Quyết định 1884/QĐ-UBND năm 2013 về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên

Số hiệu 1884/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/10/2013
Ngày có hiệu lực 25/10/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Yên
Người ký Phạm Đình Cự
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1884/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 25 tháng 10 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011-2015) CỦA HUYỆN SƠN HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 về thi hành Luật Đất đai; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-CP ngày 23 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Phú Yên;

Căn cứ Công văn số 1700/UBND-KT ngày 07 tháng 6 năm 2013 của UBND Tỉnh về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp Tỉnh trên địa bàn cấp huyện;

Xét đề nghị của UBND huyện Sơn Hòa (tại Tờ trình số 162/TTr-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2013), đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 393/TTr-STNMT ngày 11 tháng 10 năm 2013),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Sơn Hòa với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng 2010

Quy hoạch đến 2020

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Địa phương xác định (ha)

Tổng số

Diên tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

95.231,14

100,00

95.231,14

 -

95.231,14

100,00

1

Đất nông nghiệp

80.347,83

84,37

84.317,01

1.384,56

85.701,57

89,99

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa nước

1.238,45

1,30

1.190,35

414,52

1.604,87

1,69

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

446,60

0,47

534,08

324,08

858,16

0,90

1.2

Đất trồng cây lâu năm

4.442,32

4,66

7.478,25

-

7.478,25

7,85

1.3

Đất rừng phòng hộ

10.690,30

11,23

13.444,43

-

13.444,43

14,12

1.4

Đất rừng đặc dụng

13.187,40

13,85

13.185,52

-

13.185,52

13,85

1.5

Đất rừng sản xuất

29.548,90

31,03

30.898,60

-

30.898,60

32,45

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

7,19

0,01

22,13

16,01

38,14

0,04

1.7

Đất nông nghiệp khác

21.233,27

22,30

18.097,72

954,04

19.051,76

20,01

2

Đất phi nông nghiệp

6.346,41

6,66

8.076,49

301,30

8.377,79

8,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trụ sở cơ quan, CTSN

21,17

0,02

26,17

7,66

33,83

0,04

2.2

Đất quốc phòng

34,94

0,04

783,44

-

783,44

0,82

2.3

Đất an ninh

1,43

-

4,98

-

4,98

0,01

2.4

Đất cụm công nghiệp

14,00

0,01

109,00

5,00

114,00

0,12

2.5

Đất sản xuất, kinh doanh

82,87

0,09

 

 

110,12

0,12

2.6

Đất sản xuất vật liệu XDGS

87,03

0,09

 

 

97,03

0,10

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

32,13

0,03

52,13

-

52,13

0,05

2.8

Đất di tích, danh lam TC

4,07

-

4,07

2,00

6,07

0,01

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải NH

0,64

-

20,64

4,90

25,54

0,03

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

4,46

-

4,46

-

4,46

-

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

121,56

0,13

135,06

21,76

156,82

0,16

2.12

Đất sông suối và MNCD

2.114,17

2,22

 

 

2.216,75

2,33

2.13

Đất phát triển hạ tầng

2.942,29

3.09

3.652,60

-20,27

3.632,33

3,81

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 -

Đất cơ sở văn hóa

4,63

-

16,63

9,94

26,57

0,03

 -

Đất cơ sở y tế

5,40

0,01

12,40

-

12,40

0,01

 -

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

56,43

0,06

82,89

-

82,89

0,09

 -

Đất cơ sở thể dục-thể thao

15,20

0,02

37,40

13,14

50,54

0,05

2.14

Đất ở đô thị

197,39

0,21

226,16

30,76

256,92

0,27

2.15

Đất phi nông nghiệp khác

674,26

0,71

 

 

883,37

0,93

3

Đất chưa sử dụng còn lại

8.536,90

8,96

2.837,64

-1.685,86

1.151,78

1,21

 

Đất chưa sử dụng đưa vào SD

-

 

5.187,80

2.197,32

7.385,12

 

