Nghị quyết 32/2020/NQ-HĐND về phê duyệt thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình
Số hiệu | 32/2020/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/11/2020 |
Ngày có hiệu lực | 21/11/2020 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Nguyễn Tiến Thành |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2020/NQ-HĐND |
Thái Bình, ngày 10 tháng 11 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVI KỲ HỌP GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC PHÁT SINH ĐỘT XUẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 230/TTr-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình; Báo cáo thẩm tra số 35/BC-HĐND ngày 09 tháng 11 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình (có danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo sở, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố hoàn thiện các thủ tục, hồ sơ để tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XVI Kỳ họp giải quyết công việc phát sinh đột xuất thông qua ngày 10 tháng 11 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 11 năm 2020./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ ÁN CÓ THAY ĐỔI TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) TỈNH THÁI
BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 11 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT |
Loại đất |
Dự án đề nghị cập nhật, bổ sung vào quy hoạch sử dụng đất |
Dự án cắt giảm trong quy hoạch sử dụng đất |
||||||||||
Tổng diện tích (ha) |
Tên dự án bổ sung vào quy hoạch sử dụng đất |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm thực hiện (xứ đồng, thôn, xóm) |
(xã, phường, thị trấn) |
Tổng diện tích (ha) |
Tên dự án cắt giảm trong quy hoạch sử dụng đất |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm thực hiện (xứ đồng, Thôn, xóm) |
Địa điểm thực hiện (xã, phường, thị trấn) |
||||
35,66 |
|
|
|
|
35,66 |
|
|
|
|
||||
|
11,70 |
Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
|
11,70 |
Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
|
|||
Quy hoạch khu dân cư |
10,80 |
Thôn Tài Giá, Mỹ Giá |
Quỳnh Hưng |
Quy hoạch dân cư |
5,10 |
Thôn Tài Giá, Mỹ Giá |
Quỳnh Hưng |
||||||
Quy hoạch dân cư |
2,43 |
Thôn Phúc Bồi, Mỹ Giá |
Quỳnh Hưng |
||||||||||
Quy hoạch dân cư |
3,27 |
Thôn Hải An |
Quỳnh Nguyên |
||||||||||
Quy hoạch dân cư |
0,2 |
Thôn Hạ |
An Thái |
||||||||||
Quy hoạch khu dân cư |
0,90 |
Thôn Hạ |
An Thái |
Quy hoạch dân cư |
0,7 |
Thôn A Sào |
An Thái |
||||||
14,15 |
Huyện Tiền Hải |
|
|
|
5,05 |
Huyện Tiền Hải |
|
|
|
||||
Dự án quy hoạch dân cư Thôn Đông (giai đoạn 3) |
5,05 |
Thôn Đông |
Tây Giang |
Quy hoạch dân cư |
0,80 |
Thôn Phương Trạch Đông |
Phương Công |
||||||
Quy hoạch dân cư |
0,87 |
Thôn Tân Lạc |
Đông Hoàng |
||||||||||
Quy hoạch dân cư |
0,75 |
Thôn Viên Ngoại |
Nam Hồng |
||||||||||
Quy hoạch dân cư |
0,35 |
Thôn Vĩnh Trung |
Nam Hà |
||||||||||
Quy hoạch dân cư |
0,85 |
Thôn Hữu Vi Nam |
Nam Chính |
||||||||||
Quy hoạch dân cư |
0,68 |
Thôn Rưỡng Trực I |
Nam Thắng |
||||||||||
Quy hoạch dân cư |
0,75 |
Thôn Chi Trung |
Đông Trung |
||||||||||
Quy hoạch khu dân cư nông Thôn mới kiểu mẫu |
9,10 |
Thôn Thanh Đông |
Đông Lâm |
9,10 |
Quy hoạch dân cư |
6,00 |
Thôn Tiến Lợi |
Nam Thanh |
|||||
Quy hoạch dân cư |
0,50 |
Thôn Quý Đức |
Đông Xuyên |
||||||||||
Quy hoạch dân cư |
0,75 |
Thôn Phương Trạch Đông |
Phương Công |
||||||||||
Quy hoạch dân cư |
0,38 |
Thôn Hưng Đạo |
Vũ Lăng |
||||||||||
Quy hoạch dân cư |
0,38 |
Thôn Quân Cao |
Vân Trường |
||||||||||
Quy hoạch dân cư |
