Quyết định này quy định Bảng giá tính lệ phí trước
bạ và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại đối với nhà để tính lệ phí trước bạ
trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Người nộp lệ phí trước bạ; cơ quan thuế và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
1. Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà áp dụng
theo Phụ lục đính kèm Quyết định này.
2. Tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại đối với
nhà để tính lệ phí trước bạ
- Đối với nhà có thời gian đã sử dụng dưới 5 năm:
100%.
- Đối với nhà có thời gian đã sử dụng từ 5 năm trở
lên thì áp dụng tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà có thời gian đã
sử dụng tương ứng theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều này.
Riêng đối với nhà loại 6 (nhà tạm), việc kê khai nộp
lệ phí trước bạ (kể cả lần đầu và lần thứ 2 trở đi) được xác định như sau: Thời
gian đã sử dụng dưới 2 năm tính 100% đơn giá xây dựng mới; từ 2 năm đến 5 năm
tính 60%; trên 5 năm tính 30%.
c) Thời gian đã sử dụng của nhà: Tính từ thời điểm
(năm) xây dựng hoàn thành bàn giao nhà (hoặc đưa vào sử dụng) đến năm kê khai,
nộp lệ phí trước bạ của nhà đó. Trường hợp hồ sơ không đủ căn cứ để xác định thời
điểm xây dựng nhà thì tính theo thời điểm mua nhà hoặc thời điểm nhận bàn giao
nhà.
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Tài chính; Giám đốc Sở Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu phát hiện tài sản
đăng ký nộp lệ phí trước bạ là nhà nhưng chưa được quy định trong Bảng giá tính
lệ phí trước bạ đối với nhà tại Quyết định này, Cục Thuế có trách nhiệm đề nghị
Sở Tài chính nghiên cứu, tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, sửa đổi,
bổ sung cho phù hợp.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 5
năm 2023.
2. Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ và tỷ
lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại đối với nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa
bàn tỉnh Cà Mau hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành./.
STT
|
KẾT CẤU NHÀ, LOẠI
NHÀ
|
Giá tính lệ phí
trước bạ (Nghìn đồng/m2)
|
I
|
NHÀ LOẠI 1
Nhà biệt thự;
móng, khung cột bê tông cốt thép hoặc tường gạch chịu lực; vách tường riêng;
sàn gỗ hoặc bê tông cốt thép; mái bê tông cốt thép hoặc ngói, tôn:
|
|
1
|
- Biệt thự có mức độ hoàn thiện mức A (mái bê
tông cốt thép; nền, sàn có ốp đá granite hoặc ốp gỗ, cửa gỗ nhóm I, II hoặc
nhôm kính cao cấp, có sơn trang trí mỹ thuật, hệ thống điện ngầm)
|
7.222
|
2
|
- Biệt thự có mức độ hoàn thiện mức B (mái ngói,
cửa gỗ nhóm II hoặc nhôm kính cao cấp, nền ốp đá granite hoặc ốp gỗ hoặc
ceramic, có sơn trang trí mỹ thuật, hệ thống điện ngầm, cửa gỗ nhóm III hoặc
nhôm kính)
|
6.625
|
3
|
- Biệt thự có mức độ hoàn thiện mức C (mái tôn, cửa
gỗ nhóm III, IV hoặc nhôm, sắt, có hệ thống điện, gạch lát nền ceramic)
|
6.023
|
II
|
NHÀ LOẠI 2
Nhà từ 04 tầng trở
lên; móng, khung cột bê tông cốt thép; vách tường riêng; sàn bê tông cốt
thép:
|
|
1
|
- Mái BTCT hoặc ngói; mức độ hoàn thiện mức A (nền
ceramic cao cấp, có ốp đá granite hoặc ốp gỗ; cửa gỗ nhóm 2 hoặc nhôm kính
cao cấp, có sơn trang trí mỹ thuật, hệ thống điện ngầm)
|
5.740
|
2
|
- Mái BTCT hoặc ngói, mức độ hoàn thiện mức B (nền
ceramic,trang trí ít hơn nhà mức A, cửa gỗ nhóm III hoặc sắt, nhôm)
|
5.222
|
3
|
- Mái BTCT hoặc ngói, mức độ hoàn thiện mức C (nền
ceramic thông thường, trang trí ít hơn nhà mức B, cửa sắt, nhôm hoặc gỗ nhóm
IV)
|
4.963
|
4
|
- Mái tôn tráng kẽm; mức độ hoàn thiện mức A (nền
ceramic cao cấp, có ốp đá granite hoặc ốp gỗ, cửa gỗ nhóm II hoặc nhôm kính
cao cấp, có sơn trang trí mỹ thuật, hệ thống điện ngầm)
|
5.627
|
5
|
- Mái tôn tráng kẽm, mức độ hoàn thiện mức B
(trang trí ít hơn nhà mức A, cửa gỗ nhóm III hoặc nhôm kính, nền gạch
ceramic).
