tách từ thửa 118 (tờ 22), 113, 114, 115,116, 117, 118,147, 148,
10 thửa 161 tách từ thửa 112, 29, 37, 95, 117,118, mương, đường.
|
3.80
|
3.65
|
|
|
|
|
0.08
|
0.07
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
6.2
|
Đất ở tại nông
thôn
|
|
|
|
34.28
|
26.74
|
1.09
|
0.05
|
|
2.00
|
2.02
|
1.80
|
|
|
0.58
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
|
|
8.59
|
4.25
|
1.09
|
|
|
2.00
|
0.50
|
0.18
|
|
|
0.57
|
|
|
|
Xây dựng khu dân cư
tập trung Quang Trung, xã Mỹ Thuận
|
Xã Mỹ Thuận
|
37
|
142-146, mương, đường
|
2.51
|
|
|
|
0.05
|
2.46
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
|
Xây dựng khu dân cư
tập trung La Chợ, xã Mỹ Tiên
|
Xã Mỹ Tiên
|
3
|
1; 7; 11; 13-16; 18; 19; 20; 44- 47;
|
5.50
|
5.00
|
|
|
|
|
0.30
|
0.20
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
|
Xây dựng khu dân cư
tập trung xóm Đình, xã Mỹ Thính
|
Xã Mỹ Thinh
|
5
|
69,70,71,89, 92, 93, 109, 104, 100, mương, đường
|
1.28
|
0.88
|
|
|
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
|
Xây dựng khu dân cư
tập trung thôn 3, xã Mỹ Hưng
|
Xã Mỹ Hưng
|
9
|
27, 32, 33, 39, 40; 42-49; 52, 177, 225, 226, mương,
đường
|
5.00
|
1.26
|
1.09
|
|
|
2.00
|
0.08
|
|
|
|
0.57
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
|
Xây dựng khu dân cư
tập trung xã Mỹ Thắng
|
Xã Mỹ Thắng
|
10
|
134-147; 302, 303, mương, đường
|
3.59
|
2.99
|
|
|
|
|
0.42
|
0.18
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
|
|
0.77
|
0.77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm tái định cư có
cơ sở hạ tầng
|
Xã Xuân Kiên
|
11
|
2, 3, 4, 6, 7
|
0.77
|
0.77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
|
|
7.10
|
6.45
|
|
|
|
|
0.15
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư tập
trung Thiên Bình
|
Xã Nghĩa Binh
|
4
|
33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 49, 50, 51, 52, 53, 54,
55, 56, 57, 58, 59, 60, 71, 72, 73, 74, 75, 76,77,78,79, 80
|
7.10
|
6.45
|
|
|
|
|
0.15
|
0.50
|
|
|
|
|
Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 về việc phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nghĩa Hung (số thửa 33, 34, 35, 36,
37, 38, 39, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 75, 76, 77, 78, 79, 80). Bổ sung
các thửa đất từ số 57 đến 60, 71 đến 74 theo Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày
26/7/2023 của UBND tỉnh Nam Định
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
|
|
17.82
|
15.27
|
|
0.05
|
|
|
1.37
|
1.12
|
|
|
0.01
|
|
|
|
Xây dựng khu dân cư
tập trung và tái định cư thôn Văn Lãng Nam, xã Trực Tuấn huyện Trực Ninh
|
Xã Trực Tuấn
|
1B
|
126,127,128, 368, 369, 373, 377, 122, 123
|
3.30
|
3.15
|
|
|
|
|
0.08
|
0.07
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
|
Xây dựng khu tái định
cư thôn Nam Lạng Đông xã Trực Tuấn huyện Trực Ninh
|
Xã Trực Tuấn
|
5
|
2304, 2305, 2306 - 2309, DGT
|
1.10
|
1.00
|
|
|
|
|
0.04
|
0.05
|
|
|
0.01
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
|
Xây dựng khu tái định
cư thôn Lịch Đông, xã Liêm Hải, huyện Trực Ninh
|
Xã Liêm Hải
|
5
|
2834, 2835, 2838
|
0.79
|
0.69
|
|
|
|
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
|
Xây dựng khu dân cư
tập trung và tái định cư xóm Nam, xã Việt Hùng, huyện Trực Ninh
|
Xã Việt Hùng
|
2
|
1290,1291,1296, 4419, 4420, DGT, DTL
|
3.20
|
3.00
|
|
|
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
|
Xây dựng khu TĐC
xóm Đông phục vụ tuyến đường Nam Đinh - Lạc Quân - đường bộ ven biên
|
Xã Việt Hùng
|
3
|
1677
|
0.70
|
0.70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
|
Xây dựng khu dân cư
tập trung và tái định cư xóm Chúi, xã Việt Hùng, huyện Trực Ninh
|
Xã Việt Hùng
|
3
|
1605, 1611,1612, 1613,1638
|
2.30
|
2.10
|
|
|
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
|
Xây dựng khu dân cư
tập trung và tái định cư phục vụ cầu Ninh Cường xã Trực Hùng, huyện Trực Ninh
|
Xã Trực Hùng
|
3; 5
|
3 (260-263; 267, 269, 271, 275, 276, DGT, DTL); 5
(4-7; 62, 64, DGT)
|
5.75
|
3.95
|
|
0.05
|
|
|
1.00
|
0.75
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
|
Xây dựng khu dân cư
tập trung
|
Xã Trực Hùng
|
12; 13; 14
|
12 (255); 13 (542, 543, 544); 14 (152,153, 4, DGT,
DTL)
|
0.68
|
0.68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023; 80/NQ-HĐND
ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
|
Tổng
|
|
|
|
53.05
|
42.50
|
1.09
|
0.28
|
0.42
|
3.08
|
2.40
|
2.48
|
0.03
|
0.04
|
0.58
|
0.15
|
|
Số TT
|
Tên công trình,
dự án
|
Đia điểm thực
hiện dự án
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính
|
|
Ghi chú
|
Số tờ
