QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm
2015;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng
01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BTC ngày 28 tháng
02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định
số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước
hạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối
tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Quyết định này quy định về giá tính lệ phí trước
bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
b) Các nội dung khác không quy định tại Quyết định
này thực hiện theo quy định tại Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ và Thông tư số 13/2022/TT-BTC
ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết một số
điều của Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ và
các quy định của pháp luật có liên quan.
2. Đối tượng áp dụng
Cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến việc tính
và thu lệ phí trước bạ của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có hoạt động mua, bán,
chuyển nhượng tài sản là nhà thuộc đối tượng phải nộp lệ phí trước bạ đối với
nhà theo quy định.
Điều 2. Giá tính lệ phí trước bạ
đối với nhà
Giá trị nhà tính lệ
phí trước bạ (đồng)
|
=
|
Diện tích nhà chịu
lệ phí trước bạ (m2)
|
x
|
Giá 01 (một) mét
vuông nhà (đồng/m2)
|
x
|
Tỷ lệ (%) chất lượng
còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ
|
Trong đó:
1. Diện tích nhà chịu lệ phí trước bạ là toàn bộ diện
tích sàn nhà (kể cả diện tích công trình phụ kèm theo) thuộc quyền sở hữu hợp
pháp của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân.
2. Giá 01 (một) mét vuông nhà tính lệ phí trước bạ
là giá thực tế xây dựng mới 01 mét vuông sàn nhà của từng cấp nhà, hạng nhà tại
Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí
trước bạ tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định này.
Thời gian đã qua sử dụng của nhà được tính từ thời
điểm (năm) xây dựng hoàn thành bàn giao nhà (hoặc năm đưa vào sử dụng) đến năm
kê khai, nộp lệ phí trước bạ đối với nhà theo các hồ sơ xây dựng do người kê
khai cung cấp. Trường hợp hồ sơ không đủ căn cứ xác định thời gian đã qua sử dụng
thì người nộp lệ phí trước bạ tự kê khai và chịu trách nhiệm với thông tin đã
kê khai.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài chính theo dõi các cơ quan, đơn vị tổ chức
thực hiện các quy định tại Quyết định này; Chủ trì phối hợp với Sở Xây dựng, Cục
Thuế tỉnh và các đơn vị có liên quan tổng hợp các vướng mắc, đề xuất báo cáo
trình UBND tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung theo quy định.
2. Cơ quan Thuế hướng dẫn việc kê khai và tổ chức
thu, nộp lệ phí trước bạ theo đúng các quy định của pháp luật. Trong quá trình
thực hiện nếu có phát sinh các vướng mắc, Cục Thuế tỉnh có ý kiến gửi Sở Tài
chính, Sở Xây dựng tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8
năm 2023 và thay thế Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2019 của
UBND tỉnh Phú Thọ về việc quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa
bàn tỉnh Phú Thọ.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các sở, ngành: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục
Thuế tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành, thị; các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Vụ Pháp chế (Bộ Tài chính);
- TTTU, HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- UBND các huyện, thành, thị;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- CV NCTH;
- Lưu: VT, TH4(100b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Trọng Tấn
|
PHỤ
LỤC SỐ 01
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ)
BẢNG GIÁ 01 MÉT VUÔNG NHÀ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Loại công trình
|
Cấp công trình
|
Giá 01 mét
vuông 1 sàn xây dựng
|
l
|
Nhà chung cư
|
|
|
1
|
Số tầng ≤ 5 không có tầng hầm
|
III
|
6.990.000
|
2
|
Số tầng ≤ 5 có 1 tầng hầm
|
III
|
8.172.000
|