|
5.107
|
6
|
- Mái tôn tráng kẽm, mức độ hoàn thiện mức C
(trang trí ít hơn nhà mức B, cửa sắt, nhôm hoặc gỗ nhóm IV, nền gạch ceramic thông
thường)
|
4.848
|
7
|
- Mái tôn thiết hoặc Fibrociment; mức độ hoàn thiện
mức A (nền ceramic, có ốp đá granite hoặc ốp gỗ, cửa gỗ nhóm II hoặc nhôm
kính cao cấp, có sơn trang trí mỹ thuật, hệ thống điện ngầm)
|
5.609
|
8
|
- Mái tôn thiết hoặc Fibrociment, mức độ hoàn thiện
mức B (trang trí ít hơn nhà mức A, nền ceramic, cửa gỗ nhóm III hoặc nhôm
kính)
|
5.089
|
9
|
- Mái tôn thiết hoặc Fibrociment, mức độ hoàn thiện
mức C (trang trí ít hơn nhà mức B, nền ceramic thông thường, cửa nhôm, sắt hoặc
gỗ nhóm IV)
|
4.831
|
III
|
NHÀ LOẠI 3
Nhà có từ 01 đến
03 tầng; móng, khung cột bê tông cốt thép; tường xây gạch:
|
|
1
|
- Nhà 1 tầng, mái BTCT; mức độ hoàn thiện mức A
(nền gạch ceramic, có ốp đá granite hoặc ốp gỗ, cửa gỗ nhóm II hoặc nhôm kính
cao cấp, có sơn trang trí mỹ thuật, hệ thống điện ngầm)
|
5.747
|
2
|
- Nhà 1 tầng, mái BTCT; hoàn thiện mức độ B
(trang trí ít hơn nhà mức A, nền gạch ceramic, cửa gỗ nhóm III hoặc nhôm
kính)
|
5.203
|
3
|
- Nhà 1 tầng, mái BTCT; hoàn thiện mức độ C (cửa
nhôm, sắt hoặc gỗ nhóm IV, nền ceramic thông thường)
|
4.929
|
4
|
- Nhà từ 2-3 tầng, mái BTCT hoặc ngói; mức độ
hoàn thiện A (nền có ốp đá granite hoặc ốp gỗ, cửa gỗ nhóm II hoặc nhôm kính
cao cấp, có sơn trang trí mỹ thuật, hệ thống điện ngầm,...)
|
5.688
|
5
|
- Nhà từ 2-3 tầng, mái BTCT hoặc ngói; mức độ
hoàn thiện mức B (nền ceramic, cửa nhôm, sắt hoặc gỗ nhóm III)
|
5.162
|
6
|
- Nhà từ 2-3 tầng, mái BTCT hoặc ngói, mức độ
hoàn thiện mức C (nền ceramic thông thường, cửa nhôm, sắt hoặc gỗ nhóm IV)
|
4.900
|
7
|
- Nhà từ 2-3 tầng, mái tôn tráng kẽm; mức độ hoàn
thiện mức A (nền ceramic, có ốp đá granite hoặc ốp gỗ, cửa gỗ nhóm II hoặc
nhôm kính cao cấp, có sơn trang trí mỹ thuật, hệ thống điện ngầm)
|
5.469
|
8
|
- Nhà từ 2-3 tầng, mái tôn tráng kẽm; mức độ hoàn
thiện mức B (nền ceramic, cửa nhôm, sắt hoặc gỗ nhóm III)
|
4.943
|
9
|
- Nhà từ 2-3 tầng, mái tôn tráng kẽm, mức độ hoàn
thiện mức C (nền ceramic thông thường, cửa nhôm, sắt hoặc gỗ nhóm IV)
|
4.680
|
10
|
- Nhà từ 2-3 tầng, mái tôn thiết hoặc
Fibrociment; mức độ hoàn thiện mức A (nền ceramic; có ốp đá granite hoặc ốp gỗ,
cửa gỗ nhóm II hoặc nhôm kính cao cấp, có sơn trang trí mỹ thuật, hệ thống điện
ngầm)
|
5.434
|
11
|
- Nhà từ 2-3 tầng, mái tôn thiết hoặc
Fibrociment, mức độ hoàn thiện mức B (nền ceramic; có ốp đá granite hoặc ốp gỗ,