|
Số thửa
|
Tổng diện tích
|
Sử dụng từ các
loại đất
|
LUC
|
CLN
|
NTS
|
DGT
|
DTL
|
SKK
|
TMD
|
1
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
0.54
|
|
|
|
|
|
0.54
|
|
|
|
Thành phố Nam Định
|
|
|
|
0.54
|
|
|
|
|
|
0.54
|
|
|
|
Dự án đầu tư Công ty cổ phần
bông vải sợi Ngọc Hưng
|
Khu CN Hòa Xá
|
Lô đất số C1-5,
C1-6, C1-8
|
0.32
|
|
|
|
|
|
0.32
|
|
Quyết định số 82/QĐ-BQLCKCN ngày 25/7/2023 của
Ban QL các KCN tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
|
|
Nhà máy kéo sợi và hoàn thiện
các sản phẩm về len của Công ty cổ phần Thủy Bình
|
Khu CN Hòa Xá
|
Một phần thuộc lô
B3
|
0.22
|
|
|
|
|
|
0.22
|
|
Quyết định số 81/QĐ-BQLCKCN ngày 25/7/2023 của
Ban QL các KCN tình về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
|
2
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
5.24
|
4.96
|
|
|
0.14
|
0.14
|
|
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
|
|
2.63
|
2.42
|
|
|
0.11
|
0.10
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng cơ sở dịch vụ của Công ty cổ phần
đầu tư và dịch vụ thương mại T&T
|
Xã Hoành Sơn
|
22
|
128;129
|
0.53
|
0.52
|
|
|
0.01
|
|
|
|
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 14/7/2023của HĐND tỉnh;
Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
|
Mở rộng cơ sở kinh doanh tổng hợp tại xã Hoành
Sơn của hộ kinh doanh Nguyễn Việt Chính
|
Xã Hoành Sơn
|
6
|
3,33,34,37
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
QĐ số 2769/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh
phê duyệt chủ trương đầu tư
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất để làm cơ sở thương mại,
dịch vụ
|
Xã Giao Yến
|
18, 19
|
T18 (5, 6, 7, 8,
9); T19 (49, 50,55, 56,61,63)
|
1.80
|
1.60
|
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Đính chính, bổ sung số thửa
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
|
|
2.19
|
2.12
|
|
|
0.03
|
0.04
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng trung tâm thương mại Lan Chi của
công ty TNHH Lan Chi Busine.ss Hà Nam
|
TT Cổ Lễ
|
20
|
3, 4, 5, 13, 23,
81, DGT, DTL
|
2.19
|
2.12
|
|
|
0.03
|
0.04
|
|
|
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND
tỉnh; Quyết định số 807/QĐ-UBND ngày 08/4/2020 của UBND tỉnh phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
|
Huyện Nam trực
|
|
|
|
0.42
|
0.42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án đầu tư xây dựng Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ
thương mại số 4 (Công ty CP tập đoàn đầu tư phát triển Trường An)
|
Xã Đồng Sơn
|
35
|
2,3
|
0.42
|
0.42
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND
tỉnh; Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 của UBND tỉnh Nam Định về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư
|
3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
4.26
|
4.01
|
|
|
0.10
|
0.08
|
|
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
|
|
4.26
|
4.01
|
|
|
0.10
|
0.08
|
|
|
|
|
Dự án đầu tư xây dựng xưởng sản xuất hàng thủ
công mỹ nghệ, thuê may ren của công ty cổ phần đầu tư Giao Tiến
|
Xã Giao Tiến
|
9
|
8;10;13;14;17, đường,
mương
|
4.26
|
4.01
|
|
|
0.10
|
0.08
|
|
|
TB số 576-TB/TU ngày 28/7/2022 của Tỉnh ủy về chủ
trương lập thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng xưởng sản xuất
hàng thủ công mỹ nghệ, thêu may ren tại xã Giao Tiến, huyện Giao Thủy; Thông
báo số 195/TB-UBND ngày 12/8/2022 của UBND tỉnh Nam Định
|
4
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân
dân làm nhà ở, tái định cư và CMĐ trong khu dân cư
|
|
|
|
0.77
|
|
0.04
|
0.73
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
|
|
0.27
|
|
0.04
|
0.23
|
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Xã Mỹ Thắng
|
11
|
225
|
0.04
|
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Xã Mỹ Thắng
|
17
|
58, 71, 72
|
0.12
|
|
|
0.12
|
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Xã Mỹ Tiến
|
2bPL7
|
2
|
0.06
|
|
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Xã Mỹ Tiến
|
2bPL7
|
40
|
0.05
|
|
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Hải Hậu
|
|
|
|
0.50
|
|
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
Tái định cư phân tán phục vụ công tác GPMB thực
hiện dự án xây dựng tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển
|
Xã Hải Nam
|
4
|
28
|
0.50
|
|
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu tái định cư phân tán (xóm 6)
|
Xã Xuân Kiên
|
16
|
1
|
0.16
|
0.16
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND
tỉnh
|
|
Tổng
|
|
|
|
10.81
|
8.97
|
0.04
|
0.73
|
0.24
|
0.22
|
0.54
|
|
|