Quyết định 648/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên

Số hiệu 648/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/04/2014
Ngày có hiệu lực 29/04/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Yên
Người ký Phạm Đình Cự
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 648/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 29 tháng 4 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011-2015) CỦA HUYỆN PHÚ HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đất đai; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về Quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-CP ngày 23 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Phú Yên;

Căn cứ Công văn số 1700/UBND-KT ngày 07/6/2013 của UBND Tỉnh về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp Tỉnh trên địa bàn cấp huyện;

Xét đề nghị của UBND huyện Phú Hòa (tại Tờ trình số 223/TTr-UBND ngày 28/02/2014), đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 110/TTr-STNMT ngày 15/4/2014), kèm theo ý kiến của Hội đồng thẩm định tại Thông báo số 71/TB-STNMT ngày 20/3/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Phú Hòa với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2015 đã được duyệt

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ

Cấp huyện xác định

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

A

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

26390, 96

100, 00

26390, 96

100, 00

26390, 96

0

26390, 96

100, 0

1

Đất nông nghiệp

NNP

20055, 15

75, 99

20150, 01

76, 35

21166, 57

-68, 99

21097, 58

79, 94

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. 1

Đất lúa nước

DLN

5924, 31

22, 45

5404, 14

20, 48

5440, 17

10, 44

5450, 61

20, 65

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5624, 21

21, 31

5361, 24

20, 31

5086, 65

323, 03

5409, 68

20, 50

1. 2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

611, 98

2, 32

643, 87

2, 44

592, 1

79, 13

671, 23

2, 54

1. 3

Đất rừng phòng hộ

RPH

3829, 3

14, 51

3389, 2

12, 84

3804, 3

10, 99

3815, 29

14, 46

1. 4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

1. 5

Đất rừng sản xuất

RSX

7536, 3

28, 56

7753, 09

29, 38

8229, 63

77

8306, 63

31, 48

1. 6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5, 51

0, 02

51, 04

0, 19

19, 95

33, 6

53, 55

0, 20

1. 7

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

1. 8

Đất nông nghiệp khác còn lại

NKL

2. 147, 75

8, 14

2908, 67

11, 02

3. 080, 42

-280, 15

2800, 27

10, 61

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3144, 13

11, 91

5222, 35

19, 79

4. 491, 06

211, 66

4702, 72

17, 82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. 1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

20, 62

0, 08

40, 99

0, 16

25, 64

5, 51

31, 15

0, 12

2. 2

Đất quốc phòng

CQP

16, 87

0, 06

1919, 12

7, 27

664, 51

188, 19

852, 7

3, 23

2. 3

Đất an ninh

CAN

1, 09

0, 00

3, 42

0, 01

6, 36

-0, 62

5, 74

0, 02

2. 4

Đất cụm công nghiệp

SKK

6, 8

0, 03

36, 2

0, 14

20, 7

3

23, 7

0, 09

2. 5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0

 

1

0, 00

0

1

1

0, 00

2. 6

Đất di tích danh thắng

DDT

6, 06

0, 02

32, 24

0, 12

6, 06

41, 92

47, 98

0, 18

2. 7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRA

 

 

 

0, 00

20

-0, 02

19, 98

0, 08

2. 8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

18, 47

0, 07

17, 47

0, 07

18, 65

-0, 18

18, 47

0, 07

2. 9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

233, 87

0, 89

242, 46

0, 92

252, 09

-1, 57

250, 52

0, 95

2. 10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1016, 73

3, 85

1288, 08

4, 88

1. 484, 52

-222, 29

1262, 23

4, 78

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1, 26

0, 00

30, 31

0, 11

11, 81

7, 88

19, 69

0, 07

 

Đất cơ sở y tế

DYT

4, 94

0, 02

7, 32

0, 03

9, 94

-1, 57

8, 37

0, 03

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

50, 46

0, 19

61

0, 23

74, 66

-3, 92

70, 74

0, 27

 

