Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về danh mục cây trồng, cây khuyến khích trồng, cây hạn chế trồng, cây cấm trồng, cây bảo tồn trong các đô thị thuộc địa bàn tỉnh Vĩnh Long

Số hiệu 08/2014/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/05/2014
Ngày có hiệu lực 22/05/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Long
Người ký Nguyễn Văn Diệp
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08 /2014/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 12 tháng 5 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC CÂY TRỒNG, CÂY KHUYẾN KHÍCH TRỒNG, CÂY HẠN CHẾ TRỒNG, CÂY CẤM TRỒNG, CÂY BẢO TỒN TRONG CÁC ĐÔ THỊ THUỘC ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân, ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị, ngày 17/6/2009;

Căn cứ Nghị định số 64/2010/NĐ-CP, ngày 11/6/2010 của Chính phủ về quản lý cây xanh đô thị;

Căn cứ Thông tư số 20/2005/TT-BXD, ngày 20/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị;

Căn cứ Thông tư số 20/2009/TT-BXD, ngày 30/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2005/TT-BXD, ngày 20/12/2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị;

Căn cứ Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND, ngày 20/8/2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục cây trồng, cây khuyến khích trồng, cây hạn chế trồng, cây cấm trồng, cây bảo tồn trong các đô thị thuộc địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

Điều 2. Những loại cây xanh đã trồng trước khi quyết định này có hiệu lực thi hành thuộc danh mục cây cấm trồng hoặc hạn chế trồng, cơ quan quản lý cây xanh lập kế hoạch từng bước thay thế theo qui định. Các cây xanh được phép trồng phát sinh ngoài danh mục được ban hành, cơ quan quản lý cây xanh đô thị trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét giải quyết cụ thể từng trường hợp.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Công trình công cộng Vĩnh Long và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và đăng công báo tỉnh./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Văn phòng CP, Bộ Xây dựng (để báo cáo);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh (để báo cáo);
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh VL (để báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh (để chỉ đạo);
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp (để kiểm tra);
- Sở Tư pháp (để kiểm tra);
- LĐVP UBND tỉnh (để theo dõi);
- Báo Vĩnh Long (để đưa tin);
- Đài PTTH Vĩnh Long (để đưa tin);
- Trung tâm Công báo (để đăng công báo);
- Phòng: KTN, TH, KTTH (để thực hiện);
- Lưu: VT, 5.06.04.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Diệp

 

DANH MỤC

CÂY TRỒNG, CÂY KHUYẾN KHÍCH TRỒNG, CÂY HẠN CHẾ TRỒNG, CÂY CẤM TRỒNG, CÂY BẢO TỒN TRONG CÁC ĐÔ THỊ THUỘC ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08 /2014/QĐ-UBND, ngày 12 / 5 / 2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

1. Cây trồng trong các đô thị thuộc địa bàn tỉnh Vĩnh Long:

STT

Tên cây

Tên khoa học

Cây cao

(m)

Đường kính

tán (m)

Hình thức tán

Dạng lá

Màu lá xanh

Kỳ rụng lá trơ cành

(tháng)

Kỳ nở hoa

(tháng)

Màu hoa

1  

Bụt mọc

Taxodium distichum rich

10-15

5-7

tháp

kim

sẫm

2-3

4-5

xanh hồ thuỷ

2  

Bách tán

Araucaria excelsa r.br

40

4-8

tháp

kim

sẫm

 

4-5

xanh lam

3  

Chò nâu

Dipterocarpus tonkinensis chev

30-40

6-10

tròn

bản

nhạt

2-3

8-9

vàng ngà

4  

Chùm bao lớn

Hydnocarpus anthelmintica pierre

15-20

8-15

trứng

bản

 

2-3

1-3

hồng

5  

Dáng hư­ơng

Pterocarpus pedatus pierre

20-25

8-10

tròn

bản

vàng

3-4

1-3

vàng

6  

Dâu da xoan

Spondias lakonensis

6-10

6-8

tròn

bản

nhạt

2-3

4-5

trắng ngà

7  

Đa búp đỏ

Ficus elastica roxb

30-40

25

tự do

bản

sẫm

 