3
|
5 < số tầng ≤ 7 không có tầng hầm
|
III
|
9.029.000
|
4
|
5 < số tầng ≤ 7 có 1 tầng hầm
|
III
|
9.657.000
|
5
|
7 < số tầng ≤ 10 không có tầng hầm
|
II
|
9.297.000
|
6
|
7 < số tầng ≤10 có 1 tầng hầm
|
II
|
9.729.000
|
7
|
10 < số tầng ≤ 15 không có tầng hầm
|
II
|
9.733.000
|
8
|
10 < số tầng ≤15 có 1 tầng hầm
|
II
|
10.011.000
|
9
|
15 < số tầng ≤ 20 không có tầng hầm
|
II
|
10.862.000
|
10
|
15 < số tầng ≤ 20 có 1 tầng hầm
|
II
|
11.020.000
|
11
|
20 < số tầng ≤ 24 không có tầng hầm
|
II
|
12.084.000
|
12
|
20 < số tầng ≤ 24 có 1 tầng hầm
|
II
|
12.176.000
|
13
|
24 < số tầng ≤ 30 không có tầng hầm
|
I
|
12.688.000
|
14
|
24 < số tầng < 30 có 1 tầng hầm
|
I
|
12.741.000
|
15
|
30 < số tầng <35 không có tầng hầm
|
I
|
13.860.000
|
16
|
30 < số tầng ≤ 35 có 1 tầng hầm
|
I
|
13.896.000
|
17
|
35 < số tầng ≤ 40 không có tầng hầm
|
I
|
14.888.000
|
18
|
35 < số tầng ≤ 40 có 1 tầng hầm
|
I
|
14.910.000
|
II
|
Nhà ở riêng lẻ
|
|
|
1
|
Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch, mái tôn
|
IV
|
1.882.000
|
2
|
Nhà 1 tầng, căn hộ khép kín, kết cấu tường gạch
chịu lực, mái BTCT đổ tại chỗ
|
IV
|
4.943.000
|
3
|
Nhà từ 2 đến 3 tầng, kết cấu chịu lực BTCT, tường
bao xây gạch, sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không có tầng hầm
|
III
|
7.581.000
|
-
|
Có 1 tầng hầm
|
III
|
9.359.000
|
4
|
Nhà kiểu biệt thự từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung
chịu lực BTCT tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không có tầng hầm
|
III
|
9.524.000
|
-
|
Có 1 tầng hầm
|
III
|
10.251.000
|
5
|
Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu chịu lực BTCT; tường
bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, không có tầng hầm
|
|
|
-
|
Diện tích xây dựng dưới 50m2
|
III
|
8.264.000
|
-
|
Diện tích xây dựng từ 50 đến dưới 70m2
|
III
|
7.695.000
|
-
|
Diện tích xây dựng từ 70 đến dưới 90m2
|
III
|
7.072.000
|
-
|
Diện tích xây dựng từ 90 đến dưới 140 m2
|
III
|
6.910.000
|
-
|
Diện tích xây dựng từ 140 đến dưới 180m2
|
III
|
6.709.000
|
-
|
Diện tích xây dựng từ 180m2 trở lên
|
III
|
6.408.000
|
6
|
Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu chịu lực BTCT; tường
bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, có 1 tầng hầm
|
|
|
-
|
Diện tích xây dựng dưới 50m2
|
III
|
9.126.000
|
-
|
Diện tích xây dựng từ 50 đến dưới 70m2
|
III
|
8.341.000
|
-
|
Diện tích xây dựng từ 70 đến dưới 90m2
|
III
|
8.154.000
|
-
|
Diện tích xây dựng từ 90 đến dưới 140m2
|
III
|
8.022.000
|
-
|
Diện tích xây dựng từ 140 đến dưới 180m2
|
III
|
7.858.000
|
-
|
Diện tích xây dựng từ 180m2 trở lên
|
III
|
7.610.000
|
III
|
Nhà xưởng, nhà kho
|
|
|
1
|
Tường gạch, bổ trụ, kèo thép, mái tôn
|
IV
|
2.093.000
|
2
|
Tường gạch, mái bằng
|
IV
|
2.434.000
|
3
|
Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
IV
|
2.886.000
|
4
|
Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn
|
IV
|
3.107.000
|
5
|
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
IV
|
2.633.000
|
IV
|
Trụ sở, văn phòng làm việc
|
|
|
1
|
Số tầng ≤ 5 tầng không có tầng hầm
|
III
|
8.551.000
|
2
|
Số tầng ≤ 5 tầng có 1 tầng hầm
|
III
|
9.484.000
|
3
|
5 < số tầng ≤ 7 không có tầng hầm
|
III
|
9.43 6.000
|
4
|
5 < số tầng ≤ 7 có 1 tầng hầm
|
III
|
10.025.000
|
5
|
7< số tầng ≤ 15 không có tầng hầm
|
II
|
11.077.000
|
6
|
7< số tầng ≤ 15 có 1 tầng hầm
|
II
|
11.357.000
|
PHỤ
LỤC SỐ 02
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ)
TỶ LỆ % CHẤT LƯỢNG CÒN LẠI CỦA NHÀ (CÔNG TRÌNH) CHỊU
LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
STT
|
Thời gian đã
qua sử dụng (năm)
|
Cấp công
trình(%)
|
Cấp l
|
Cấp II
|
Cấp III
|
Cấp IV
|
1
|
Dưới 1 năm
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Từ 1 đến 5 năm
|
95
|
90
|
85
|
80
|
3
|
Trên 5 năm đến 10 năm
|
90
|
85
|
70
|
50
|
4
|
Trên 10 năm đến 20 năm
|
80
|
70
|
40
|
30
|
5
|
Trên 20 năm đến 50 năm
|
50
|
30
|
20
|
0
|
6
|
Trên 50 năm
|
30
|
0
|
0
|
0
|