cửa gỗ nhóm III hoặc nhôm kính)
|
4.911
|
12
|
- Nhà từ 2-3 tầng, mái tôn thiết hoặc
Fibrociment, mức độ hoàn thiện mức C (nền ceramic, cửa sắt, nhôm hoặc gỗ nhóm
IV)
|
4.648
|
IV
|
NHÀ LOẠI 4
Loại nhà có tầng
lầu bằng gỗ ván (có thể có ban công BTCT), móng bê tông cốt thép hoặc gạch
xây, cột bê tông cốt thép hoặc cột gạch, tường xây gạch ống hoặc tường chịu lực;
hoặc loại nhà trệt, móng BTCT, cột BTCT, có đổ BTCT sảnh, hành lang hoặc tầng
lửng:
|
|
1
|
- Nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván; mái ngói; mức độ
hoàn thiện mức A (nền ceramic, có ốp gạch trang trí)
|
3.316
|
2
|
- Nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván; mái ngói; mức độ
hoàn thiện mức B (nền ceramic)
|
3.191
|
3
|
- Nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván; mái ngói; mức độ
hoàn thiện mức C (gạch lát nền có đơn giá thấp hơn ceramic)
|
3.067
|
4
|
- Nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván; mái tôn tráng kẽm;
mức độ hoàn thiện mức A (nền ceramic, có ốp gạch trang trí)
|
3.233
|
5
|
- Nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván; mái tôn tráng kẽm;
mức độ hoàn thiện mức B (nền ceramic)
|
3.106
|
6
|
- Nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván; mái tôn tráng kẽm;
mức độ hoàn thiện mức C (gạch lát nền có đơn giá thấp hơn ceramic)
|
2.981
|
7
|
- Nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván; mái tôn hoặc
Fibrociment; mức độ hoàn thiện mức A (nền ceramic, có ốp gạch trang trí)
|
3.227
|
8
|
- Nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván; mái tôn hoặc
Fibrociment; mức độ hoàn thiện mức B (nền ceramic)
|
3.101
|
9
|
- Nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván; mái tôn hoặc
Fibrociment; mức độ hoàn thiện mức C (gạch lát nền có đơn giá thấp hơn
ceramic)
|
2.974
|
10
|
- Nhà trệt có đổ BTCT sảnh, hành lang hoặc tầng lửng;
mái ngói; mức độ hoàn thiện mức A (nền ceramic, có ốp gạch trang trí)
|
3.214
|
11
|
- Nhà trệt có đổ BTCT sảnh, hành lang hoặc tầng lửng;
mái ngói; mức độ hoàn thiện mức B (nền ceramic)
|
3.092
|
12
|
- Nhà trệt có đổ BTCT sảnh, hành lang hoặc tầng lửng;
mái ngói; mức độ hoàn thiện mức C (gạch lát nền có đơn giá thấp hơn ceramic)
|
2.970
|
13
|
- Nhà trệt có đổ BTCT sảnh, hành lang hoặc tầng lửng;
mái tôn tráng kẽm; mức độ hoàn thiện mức A (nền ceramic, có ốp gạch trang
trí)
|
2.992
|
14
|
- Nhà trệt có đổ BTCT sảnh, hành lang hoặc tầng lửng;
