Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 1031/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/04/2019 |
Ngày có hiệu lực | 05/04/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Đặng Ngọc Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1031/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 05 tháng 4 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN HƯƠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Hương Sơn tại Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày 12/3/2019 (Kèm Nghị quyết số 66/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND huyện Hương Sơn, Văn bản số 131/CV-HĐND ngày 12/3/2019 của Thường trực HĐND huyện Hương Sơn; Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hương Sơn; Bản đồ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tỷ lệ 1:25.000) của huyện Hương Sơn); của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 864/TTr-STNMT ngày 29/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hương Sơn, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2015 |
Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ Cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)+(6) |
(8) |
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
109.679,49 |
100,00 |
109.679,49 |
|
109.679,49 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
100.024,56 |
91,20 |
98.248,63 |
280,55 |
98.529,18 |
89,83 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
5.629,07 |
5,13 |
4.657,20 |
|
4.657,20 |
4,25 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
4.280,37 |
3,90 |
3.505,16 |
|
3.505,16 |
3,20 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
3.930,30 |
3,58 |
3.448,29 |
52,98 |
3.501,27 |
3,19 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
6.973,12 |
6,36 |
6.609,92 |
1.133,36 |
7.743,28 |
7,06 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
30.145,55 |
27,49 |
31.045,55 |
|
31.045,55 |
28,31 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
9214,57 |
8,40 |
9.240,57 |
|
9.240,57 |
8,43 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
43.658,66 |
39,81 |
42.017,33 |
-956,57 |
41.060,76 |
37,44 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
281,02 |
0,26 |
536,49 |
43,07 |
579,56 |
0,53 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
192,27 |
0,18 |
|
700,99 |
700,99 |
0,64 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
6.771,99 |
6,17 |
8.727,12 |
248,86 |
8.975,98 |
8,18 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
21,51 |
0,02 |
558,84 |
|
558,84 |
0,51 |
2.2 |
Đất an ninh |
3,59 |
|
5,39 |
2,00 |
7,39 |
0,01 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
26,82 |
0,02 |
220,00 |
|
220,00 |
0,20 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
18,00 |
|
18,00 |
0,02 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
8,37 |
0,01 |
56,62 |
66,52 |
123,14 |
0,11 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
37,90 |
0,03 |
73,13 |
1,19 |
74,32 |
0,07 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
39,59 |
0,04 |
68,09 |
-28,50 |
39,59 |
0,04 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
3.188,27 |
2,91 |
3.849,97 |
76,60 |
3.926,57 |
3,58 |
2.8.1 |
Đất Cơ sở văn hóa |
4,82 |
|
8,70 |
-1,06 |
7,64 |
0,01 |
2.8.2 |
Đất cơ sở y tế |
9,55 |
0,01 |
17,20 |
-5,16 |
12,04 |
0,01 |
2.8.3 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
78,50 |
0,07 |
87,60 |
-3,45 |
84,15 |
0,08 |
2.8.4 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
67,65 |
0,06 |
98,88 |
-8,13 |
90,75 |
0,08 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
6,94 |
0,01 |
7,15 |
|
7,15 |
0,01 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
11,20 |
0,01 |
102,07 |
-34,39 |
67,68 |
0,06 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
885,91 |
0,81 |
992,10 |
34,80 |
1.026,90 |
0,94 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
80,23 |
0,07 |
90,64 |
1,48 |
92,12 |
0,08 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
21,63 |
0,02 |
29,22 |
-2,28 |
26,94 |
0,02 |
2.14 |
Đất XD trụ sở của TC sự nghiệp |
5,76 |
0,01 |
5,76 |
|
5,76 |
0,01 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
15,70 |
0,01 |
24,67 |
|
24,67 |
0,02 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
574,55 |
0,52 |
618,69 |
101,98 |
720,67 |
0,66 |
2.17 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
72,13 |
0,07 |
|
245,27 |
245,27 |
0,22 |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
28,04 |
0,03 |
|
38,14 |
38,14 |
0,03 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
1,89 |
|
|
9,34 |
9,34 |
0,01 |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
29,32 |
0,03 |
|
34,47 |
34,47 |
0,03 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.595,25 |
1,45 |
|
1.585,63 |
1.585,63 |
1,45 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
116,56 |
0,11 |
|
117,90 |
117,90 |
0,11 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,84 |
|
|
5,48 |
5,48 |
0,01 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
2.882,94 |
2,63 |
2.703,75 |
-529,43 |
2.174,33 |
1,98 |
3.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.109,04 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
530,07 |
|
Trong đó: Đất chuyến trồng lúa nước |
LUC/PNN |
446,33 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
388,71 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
291,30 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
78,22 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
815,06 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
4,67 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,00 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
2.002,39 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
288,84 |
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
6,10 |
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
1.699,84 |
2.4 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
7,62 |
3.3. Diện tích đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
611,80 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4,00 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
15,00 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
530,79 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
26,01 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
7,00 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
29,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
96,82 |
2.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
30,00 |
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,58 |
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,06 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
14,66 |
2.5 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
23,80 |
2.6 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
10,38 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,13 |
2.8 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,87 |
2.9 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,38 |
2.10 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
11,80 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,06 |
2.12 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,10 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Hương Sơn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất và xử lý nghiêm các vi phạm theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH-HĐND-UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Hương Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.