Đất cơ sở thể dục- thể thao

DTT

6, 59

0, 02

37, 28

0, 14

40, 97

-19, 52

21, 45

0, 08

2. 11

Đất ở đô thị

ODT

23, 95

0, 09

44, 7

0, 17

87, 43

-27, 43

60

0, 23

2. 12

Đất phi nông nghiệp khác còn lại

 

1. 823, 62

6, 91

1. 597, 67

6, 05

1. 905, 10

224, 15

2129, 25

8, 07

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3191, 68

12, 09

1018, 6

3, 86

733, 33

-142, 66

590, 67

2, 24

 

Đất chưa sử dụng đưa vào SD trong kỳ

 

-

 

 

 

2. 437, 57

-3024, 4

-586, 81

-2, 22

B

Đất khu du lịch

DDL

-

 

 

 

55, 22

32, 13

87, 35

0, 33

C

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

-

 

 

 

-

-

-

 

D

Đất đô thị (Chỉ tiêu quan sát)

DTD

1789, 32

6, 78

 

 

1. 789, 32

-

1. 789, 32

6, 78

Đ

Đất khu dân cư nông thôn (chỉ tiêu quan sát)

DNT

902, 16

3, 42

 

 

-

-

1213, 86

4, 60

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch đến năm 2015 đã được duyệt

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Phân theo kỳ

Kỳ đầu 2011-2015

Kỳ cuối 2016-2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

246, 86

998, 59

526, 26

472, 33

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1. 1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

119, 89

134, 94

47, 09

87, 85

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

118, 39

121, 17

37, 02

84, 15

 

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

1, 5

13, 77

10, 07

3, 7

1. 2

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

61, 26

80, 47

38, 59

41, 88

1. 3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

28, 99

150, 12

116, 17

33, 95

1. 4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

162, 43

34, 06

128, 37

1. 5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

4, 56

3, 04

1, 52

1. 6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

34, 61

270, 73

159, 31

111, 42

1. 7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

0, 38

0, 25

0, 13

1. 8

Đất nông nghiệp còn lại

LMU/PNN

2, 11

194, 96

127, 75

67, 21

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

361, 05

738, 82

409, 51

329, 31

2. 1

Đất trồng lúa chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất cây lâu năm, cây trồng cây hàng và đất nông nghiệp khác

LUA/NKR

157, 35

403, 06

329, 36

73, 7

2. 2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất cây lâu năm và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR

-

335, 76

80, 15

255, 61

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

11, 36

21, 46

12, 96

8, 50

3. 1

Đất ở nông thôn

ONT/PNC

 

1, 66

1, 66

0, 00

3. 2

Đất ở đô thị

ODT/PNC

 

4, 04

2, 04

2, 00

3. 3

Đất phát triển hạ tầng

DHT/PNC

 

9, 16

6, 26

2, 9

-

Đất giao thông

DGT/PNC

 

1, 7

1, 7

0, 00

-

Đất thủy lợi

DTL/PNC

 

1, 97

1, 97

0, 00

-

Đất giáo dục đào tạo

DGD/PNC

 

1, 49

1, 09

0, 40

-

Đất phát triển hạ tầng còn lại

DHT/PNC

 

4

1, 5

2, 50

3. 4

Đất nghĩa trang nghĩa địa

NTD/PNC

 

1, 55

0, 55

1, 00

3. 5

Đất mặt nước chuyên dùng

SMN/PNC

 

1, 3

0, 7

0, 60

3. 6

Đất phi nông nghiệp khác còn lại

PNK/PNC

 

3, 75

1, 75

2, 00

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

TT

Mục đích sử dụng

Quy hoạch đến năm 2015 đã được duyệt

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Phân theo kỳ

Kỳ đầu 2011-2015

Kỳ cuối 2016-2020

1

Đất nông nghiệp

NNP

695, 67

1. 960, 02

956, 6

1. 003, 42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1. 1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

36, 5

219, 77

119, 45

100, 32

1. 2

Đất rừng sản xuất

RSX

515, 00

1. 214, 33

536, 1

678, 23

1. 3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10, 95

 

 

2, 66

1. 4

Đất nông nghiệp còn lại

 