4

Đất đô thị

2.227,14

2,34

6.773,97

-

6.773,97

7,11

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

13.392,00

14,06

13.392,00

-

13.392,00

14,06

6

Đất khu du lịch

-

-

 

90,90

90,90

0,10

7

Đất khu dân cư nông thôn

1.490,28

1,56

 

 

1.634,90

1,72

 

Trong đó: đất ở nông thôn

655,07

0,69

 

 

849,36

0,89

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Cả thời kỳ 2010-2020

Giai đoạn 2010-2015

Giai đoạn 2016-2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

2.067,12

1.553,73

513,38

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa nước

42,96

24,21

18,75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

8,82

6,49

2,33

1.2

Đất trồng cây lâu năm

29,08

23,88

5,20

1.3

Đất rừng phòng hộ

1,55

1,55

-

1.4

Đất rừng đặc dụng

1,88

-

1,88

1.5

Đất rừng sản xuất

824,81

796,15

28,66

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

0,03

0,03

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

1.166,81

707,91

458,89

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

1.224,62

1.224,62

-

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

1.224,62

1.224,62

-

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ 2010-2020

Giai đoạn 2010-2015

Giai đoạn 2016-2020

 

 

1

Đất nông nghiệp

7.157,85

4.342,95

2.814,90

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

452,24

452,24

-

 

1.2

Đất rừng phòng hộ

2.455,68

2.455,68

-

 

1.3

Đất rừng sản xuất

3.119,22

304,32

2.814,90

 

1.4

Đất nông nghiệp khác còn lại

1.130,71

1.130,71

-

 

2

Đất phi nông nghiệp

227,27

166,26

61,01

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất trụ sở cơ quan, CTSN

0,50

0,50

-

 

2.2

Đất sản xuất, kinh doanh

12,00

-

12,00

 

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

10,00

-

10,00

 

2.4

Đất cho hoạt động khoáng sản

7,50

5,00

2,50

 

2.5

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

1,50

1,50

-

 

2.6

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

6,10

6,10

-

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

187,47

153,09

34,38

 

 

Đất giao thông

59,41

52,03

7,38

 

 

Đất thủy lợi

127,65

100,65

27,00

 

 

Đất cơ sở văn hóa

0,06

0,06

-

 

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

0,35

0,35

-

 

2.8

Đất ở đô thị

2,00

-

2,00

 

2.9

Đất phi nông nghiệp khác

0,20

0,07

0,13

 

3

Đất đô thị

15,09

12,18

2,91

 

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

-

-

-

 

5

Đất khu dân cư nông thôn

1,05

0,92

0,13

 

 

Trong đó: Đất ở nông thôn

0,20

0,07

0,13

 

Vị trí các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân huyện Sơn Hòa xác lập ngày 22 tháng 8 năm 2013. Các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Sơn Hòa.

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Sơn Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích năm 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