mái tôn tráng kẽm; mức độ hoàn thiện mức B (nền ceramic)
|
2.872
|
15
|
- Nhà trệt có đổ BTCT sảnh, hành lang hoặc tầng lửng;
mái tôn tráng kẽm; mức độ hoàn thiện mức C (gạch lát nền có đơn giá thấp hơn
ceramic)
|
2.750
|
16
|
- Nhà trệt có đổ BTCT sảnh, hành lang hoặc tầng lửng;
mái tôn thiết hoặc Fibrociment; mức độ hoàn thiện mức A (nền ceramic, có ốp gạch
trang trí)
|
2.905
|
17
|
- Nhà trệt có đổ BTCT sảnh, hành lang hoặc tầng lửng;
mái tôn thiết hoặc Fibrociment, mức độ hoàn thiện mức B (nền ceramic)
|
2.782
|
18
|
- Nhà trệt có đổ BTCT sảnh, hành lang hoặc tầng lửng;
mái tôn thiết hoặc Fibrociment; mức độ hoàn thiện mức C (gạch lát nền có đơn
giá thấp hơn ceramic)
|
2.660
|
19
|
- Nhà có tầng lầu là gỗ ván nhưng có ban công đổ
BTCT; mái ngói; mức độ hoàn thiện mức A (nền ceramic, có ốp gạch trang trí)
|
3.688
|
20
|
- Nhà có tầng lầu là gỗ ván nhưng có ban công đổ
BTCT; mái ngói; mức độ hoàn thiện mức B (nền ceramic)
|
3.566
|
21
|
- Nhà có tầng lầu là gỗ ván nhưng có ban công đổ
BTCT; mái ngói; mức độ hoàn thiện mức C (gạch lát nền có đơn giá thấp hơn
ceramic)
|
3.445
|
22
|
- Nhà có tầng lầu là gỗ ván nhưng có ban công đổ
BTCT; mái tôn tráng kẽm; mức độ hoàn thiện mức A (nền ceramic, có ốp gạch
trang trí)
|
3.577
|
23
|
- Nhà có tầng lầu là gỗ ván nhưng có ban công đổ
BTCT; mái tôn tráng kẽm; mức độ hoàn thiện mức B (nền ceramic)
|
3.456
|
24
|
- Nhà có tầng lầu là gỗ ván nhưng có ban công đổ BTCT;
mái tôn tráng kẽm; mức độ hoàn thiện mức C (gạch lát nền có đơn giá thấp hơn
ceramic)
|
3.335
|
25
|
- Nhà có tầng lầu là gỗ ván nhưng có ban công đổ
BTCT; mái tôn thiết hoặc Fibrociment; mức độ hoàn thiện mức A (gạch lát nền
ceramic, có ốp gạch trang trí)
|
3.544
|
26
|
- Nhà có tầng lầu là gỗ ván nhưng có ban công đổ
BTCT; mái tôn thiết hoặc Fibrociment; mức độ hoàn thiện mức B (nền ceramic)
|
3.422
|
27
|
- Nhà có tầng lầu là gỗ ván nhưng có ban công đổ
BTCT; mái tôn thiết hoặc Fibrociment; mức độ hoàn thiện mức C (gạch lát nền
có đơn giá thấp hơn ceramic)
|
3.301
|
V
|
NHÀ LOẠI 5
|
-
|
1
|
- Nhà xây cuốn móng gạch thẻ hoặc đá học (nhà trệt
hoặc nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván hoặc nhà có gác lửng là sàn gỗ ván); khung
cột gạch, thép hoặc cột bê tông đúc sẵn hoặc gỗ xây dựng nhóm IV (gỗ dầu..);
vách xây gạch hoặc có thể là vách lửng, phần trên đóng ván hoặc tôn (phần tường
lững chiếm từ 60% trở lên so với tổng diện tích vách bao che); mái tôn tráng
kẽm hoặc ngói, nền ceramic.