133, 22

525, 92

301, 05

224, 87

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

177, 04

640, 99

578, 34

62, 65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2. 1

Đất quốc phòng

CQP

57, 05

436, 48

436, 48

0

2. 2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

2. 3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

15

0

15

2. 4

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

37, 29

 

1

0

2. 5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

43, 5

46, 1

22, 01

24, 09

2. 6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

1

15, 7

5, 14

2. 7

Đất di tích danh thắng

DDT

 

21, 84

12

7, 98

2. 8

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRA

 

19, 98

 

 

2. 9

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

 

 

6, 27

10, 44

2. 10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

16, 71

84, 88

0

2. 11

Đất phát triển hạ tầng

DHT

30, 6

84, 88

43, 33

0

2. 12

Đất ở đô thị

ODT

 

 

10, 32

31, 23

2. 13

Đất phi nông nghiệp khác còn lại

PNK

8, 60

 

 

 

3

Đất đô thị (chỉ tiêu quan sát)

DTD

 

36, 67

23, 51

13, 16

Vị trí các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/25. 000 do Ủy ban nhân dân huyện Phú Hòa xác lập ngày 14/4/2014. Các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Phú Hòa.

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Phú Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng đất

Hiện trạng năm 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011 (Thống kê)

Năm 2012 (Thống kê)

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

A

Tổng diện tích đất tự nhiên (1+2+3)

 