Tổng diện tích tự nhiên

 95.231,14

 95.231,14

 95.231,14

 95.231,14

 95.231,14

 95.231,14

1

Đất nông nghiệp

 80.347,83

 81.186,24

 82.074,94

 84.267,99

 83.662,05

 83.389,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

 1.238,45

 1.273,95

 1.348,48

 1.474,20

 1.540,90

 1.550,93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

 446,60

 446,60

 478,60

 664,60

 743,96

 754,80

1.2

Đất trồng cây lâu năm

 4.442,32

 4.748,88

 4.653,09

 4.653,87

 5.784,47

 7.483,45

1.3

Đất rừng phòng hộ

 10.690,30

 10.690,30

 10.690,30

 13.445,98

 13.444,98

 13.444,43

1.4

Đất rừng đặc dụng

 13.187,40

 13.187,40

 13.187,40

 13.187,40

 13.187,40

 13.187,40

1.5

Đất rừng sản xuất

 29.548,90

 29.564,02

 29.677,12

 29.537,53

 28.689,52

 27.912,36

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 7,19

 7,44

 23,45

 23,45

 23,45

 28,14

1.7

Đất nông nghiệp khác còn lại

 21.233,27

 21.714,25

 22.495,10

 21.945,56

 20.991,33

 19.782,35

2

Đất phi nông nghiệp

 6.346,41

 6.548,39

 6.384,00

 6.684,81

 7.367,68

 7.814,39

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình SN

 21,17

 22,07

 23,88

 23,88

 23,88

 24,22

2.2

Đất quốc phòng

 34,94

 34,94

 34,94

 257,54

 782,44

 783,44

2.3

Đất an ninh

 1,43

 1,53

 1,53

 1,53

 1,76

 3,31

2.4

Đất khu, cụm công nghiệp

 14,00

 14,00

 14,00

 14,00

 14,00

 14,00

 

 - Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 - Đất cụm công nghiệp

 14,00

 14,00

 14,00

 14,00

 14,00

 14,00

2.5

Đất sản xuất, kinh doanh

 82,87

 82,87

 82,87

 82,87

 84,87

 92,87

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, GS

 87,03

 87,03

 87,03

 87,03

 87,03

 87,03

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 32,13

 32,13

 34,13

 44,13

 44,13

 44,13

2.8

Đất di tích, danh lam thắng cảnh

 4,07

 4,07

 4,07

 6,07

 6,07

 6,07

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải NH

 0,64

 0,64

 0,64

 0,64

 0,64

 24,64

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 4,46

 4,46

 4,46

 4,46

 4,46

 4,46

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 121,56

 123,56

 125,36

 127,86

 145,21

 150,26

2.12

Đất sông suối, mặt nước CD

 2.114,17

 2.210,91

 2.236,05

 2.236,05

 2.235,30

 2.227,15

2.13

Đất phát triển hạ tầng

 2.942,29

 3.034,76

 2.831,73

 2.864,31

 2.959,27

 3.343,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

 4,63

 4,63

 4,63

 12,95

 23,32

 26,57

-

Đất cơ sở y tế

 5,40

 5,40

 5,51

 6,20

 6,20

 6,20

-

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

 56,43

 56,43

 56,79

 62,42

 65,04

 72,94

-

Đất cơ sở thể dục-thể thao

 15,20

 14,60

 14,73

 20,54

 45,55

 47,89

2.14

Đất ở tại đô thị

 197,39

 197,79

 198,08

 207,83

 217,83

 222,86

2.15

Đất phi nông nghiệp khác còn lại

 688,26

 697,63

 705,23

 726,61

 760,79

 786,70

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 8.536,90

 7.496,51

 6.772,20

 4.278,34

 4.201,41

 4.027,69

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 1.040,39

 724,31

 2.493,86

 76,93

 173,72

4

Đất đô thị

 2.227,14

 2.227,14

 2.227,14

 2.227,14

 2.227,14

 2.227,14

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

 13.392,00

 13.392,00

 13.392,00

13.392,00

 13.392,00

 13.392,00

6

Đất khu du lịch

 -

 -

 -

 -

 -

 30,00

7

Đất khu dân cư nông thôn

 1.490,28

 1.500,25

 1.511,05

 1.551,68

 1.616,38

 1.690,72

 

Trong đó: Đất ở tại nông thôn

 655,07

 664,44

 672,04

 693,42

 727,60

 753,31

2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích 2011-2015 (ha)

Phân theo các năm (ha)

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.553,73

171,61

70,19

297,71

676,51

337,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa nước

DLN/PNN

24,21

-

4,20

4,05

13,30

2,66

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC/PNN

6,49

-

-

4,00

0,64

1,85

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

23,88

3,61

5,50

0,58

5,47

8,72

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,55

-

-

-

1,00

0,55

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

796,15

4,16

-

218,00

529,47

44,52

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,03

-

-

-

-

0,03

1.6

Đất nông nghiệp khác

 

707,91

163,84

60,49

75,08

127,27

281,24

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.224,62

11,94

-

1,50

398,54

812,64

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR

1.224,62

11,94

-

1,50

398,54

812,64

[...]