Quyết định 2029/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (bổ sung) đến năm 2020 của huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang
Số hiệu | 2029/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/11/2020 |
Ngày có hiệu lực | 02/11/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Giang |
Người ký | Nguyễn Văn Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2029/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 02 tháng 11 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 của Quốc hội Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Hà Giang
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Yên Minh tại Tờ trình số 135/TTr-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2020; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 240/TTr-STNMT ngày 29 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Minh với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ |
Diện tích điều chỉnh quy hoạch được duyệt |
Diện tích bổ sung quy hoạch 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Biến động so với chỉ tiêu cấp tỉnh phân bổ |
Biến động so với chỉ tiêu quy hoạch được duyệt |
Biến động so với hiện trạng năm 2015 |
|||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
77.658,79 |
77.658,79 |
77.658,79 |
100 |
0,00 |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
71.565,30 |
71.565,30 |
71.745,15 |
92,39 |
179,85 |
179,85 |
18.949,01 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.963,32 |
1.963,32 |
1.902,62 |
2,45 |
-60,7 |
-60,7 |
-138,09 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
416,11 |
416,11 |
385,1 |
0,5 |
-31,01 |
-31,01 |
-33,36 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
12.443,07 |
12.443,07 |
12.357,00 |
15,91 |
-86,07 |
-86,07 |
-8.611,21 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.621,85 |
2.621,86 |
2.615,23 |
3,37 |
-6,62 |
-6,63 |
525,62 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
35.550,40 |
35.550,40 |
35.550,40 |
45,78 |
0 |
0 |
16.802,10 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
2.759,50 |
2.759,50 |
2.759,50 |
3,55 |
0 |
0 |
1.180,90 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
16.120,90 |
16.120,90 |
16.454,70 |
21,19 |
333,8 |
333,8 |
9.114,99 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
30,13 |
30,13 |
29,58 |
0,04 |
-0,55 |
-0,55 |
0,3 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
76,13 |
76,13 |
0,1 |
- |
0 |
74,4 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.870,14 |
2.870,14 |
3.170,65 |
4,08 |
300,51 |
300,51 |
1.225,42 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
167,8 |
167,8 |
168,34 |
0,22 |
0,54 |
0,54 |
134,05 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
8,65 |
8,65 |
8,85 |
0,01 |
0,2 |
0,2 |
7,96 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0 |
1,15 |
1,15 |
0 |
1,15 |
0 |
1,15 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
25 |
25 |
25 |
0,03 |
0 |
0 |
25 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
55 |
55 |
67,58 |
0,09 |
12,58 |
12,58 |
66,53 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
37,52 |
37,52 |
37,52 |
0,05 |
0 |
0 |
33,01 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
214,26 |
214,27 |
219,27 |
0,28 |
5,01 |
5 |
152,77 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng các cấp |
DHT |
1.142,54 |
1.142,54 |
1.339,71 |
1,73 |
197,17 |
197,17 |
565,41 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2 |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
2 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
8 |
8 |
8 |
0,01 |
0 |
0 |
8 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
15,81 |
15,81 |
15,81 |
0,02 |
0 |
0 |
11,16 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
538,58 |
538,59 |
537,94 |
0,69 |
-0,64 |
-0,65 |
25,75 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
46,26 |
46,26 |
68,14 |
0,09 |
21,88 |
21,88 |
32,91 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
14,64 |
14,64 |
14,17 |
0,02 |
-0,47 |
-0,47 |
2,44 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,67 |
0,67 |
0,67 |
0 |
0 |
0 |
0,67 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
24,2 |
24,2 |
24,2 |
0,03 |
0 |
0 |
5,39 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
52,08 |
160,05 |
0,21 |
- |
107,97 |
158,42 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
21,13 |
21,14 |
0,03 |
- |
0,01 |
18,19 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2,57 |
13,68 |
0,02 |
- |
11,11 |
13,68 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
4,2 |
4,2 |
0,01 |
- |
0 |
4,09 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
476,4 |
421,55 |
0,54 |
- |
-54,85 |
-54,85 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
10,67 |
10,69 |
0,01 |
- |
0,02 |
10,69 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
3.223,35 |
3.223,35 |
2.742,99 |
3,53 |
-480,36 |
-480,36 |
-20.174,43 |
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.728,05 |
1.728,05 |
1.728,05 |
2,23 |
0 |
0 |
0 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Yên Minh |
Xã Thắng Mố |
Xã Phú Lũng |
Xã Sủng Cháng |
Xã Bạch Đích |
Xã Na Khê |
Xã Sủng Thài |
Xã Hữu Vinh |
Xã Lao Và Chải |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
929,05 |
203,15 |
31,22 |
25,74 |
12,71 |
72,57 |
24,73 |
16,85 |
123,32 |
58,54 |
1.1 |
Đất lúa nước |
LUA/PNN |
124,51 |
88,20 |
10,20 |
0,20 |
0,20 |
5,90 |
3,02 |
0,20 |
2,47 |
1,30 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
33,36 |
30,11 |
|
|
|
2,40 |
0,77 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
285,38 |
23,89 |
11,18 |
20,63 |
5,36 |
10,74 |
10,46 |
11,69 |
29,18 |
16,22 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
167,03 |
44,66 |
2,03 |
2,70 |
5,05 |
4,96 |
4,45 |
0,45 |
44,00 |
29,55 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
14,51 |
2,75 |
0,30 |
0,40 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
1,90 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
337,06 |
43,26 |
7,51 |
1,81 |
2,10 |
50,77 |
6,60 |
4,51 |
47,67 |
9,56 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,56 |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
553,29 |
50,50 |
