Quyết định 562/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Sơn Tây, Thành phố Hà Nội
Số hiệu | 562/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 29/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Trọng Đông |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 562/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 29 tháng 01 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ SƠN TÂY
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ- CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2024 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 365 /TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 18/01/2024;
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất trong năm 2024
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2024 (Ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Loại đất |
|
11.719,91 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
4.842,83 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.696,33 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.526,95 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
901,99 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.667,29 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
254,48 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
231,67 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
91,07 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.857,33 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.218,28 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
8,73 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
90,44 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
393,67 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
65,02 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
21,06 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
22,29 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.184,16 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
876,31 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
162,94 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
526,75 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
8,64 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
130,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
228,97 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
6,96 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,42 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
29,72 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
87,87 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
29,99 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
67,14 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
1,67 |
- |
Đất chợ |
DCH |
26,76 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,14 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
9,24 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
648,29 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
675,94 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
8,03 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
95,55 |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
16,49 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
325,69 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1.068,61 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
4,81 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
19,75 |
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (Ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
515,22 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
310,96 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
284,55 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
137,61 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
32,69 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
22,67 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
11,29 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
41,56 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,00 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,25 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,02 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
21,70 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
16,21 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
9,30 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,07 |
- |
Đất chợ |
DCH |
0,19 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5,57 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,88 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,93 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
8,20 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,00 |
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (Ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
515,22 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
310,96 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
284,55 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
137,61 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
32,69 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
22,67 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
11,29 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,00 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,00 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,00 |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
0,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
14,59 |
d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (Ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,00 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,17 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,00 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,00 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,00 |
e) Danh mục các Công trình, dự án:
Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 kèm theo (106 dự án, tổng diện tích: 847,1 ha).
2. Trong năm thực hiện, thị xã Sơn Tây có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Sơn Tây đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2024.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND thị xã Sơn Tây:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2024.