|
1.888
|
2
|
- Nhà xây cuốn móng gạch thẻ hoặc đá học (nhà trệt
hoặc nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván hoặc nhà có gác lửng là sàn gỗ ván); khung
cột gạch, thép hoặc cột bê tông đúc sẵn hoặc gỗ xây dựng nhóm IV (gỗ dầu..);
vách xây gạch hoặc có thể là vách lửng, phần trên đóng ván hoặc tôn (phần tường
lững chiếm từ 60% trở lên so với tổng diện tích vách bao che); mái tôn tráng
kẽm hoặc ngói; nền lát gạch hoa hoặc ceramic thông thường
|
1.811
|
3
|
- Nhà xây cuốn móng gạch thẻ hoặc đá học (nhà trệt
hoặc nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván hoặc nhà có gác lửng là sàn gỗ ván); khung
cột gạch, thép hoặc cột bê tông đúc sẵn hoặc gỗ xây dựng nhóm IV (gỗ dầu..);
vách xây gạch hoặc có thể là vách lửng, phần trên đóng ván hoặc tôn (phần tường
lững chiếm từ 60% trở lên so với tổng diện tích vách bao che); mái tôn tráng
kẽm hoặc ngói; nền lát gạch tàu hoặc láng xi măng
|
1.745
|
4
|
- Nhà xây cuốn móng gạch thẻ hoặc đá học (nhà trệt
hoặc nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván hoặc nhà có gác lửng là sàn gỗ ván); khung
cột gạch, thép hoặc cột bê tông đúc sẵn hoặc gỗ xây dựng nhóm IV; vách xây gạch
hoặc có thể là vách lửng, phần trên đóng ván hoặc tôn (phần tường lững chiếm
từ 60% trở lên so với tổng diện tích vách bao che); mái tôn thiếc hoặc
fibrociment; nền lát gạch ceramic
|
1.800
|
5
|
- Nhà xây cuốn móng gạch thẻ hoặc đá học (nhà trệt
hoặc nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván hoặc nhà có gác lửng là sàn gỗ ván); khung
cột gạch, thép hoặc cột bê tông đúc sẵn hoặc gỗ xây dựng nhóm IV; vách xây gạch
hoặc có thể là vách lửng, phần trên đóng ván hoặc tôn (phần tường lững chiếm
từ 60% trở lên so với tổng diện tích vách bao che); mái tôn hoặc Fibrociment;
nền lát gạch bông hoặc gạch ceramic thông thường
|
1.722
|
6
|
- Nhà xây cuốn móng gạch thẻ hoặc đá học (nhà trệt
hoặc nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván hoặc nhà có gác lửng là sàn gỗ ván); khung
cột gạch, thép hoặc cột bê tông đúc sẵn hoặc gỗ xây dựng nhóm IV; vách xây gạch
hoặc có thể là vách lửng, phần trên đóng ván hoặc tôn (phần tường lững chiếm
từ 60% trở lên so với tổng diện tích vách bao che); mái tôn thiết hoặc
Fibrociment; nền lát gạch tàu hoặc láng ciment
|
1.656
|
7
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ ván); móng gạch xây
hoặc bằng đá xanh; cột gạch; vách tường chịu lực (tường dày 20cm); mái ngói;
nền ceramic
|
2.286
|
8
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ ván); móng gạch xây
hoặc bằng đá xanh; cột gạch; vách tường chịu lực (tường dày 20cm); mái ngói;
nền lát gạch hoa hoặc ceramic thông thường
|
2.209
|
9
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ ván); móng gạch xây
hoặc bằng đá xanh; cột gạch; vách tường chịu lực (tường dày 20cm); mái ngói;
nền lát gạch tàu hoặc láng xi măng
|
2.142
|
10
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ ván); móng gạch xây
hoặc bằng đá xanh; cột gạch; vách tường chịu lực (tường dày 20cm); mái tôn
tráng kẽm; nền lát gạch ceramic
|
2.065
|
11
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ ván); móng gạch xây
hoặc bằng đá xanh; cột gạch; vách tường chịu lực (tường dày 20cm); mái tôn
tráng kẽm; nền lát gạch bông hoặc ceramic thông thường
|
1.987
|
12
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ ván); móng gạch xây
hoặc bằng đá xanh; cột gạch; vách tường chịu lực (tường dày 20cm); mái tôn
tráng kẽm; nền lát gạch tàu hoặc láng xi măng
|
1.921
|
13
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ ván); móng gạch xây
hoặc bằng đá xanh; cột gạch; vách tường chịu lực (tường dày 20cm); mái tôn hoặc
Fibrociment; nền lát gạch ceramic
|
1.976
|
14
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ ván); móng gạch xây
hoặc bằng đá xanh; cột gạch; vách tường chịu lực (tường dày 20cm); mái tôn hoặc