12,00 |
59,00 |
55,50 |
20,00 |
36,00 |
32,00 |
40,00 |
34,00 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
31,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
520,83 |
50,50 |
12,00 |
59,00 |
55,50 |
20,00 |
36,00 |
32,00 |
40,00 |
34,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
1,38 |
1,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Mậu Duệ |
Xã Đông Minh |
Xã Mậu Long |
Xã Ngam La |
Xã Ngoe Long |
Xã Đường Thượng |
Xã Lũng Hồ |
Xã Du Tiến |
Xã Du Già |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
929,05 |
23,75 |
60,92 |
79,72 |
22,17 |
74,92 |
37,38 |
17,60 |
30,28 |
13,48 |
1.1 |
Đất lúa nước |
LUA/PNN |
124,51 |
1,73 |
1,88 |
2,50 |
0,68 |
3,93 |
0,22 |
1,06 |
0,72 |
0,10 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
33,36 |
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
285,38 |
13,84 |
17,78 |
14,53 |
10,36 |
22,88 |
27,22 |
13,75 |
14,02 |
11,65 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
167,03 |
4,65 |
5,75 |
3,20 |
7,98 |
3,72 |
0,65 |
2,59 |
0,54 |
0,10 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
14,51 |
0,20 |
7,18 |
0,30 |
|
0,30 |
0,28 |
0,20 |
|
0,30 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
337,06 |
3,33 |
28,33 |
59,11 |
3,15 |
44,01 |
9,01 |
|
15,00 |
1,33 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,56 |
|
|
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
553,29 |
35,00 |
26,00 |
30,00 |
23,00 |
18,86 |
31,60 |
17,83 |
|
32,00 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,86 |
|
|
|
|
0,86 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
31,60 |
|
|
|
|
|
31,60 |
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
520,83 |
35,00 |
26,00 |
30,00 |
23,00 |
18,00 |
|
17,83 |
|
32,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
1,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Yên Minh |
Xã Thắng Mố |
Xã Phú Lũng |
Xã Sủng Cháng |
Xã Bạch Đích |
Xã Na Khê |
Xã Sủng Thài |
Xã Hữu Vinh |
Xã Lao Và Chải |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
19.878,06 |
240,00 |
680,00 |
423,00 |
730,90 |
5,00 |
280,80 |
505,86 |
180,78 |
638,47 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
280,02 |
10,00 |
20,00 |
15,00 |
16,50 |
- |
6,80 |
20,00 |
22,28 |
22,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
477,27 |
- |
40,00 |
- |
- |
- |
10,00 |
20,00 |
22,50 |
44,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
15.309,94 |
120,80 |
434,80 |
353,00 |
600,00 |
- |
252,98 |
432,36 |
104,00 |
488,63 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1.088,84 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.647,59 |
109,20 |
185,20 |
55,00 |
100,00 |
5,00 |
1,02 |
33,50 |
32,00 |
83,84 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
74,40 |
- |
- |
- |
14,40 |
- |
10,00 |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
296,37 |
15,29 |
3,86 |
2,83 |
3,96 |
13,05 |
17,16 |
8,19 |
25,32 |
24,39 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
17,29 |
- |
- |
- |
- |
8,79 |
- |
3,00 |
2,50 |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,26 |
1,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1,15 |
1,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
25,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15,00 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,21 |
0,21 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
29,59 |
7,40 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
11,00 |
1,00 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
87,66 |
- |
- |
- |
- |
- |
10,00 |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
70,70 |
2,67 |
1,66 |
0,06 |
0,06 |
0,16 |
6,15 |
0,16 |
10,82 |
6,16 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
62,25 |
2,55 |
1,20 |
1,77 |
2,80 |
3,10 |
- |
4,03 |
1,00 |
2,23 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,05 |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,05 |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
|
||||||||
Xã Mậu Duệ |
Xã Đông Minh |
Xã Mậu Long |
Xã Ngam La |
Xã Ngọc Long |
Xã Đường Thượng |
Xã Lũng Hồ |
Xã Du Tiến |
Xã Du Già |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
19.878,06 |
846,25 |
505,75 |
1.775,98 |
1.026,00 |
2.962,00 |
1.247,44 |
2.834,17 |
2.208,00 |
2.787,66 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
280,02 |
19,00 |
10,00 |
10,00 |
10,00 |
22,00 |
17,44 |
10,00 |
30,00 |
19,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
477,27 |
42,25 |
45,75 |
46,60 |
86,00 |
30,00 |
- |
31,17 |
38,00 |
21,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
15.309,94 |
675,00 |
374,30 |
1.445,00 |
750,00 |
2.300,00 |
1.100,00 |
2.603,25 |
1.941,00 |
1.334,82 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1.088,84 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.088,84 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.647,59 |
110,00 |
75,70 |
274,38 |
170,00 |
600,00 |
120,00 |
179,75 |
189,00 |
324,00 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
74,40 |
- |
- |
- |
10,00 |
10,00 |
10,00 |
10,00 |
10,00 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
296,37 |
34,51 |
42,21 |
10,07 |
7,22 |
22,56 |
- |
12,87 |
9,34 |
43,54 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
17,29 |
- |
- |
- |
- |
3,00 |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
25,00 |
10,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,21 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
29,59 |
- |
0,49 |
0,80 |
0,70 |
0,60 |
- |
- |
0,80 |
0,80 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
87,66 |
18,00 |
30,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
29,66 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng; cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
70,70 |
2,54 |
7,94 |
4,66 |
6,52 |
9,11 |
- |
4,27 |
2,18 |
5,58 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,15 |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
62,25 |
3,97 |
3,78 |
4,61 |
- |
8,90 |
- |
8,45 |
6,36 |
7,50 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,05 |
- |
- |
- |
- |
0,95 |
- |
- |
- |
- |
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Minh