26390, 96

26390, 96

26390, 96

26390, 96

26390, 96

26390, 96

1

Tổng diện tích đất nông nghiệp

NNP

20055, 15

20188, 93

20223, 86

20245, 56

20234, 64

20397, 02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1. 1

Đất trồng lúa

LUA

5924, 31

5999, 1

5984, 38

5990, 36

5639, 82

5547, 86

-

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5624, 21

5546, 44

5544, 07

5549, 47

5497, 02

5474, 98

1. 2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

611, 98

602, 81

556, 21

525, 25

593, 1

586, 81

1. 3

Đất rừng phòng hộ

RPH

3829, 3

3829, 3

3829, 3

3830, 3

3581, 08

3498, 33

1. 4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1. 5

Đất rừng sản xuất

RSX

7536, 3

7566, 86

7618, 99

7630, 79

7797, 87

8052, 7

1. 6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5, 51

20, 51

20, 51

9, 56

49, 09

27, 38

1. 7

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1. 8

Đất nông nghiệp khác

NKH

2147, 75

2170, 35

2214, 47

2259, 3

2573, 68

2683, 94

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3144, 13

3145, 22

3170, 21

3254, 56

3771, 36

4360, 77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2. 1

Đất trụ sở, cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

20, 62

21, 89

22, 01

22, 71

24, 56

26, 07

2. 2

Đất quốc phòng

CQP

16, 87

17, 57

16, 71

25, 57

277, 16

760, 3

2. 3

Đất an ninh

CAN

1, 06

2, 56

3, 42

3, 42

3, 45

3, 45

2. 4

Đất khu công nghiệp

SKK

6, 8

6, 8

6, 8

6, 8

8, 7

8, 7

2. 5

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

50, 93

47, 3

64, 88

80, 89

114, 39

170, 89

2. 6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0

0

0

0

0, 5

1

2. 7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

12, 12

11, 79

11, 79

15, 13

57, 29

72, 46

2. 8

Đất có di tích, danh thắng

DDT

6, 06

6, 06

7, 38

15, 66

25, 79

31, 93

2. 9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0

0

0

2, 76

4, 14

5, 52

2. 10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

18, 47

18, 47

14, 85

14, 85

14, 85

14, 85

2. 11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

233, 69

233, 68

233, 64

237, 47

239, 39

240, 14

2. 12

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

1262, 39

1253, 29

1253, 21

1280, 54

1281, 26

1285, 27

2. 13

Đất phát triển hạ tầng

CCC

1014, 73

1023, 89

1033, 41

1039, 88

1161, 52

1174, 87

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

5, 59

5, 78

5, 78

8, 06

10, 2

15, 31

-

Đất cơ sở y tế

DYT

4, 94

4, 75

4, 75

5, 2

5, 5

6, 14

-

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

49, 43

48, 63

48, 63

50, 37

57, 23

57, 14

-

Đất cơ sở thể dục-thể thao

DTT

6, 73

6, 73

6, 73

10

17, 64

13, 53

2. 14

Đất ở tại nông thôn

ONT

456, 72

456, 61

458, 5

460, 24

506, 12

521, 99

2. 15

Đất ở tại đô thị

ODT

23, 95

23, 95

23, 95

24, 45

24, 95

25, 95

2. 16

Đất phi nông nghiệp khác còn lại

PNK

19, 72

21, 36

19, 66

24, 19

27, 29

17, 38

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3191, 68

3056, 81

2996, 89

2890, 84

2384, 96

1633, 17

-

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

545, 64

512, 32

453, 72

424, 43

400, 84

368, 74

-

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

2457, 87

2427, 05

2427, 05

2364, 7

1889, 61

1177, 13

-

Núi đá không có rừng cây

NCS

117, 39

117, 44

116, 12

101, 71

94, 51

87, 3

B

Đất khu du lịch

DDL

-

-

-

-

-

55, 22

C

Đất đô thị

DTD

1789, 32

1789, 32

1789, 32

1789, 32

1789, 32

1789, 32

D

Đất khu dân cư nông thôn (chỉ tiêu quan sát)

DNT

902, 16

920, 15

925, 15

930, 56

970, 56

973, 59

2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo các năm

Năm 2011 (TK)

Năm 2012 (TK)

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

526, 26

14, 84

24, 99

71, 27

168, 35

246, 81

 

Trong đó:

 

0

 

 

 

 

 

1. 1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

47, 09

-

-

1, 67

24, 69

20, 73

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

37, 02

-

-

1, 67

19, 67

15, 68

 

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

10, 07

 

 

 

5, 02

5, 05

1. 2

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

38, 59

0, 32

1, 89

5, 70

10, 87

19, 81

1. 3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

116, 17

5, 10

5, 56

35, 01

25, 07

45, 43

1. 4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

34, 06

-

-

4, 06

10, 00

20, 00

1. 5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

3, 04

-

-

 

1, 03

2, 01

1. 6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

159, 31

-

-

10, 31

60, 54

88, 46

1. 7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0, 25

-

-

-

-

0, 25

1. 8

Đất nông nghiệp còn lại

LMU/PNN

127, 75

9, 42

17, 54

14, 52

36, 15

50, 12

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

409, 51

0

14, 72

134, 78

113, 41

146, 6

2. 1

Đất trồng lúa chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất cây lâu năm, cây trồng cây hàng và đất nông nghiệp khác

LUA/NKR

329, 36

0

14, 72

134, 78

83, 41

96, 45

2. 2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất cây lâu năm và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR

80, 15

0

0

0

30

50, 15

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

12, 96

0

1, 84

0

6, 79

4, 33

3. 1

Đất ở nông thôn

ONT/PNC

1, 66

 

 

 

1, 06

0, 6

3. 2

Đất ở đô thị

ODT/PNC

2, 04

 

0, 39

 

0, 65

1

3. 3

Đất phát triển hạ tầng

DHT/PNC

6, 26

0

1, 41

0

3, 12

1, 73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT/PNC

1, 7

 

1, 26

 

0, 24

0, 2

-

Đất thủy lợi

DTL/PNC

1, 97

 

0, 04

 

0, 5

1, 43

-

Đất giáo dục đào tạo

DGD/PNC

1, 09

 

 

 

0, 99

0, 1

-

Đất phát triển hạ tầng còn lại

DHK/PNC

1, 5

 

0, 11

 

1, 39

0

3. 4

Đất nghĩa trang nghĩa địa

NTD/PNC

0, 55

 

0, 04

 

1, 01

-0, 5

3. 5

Đất mặt nước chuyên dùng

SMN/PNC

0, 7

 

 

 

0, 2

0, 5

3. 6

Đất phi nông nghiệp khác còn lại

PNK/PNC

1, 75

 

 

 

0, 75

1

[...]