11

vàng

8  

Đề

Ficus religiosa linn

18-20

15-20

trứng

bản

đỏ

4

5

trắng ngà

9  

Đa lông

Ficus pilosa rein

15-20

15-20

tự do

bản

sẫm

4

11

vàng ngà

10             

Đài loan tương tư­

Acacia confusa merr

8-10

5-6

tự do

bản

sẫm

4

6-10

vàng

11             

Đậu ma

Longocarpus formosanus

13-15

12-13

tròn

bản

sẫm

4

4-5

tím nhạt

12             

Gioi

Sizygim samarangense merr et perrg

10-12

6-8

trứng

bản

vàng

4

4-5

trắng xanh

13             

Gạo

Gossampinus malabarica merr

20-25

8-12

phân tầng

bản

nhạt

2-4

3-4

đỏ t­ơi

14             

Gội trắng

Aphanamixis grandifolia bl

40

15

trứng

bản

vàng nhạt

2-4

3-4

xanh

15             

Hoàng lan

Michelia champaca linn

15-20

6-8

tháp

bản

vàng nhạt

2-4

5-6

vàng

16             

Hoè

Sophora japonica linn

15-20

7-10

trứng

bản

sẫm

2-4

5-6

vàng

17             

Kim giao

Podocarpus wallichianus C.presl

10-15

6-8

tháp

bản

 

 

5-6

vàng

18             

Liễu

Salyx babylonica linn

7-10

4-6

rủ

bản

nhạt

1-3

4-5

vàng nhạt

19             

Lộc vừng

Barringtoria racemosa roxb

10-12

8-10

tròn

bản

sẫm vàng

2-3

4-10

đỏ thẫm

20             

Lai

Aleurites moluccana willd

8-10

6-8

trứng

bản

nhạt

2-3

5-6

vàng

21             

Lai tua

Cananga odorata hook

15-20

6-8

thuỗn

bản

nhạt

2-3

7-8

xanh

22             

Lim xẹt (lim vàng )

Peltophorum tonkinensis a.chev

25

7-8

tròn

bản

vàng

1-3

5-7

vàng

23             

Muồng vàng chanh

Cassia fistula l.

15

10

tròn

bản

nhạt

1-3

6-9

hoàng yến

24             

Muồng hoa đào

Cassia nodosa linn

10-15

10-15

tròn

bản

nhạt

4

5-8

hồng

25             

Muồng ngủ

Pithecoloblum saman benth

15-20

30-40

tròn

bản

vàng sẫm

1-3

6-7

hồng đào

26             

Muồng đen

Cassia siamea lamk

15-20

10-12

tròn

bản

sẫm

1-3

6-7

vàng

27             

Mỡ

Manglietia glauca bl.

10-12

23

thuỗn

bản

sẫm

1-3

1-2

trắng

28             

Móng bò tím

Banhinia purpureaes l.

8-10

4-5

tròn

bản

nhạt

1-3

8-10

tím nhạt

29             

Muỗm

Mangifera foetida lour

15-20

8-12

tự do

bản

sẫm

1-3

2-3

vàng hung

30             

Me

Tamarindus indica l.

15-20

8-10

trứng

bản

nhạt

1-3

4-5

vàng nhạt

31             

Ngọc lan

Michelia alba de

15-20

5-8

thuỗn

bản

vàng nhạt

1-3

5-9

trắng

32             

Nhãn

Euphoria longan (lour) steud

8-10

7-8

tròn

bản

sẫm

1-3

2-4

vàng ngà

33             

Nhội

Bischofia trifolia hook f.