0,76 |
Thôn Nam Trạch |
Bắc Hải |
||||||||||
Quy hoạch dân cư |
0,20 |
Thôn Chí Cường |
Nam Cường |
||||||||||
Quy hoạch dân cư |
0,13 |
Thôn Tân Lạc |
Đông Hoàng |
||||||||||
|
9,81 |
Huyện Hưng Hà |
|
|
|
9,81 |
Huyện Hưng Hà |
|
|
|
|||
Quy hoạch khu dân cư nông Thôn mới kiểu mẫu |
9,81 |
Thôn Vũ Đông |
Hồng Lĩnh |
Quy hoạch dân cư |
0,50 |
Thôn Thống Nhất |
Chi Lăng |
||||||
Quy hoạch dân cư |
0,50 |
Thôn Lưu Xá Nam |
Canh Tân |
||||||||||
Quy hoạch dân cư |
1,50 |
Thôn Tân Dân |
Hòa Bình |
||||||||||
Quy hoạch dân cư |
1,03 |
Thôn Phương La, Hà Nguyên |
Thái Phương |
||||||||||
Quy hoạch dân cư |
1,00 |
Thôn Lộc Thọ, Bùi Xá |
Độc Lập |
||||||||||
Quy hoạch dân cư |
0,70 |
Thôn Vĩnh Truyền |
Văn Lang |
||||||||||
Quy hoạch dân cư |
0,50 |
Thôn Hoành Mỹ |
Thống Nhất |
||||||||||
Quy hoạch dân cư |
1,02 |
Thôn Nham Lang |
Tân Tiến |
||||||||||
Quy hoạch dân cư |
0,75 |
Thôn Gia Lạp |
Văn Cẩm |
||||||||||
Quy hoạch dân cư |
0,50 |
Thôn Hùng Tiến |
Cộng Hòa |
||||||||||
Quy hoạch dân cư |
0,35 |
Thôn Trung Thành |
Cộng Hòa |
||||||||||
Quy hoạch dân cư |
0,84 |
Thôn Phú Ốc |
Thái Hưng |
||||||||||
Quy hoạch dân cư |
0,50 |
Thôn Đồng Thái |
Cộng Hòa |
||||||||||
Quy hoạch dân cư |
0,12 |
Thôn Mỹ Lương |
Văn Lang |
||||||||||
11,82 |
|
|
|
|
11,82 |
|
|
|
|
||||
|
11,57 |
Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
|
11,57 |
Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
|
|||
Quy hoạch khu dân cư Đồng Quỳnh (trong đó đất ở 5,77 ha; đất hạ tầng kỹ thuật 5,80 ha) |
11,38 |
Thôn Đồng Quỳnh |
TT Quỳnh Côi |
Quy hoạch đất ở |
5,77 |
Các tổ dân phố |
TT An Bài |
||||||
0,19 |
Thôn Hải Hà |
Quỳnh Mỹ |
Quy hoạch đất giao Thông nông Thôn mới |
5,80 |
|
Các xã thuộc địa bàn huyện |
|||||||
0,25 |
Thành phố Thái Bình |
|
|
|
0,25 |
Thành phố Thái Bình |
|
|
|
||||
Đất ở khu dân cư, tái định cư xã Vũ Đông |
0,25 |
Thôn Hưng Đạo |
Vũ Đông |
Quy hoạch khu dân cư Thôn Kìm |
0,25 |
Thôn Kìm |
Vũ Lạc |
||||||
1,46 |
|
|
|
|
1,46 |
|
|
|
|
||||
|
1,46 |
Huyện Tiền Hải |
|
|
|
1,46 |
Huyện Tiền Hải |
|
|
|
|||
Công trình chiến đấu thuộc điểm tựa phòng ngự Cồn Vành |
1,46 |
|
Nam Phú |
Công trình quốc phòng |
1,46 |
|
Nam Phú |
||||||
0,7 |
|
|
|
|
0,70 |
|
|
|
|
||||
|
0,7 |
Thành phố Thái Bình |
|
|
|
0,7 |
Thành phố Thái Bình |
|
|
|
|||
Trạm biến áp 110 kV thành phố 2 và nhánh rẽ |
0,70 |
Thôn Tam Lạc 2 |
Phía Bắc, đường vành đai phía Nam thành phố Thái Bình thuộc xã Vũ Lạc |
Trạm biến áp 110 kV thành phố 2 và nhánh rẽ |
0,70 |
Thôn Tam Lạc 2 |
Phía Đông Nam, đường vành đai phía Nam thành phố Thái Bình thuộc xã Vũ Lạc |
||||||
5,00 |
|
|
|
|
5,00 |
|
|
|
|
||||
|
5,00 |
Huyện Kiến Xương |
|
|
|
5,00 |
Huyện Kiến Xương |
|
|
|
|||
Cụm công nghiệp Trung Nê |
5,00 |
Thôn Trà Đông, tổ dân phố Tiền Tuyến |
Quang Trung, TT Kiến Xương |
Cụm công nghiệp Minh Tân |
5,00 |
Thôn Dương Liễu 3 |
Minh Tân |
||||||
0,25 |
|
|
|
|
0,25 |
|
|
|
|
||||
|
0,25 |
Thành phố Thái Bình |
|
|
|
0,25 |
Thành phố Thái Bình |
|
|
|
|||
Đất thương mại dịch vụ (cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp của Công ty TNHH thương mại Trường Xuân) |
0,25 |
tổ 21-22 |
Tiền Phong |
Quy hoạch khu thương mại - dịch vụ |
0,25 |
Thôn Tam Lạc 2 |
Vũ Lạc |
||||||
0,36 |
|
|
|
|
0,36 |
|
|
|
|
||||
|
0,36 |
Huyện Hưng Hà |
|
|
|
0,36 |
Huyện Hưng Hà |
|
|
|
|||
Trụ sở Viện kiểm sát huyện Hưng Hà |
0,36 |
Thôn Thị Độc |
TT Hưmg Hà |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,36 |
Thôn Thanh La |
Minh Khai |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|