Nghị quyết 42/2020/NQ-HĐND phê duyệt về thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình
Số hiệu | 42/2020/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 20/12/2020 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Nguyễn Tiến Thành |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/2020/NQ-HĐND |
Thái Bình, ngày 09 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH KHÓA XVI
KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 269/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình; Báo cáo thẩm tra số 39/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt về thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình (có Danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo sở, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố rà soát các danh mục dự án tại Tờ trình số 269/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 theo đúng quy trình đồng thời hoàn thiện các thủ tục, hồ sơ để tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XVI Kỳ họp thứ mười một thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 20 tháng 12 năm 2020./.
|
CHỦ
TỊCH |
DỰ ÁN CÓ THAY ĐỔI TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) TỈNH THÁI
BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 42/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT |
Loại đất |
Dự án đề nghị cập nhật, bổ sung vào quy hoạch sử dụng đất |
Dự án cắt giảm trong quy hoạch sử dụng đất |
Ghi chú (về danh mục dự án bổ sung quy hoạch) |
||||||||
Tổng diện tích (ha) |
Tên dự án bổ sung vào quy hoạch sử dụng đất |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm thực hiện (xứ đồng, thôn, xóm) |
Địa điểm thực hiện (xã, phường, thị trấn) |
Tổng điện tích (ha) |
Tên dự án cắt giảm trong quy hoạch sử dụng đất |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm thực hiện (xứ đồng, thôn, xóm) |
Địa điểm thực hiện (xã, phường, thị trấn) |
|||
I |
Đất nông nghiệp khác |
8,65 |
|
|
|
|
8,65 |
|
|
|
|
|
|
8,65 |
Huyện Kiến Xương |
|
|
|
8,65 |
Huyện Kiến Xương |
|
|
|
Văn bản số 5594/UBND- KT ngày 03/12/2020 của UBND tỉnh |
|
Dự án đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi |
8,65 |
Thôn An Thái |
Lê Lợi |
Quy hoạch trang trại chăn nuôi |
1,99 |
Việt Hưng |
Hòa Bình |
|||||
Quy hoạch trang trại chăn nuôi |
2,26 |
Đông Thổ |
Lê Lợi |
|||||||||
Quy hoạch trang trại chăn nuôi |
2,40 |
Đông Tiến |
Lê Lợi (xã Quyết Tiến cũ) |
|||||||||
Quy hoạch trang trại chăn nuôi |
2,00 |
Đắc Chúng Trung |
Quốc Tuấn |
|||||||||
II |
Đất xây dựng Cơ sở thể dục thể thao |
0,89 |
|
|
|
|
0,89 |
|
|
|
|
|
|
0,89 |
Huyện Đông Hưng |
|
|
|
0,89 |
Huyện Đông Hưng |
|
|
|
|
|
Sân thể thao trung tâm |
0,89 |
thôn Thần Khê |
Thăng Long |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
0,45 |
Thôn Hưng Quan |
Trọng Quan |
|
||||
Đất cơ sở thể dục thể thao |
0,44 |
Thôn Phương Cúc, Phương Đài, Thượng Đạt |
Đông Dương |
|