10-15

6-10

tròn

bản

nhạt đỏ

1-3

2-3

vàng nhạt

34             

Nụ

Garcinia cambodgien vesque

10-15

6-9

tháp

bản

sẫm hồng

1-3

4-5

vàng ngà

35             

Nhựa ruồi

Ilex rotunda thunb

20

6-8

tự do

bản

sẫm

1-3

4-5

trắng lục

36             

Núc nác

Oroxylum indicum vent

15-20

9-12

phân tầng

bản

nhạt

1-3

6-9

đỏ

37             

Sếu (cơm nguội)

Celtis sinenscs person

15-20

6-8

trứng

bản

sẫm

12-3

2-3

trắng xanh

38             

S­a

Alstonia sholaris r.br

15-20

5-8

phân tầng

bản

nhạt

5-8

10-12

trắng xanh

39             

Si

Ficus benjamina linn

10-20

6-8

tự do

bản

sẫm

5-8

6-7

trắng xám

40             

Sanh

Ficus indiaca linn

15-20

6-12

tự do

bản

sẫm

5-8

6-7

trắng xám

41             

Sứa

Dalbergia tonkinensis prain

8-10

 

thuỗn

bản

nhạt

5-8

4-5

xanh

42             

Sau sau

Liquidambar formosana hance

20-30

8-15

trứng

bản

nhạt vàng

5-8

3-4

 

43             

Sến

Bassia pasquieri h.lec

15-20

10-15

tròn

bản

sẫm

5-8

1-3

trắng vàng

44             

Sung hoa

Citharexylon quadrifolia

10-12

6-8

trứng

bản

nhạt

5-8

5-6

trắng

45             

Tếch

Tectona graudis linn

20-25

6-8

thuỗn

bản

vàng

1-3

6-10

trắng nâu

46             

Thàn mát

Milletia ichthyocthona drake

15

4-7

trứng

bản

nhạt

11-1

3-4

trắng

47             

Thung

Tetrameles nudiflora

30-40

5-8

thuỗn

bản

nhạt vàng

11-1

3-4

nâu vàng

48             

Thàn mát hoa tím

Milletia ichthyocthona

10-12

3-6

thuỗn

bản

nhạt

11-1

5-6

tím

49             

Thị

Diospyros bubra h.lec

20

8-12

trứng

bản

sẫm

11-1

4-5

vàng nâu

50             

Trấu

Aburites motana wils

8-12

5-7

phân tầng

bản

nhạt

3-4

3-4

trắng hồng

51             

Trám đen

Canarium nigrum engler

10-15

7-10

tròn

bản

nhạt

3-4

1-2

trắng

52             

Thông nhựa hai lá

Pinus merkusili

30

8-10

tự do

kim

sẫm

3-4

5-6

xanh lam

53             

Thông đuôi ngựa

Pinus massoniana

30-35

 

tháp

kim

vàng nhạt

3-4

4

xanh lam

54             

Vàng anh

Saraca dives pierre

7-12

8-10

tròn

bản

sẫm

3-4

1-3

vàng sẫm

Ghí chú: Các loại cây trồng này tạo được vẻ mỹ quan, cảnh quan đô thị, có mầu sắc cả bốn mùa.

2. Cây khuyến khích trồng trong các đô thị thuộc địa bàn tỉnh Vĩnh Long:

STT

Loài cây

Tên Việt Nam

Tên khoa học

1  

Bằng lăng (các loại)

Lagerstroemia flosreginae retz

2  

Bò cạp nước (cây Hoàng Hậu)

Cassia fistula

3  

Cau Vàng

Chrysalidocarpus lutescens Wendl

4  

Dầu con rái/ Dầu nước

Dipterocarpus alatus

5  

Gõ dầu

Copaifera officinalis

6  

Sang đào/Sao xanh

Hopea ferrea

7  

Sao đen

Hopea odorata

8  

Chò nâu

Dipterocarpus tonkinensis chev

Ghi chú: Các loại cây này dễ dàng thích nghi với điều kiện sống, hiện đã được trồng nhiều trên địa bàn tỉnh.

3. Cây hạn chế trồng trong các đô thị thuộc địa bàn tỉnh Vĩnh Long:

[...]