Fibrociment; nền lát gạch bông
|
1.899
|
15
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ ván); móng gạch xây
hoặc bằng đá xanh; cột gạch; vách tường chịu lực (tường dày 20cm); mái tôn hoặc
Fibrociment; nền lát gạch tàu hoặc láng xi măng
|
1.834
|
16
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ); móng, cột BTCT;
vách xây gạch; mái ngói; nền ceramic
|
2.605
|
17
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ); móng, cột BTCT;
vách xây gạch; mái ngói; nền lát gạch hoa hoặc ceramic thông thường
|
2.528
|
18
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ); móng, cột BTCT;
vách xây gạch; mái ngói; nền gạch tàu hoặc láng xi măng
|
2.462
|
19
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ); móng, cột BTCT;
vách xây gạch; mái tôn tráng kẽm; nền lát gạch ceramic
|
2.385
|
20
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ); móng, cột BTCT;
vách xây gạch; mái tôn tráng kẽm; nền lát gạch hoa hoặc ceramic thông thường
|
2.308
|
21
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ); móng, cột BTCT;
vách xây gạch; mái tôn tráng kẽm; nền lát gạch tàu hoặc gạch láng xi măng
|
2.241
|
22
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ); móng, cột BTCT;
vách xây gạch; mái tôn thiếc hoặc fibrociment; nền lát gạch ceramic
|
2.298
|
23
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ); móng, cột BTCT;
vách xây gạch; mái tôn thiếc hoặc fibrociment; nền lát gạch hoa hoặc ceramic
thông thường
|
2.219
|
24
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ); móng, cột BTCT;
vách xây gạch; mái tôn thiếc hoặc fibrociment; nền lát gạch tàu hoặc láng xi
măng
|
2.153
|
VI
|
NHÀ LOẠI 6 (NHÀ TẠM)
|
-
|
1
|
- Nhà xây cuốn nền; khung cột nhà bằng gỗ dầu (gỗ
xây dựng nhóm IV) hoặc thép hoặc cột BTCT đúc sẵn (kê táng hoặc cặm); vách
ván, tôn hoặc vách xây gạch một phần, phần còn lại đóng ván, tôn (nhưng phần
tường lửng chiếm tỷ lệ dưới 60% diện tích vách bao che); mái tôn tráng kẽm; nền
lát gạch hoa hoặc ceramic thông thường
|
1.443
|
2
|
- Nhà xây cuốn nền; khung cột nhà bằng gỗ dầu (gỗ
xây dựng nhóm IV) hoặc thép hoặc cột BTCT đúc sẵn (kê táng hoặc cặm); vách
ván, tôn hoặc vách xây gạch một phần, phần còn lại đóng ván, tôn (nhưng phần
tường lửng chiếm tỷ lệ dưới 60% diện tích vách bao che); mái tôn tráng kẽm; nền
lát gạch tàu hoặc láng xi măng
|
1.374
|
3
|
- Nhà xây cuốn nền; khung cột nhà bằng gỗ dầu (gỗ
xây dựng nhóm IV) hoặc thép hoặc cột BTCT đúc sẵn (kê táng hoặc cặm); vách
ván, tôn hoặc vách xây gạch một phần, phần còn lại đóng ván, tôn (phần tường
lửng chiếm tỷ lệ dưới 60% diện tích vách bao che); mái tôn tráng kẽm; nền đất
|
1.274
|
3
|
- Nhà xây cuốn nền; khung cột nhà bằng gỗ dầu (gỗ
xây dựng nhóm IV) hoặc thép hoặc cột BTCT đúc sẵn (kê táng hoặc cặm); vách
ván, tôn hoặc vách xây gạch một phần, phần còn lại đóng ván, tôn (phần xây tường
lửng chiếm tỷ lệ dưới 60% diện tích vách bao che); mái fibrociment hoặc tôn
thiếc; nền gạch hoa hoặc ceramic thông thường
|
1.352
|
4
|
- Nhà xây cuốn nền; khung cột nhà bằng gỗ xây dựng
nhóm IV hoặc thép hoặc cột BTCT đúc sẵn (kê táng hoặc cặm); vách ván, tôn hoặc
vách xây gạch một phần, phần còn lại đóng ván, tôn (phần xây tường lửng chiếm
tỷ lệ dưới 60% diện tích vách bao che); mái fibrociment hoặc tôn thiếc; nền bằng
gạch tàu hoặc láng xi măng
|
1.283
|
5
|
- Nhà xây cuốn nền; khung cột nhà bằng gỗ xây dựng
nhóm IV hoặc thép hoặc cột BTCT đúc sẵn (kê táng hoặc cặm); vách ván, tôn hoặc
vách xây gạch một phần, phần còn lại đóng ván, tôn (phần xây tường lửng chiếm
tỷ lệ dưới 60% diện tích vách bao che); mái fibrociment hoặc tôn thiếc; nền đất
|
1.183
|
7
|
- Nhà tạm có khung, cột bằng gỗ tràm hoặc các loại
gỗ tại địa phương khác; mái lá; vách lá; nền lát gạch tàu, láng xi măng
|
552
|
8
|
- Nhà có khung, cột bằng gỗ tràm hoặc các loại gỗ
tại địa phương khác; mái lá; vách lá; nền đất, ván địa phương
|
453
|