Quyết định 07/2008/QĐ-UBND ban hành định mức hỗ trợ áp dụng cho Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II do tỉnh Lâm Đồng ban hành

Số hiệu 07/2008/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/03/2008
Ngày có hiệu lực 20/03/2008
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Huỳnh Đức Hòa
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/2008/QĐ-UBND

Đà Lạt, ngày 10 tháng 3 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ÁP DỤNG CHO DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 07/2006/QĐ-TTg ngày 10/01/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn, vùng đồng bào dân tộc giai đoạn 2006-2010;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 676/2006/TTLT-UBDT- KH&ĐT-TC-XD-NN&PTNT ngày 8/8/2006 của Ủy ban Dân tộc, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Xây dựng, Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện chương trình phát triển kinh tế- xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006- 2010;

Căn cứ Thông tư số 01/2007/TT-BNN ngày 15/01/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất và chuyển dịch cơ cấu kinh tế, nâng cao trình độ sản xuất của đồng bào các dân tộc thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006-2010; Thông tư số 79/2007/TT-BNN ngày 20/9/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2007/TT-BNN ngày 15/01/2007;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 17/TTr-SNN ngày 01/02/2008, ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại báo cáo số 27/BC-STP ngày 20/02/2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này định mức hỗ trợ áp dụng cho Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II (2006-2010) trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt chỉ đạo chủ đầu tư dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II căn cứ vào định mức hỗ trợ để lập kế hoạch đầu tư, dự toán chi tiết và tổ chức thẩm định, phê duyệt làm cơ sở thực hiện.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng ban Dân tộc, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./-

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Huỳnh Đức Hòa

 

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ

ÁP DỤNG CHO DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II (2006-2010)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2008/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2008 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Phần I. DANH MỤC HỖ TRỢ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI

STT

DANH MỤC

Ghi chú

A

CÂY TRỒNG:

 

I

Nhóm cây công nghiệp

 

1

Cây điều ghép dòng BO1,PN1,MH4/5,MH5/4

 

2

Cây giống điều lùn ĐD67-15,ĐDH 66-14

 

3

Cây ca cao giống TD1, TD3, TD5, TD6, TD8 và TD10

 

4

Cây cà phê chè giống Catimor,

 

5

Cây cà phê vối ghép dòng TR4, TR5, TR6, TR7, TR8, TR9, TS1, TS2, TS4

 

6

Cây chè cành giống: TB14, LD97, LĐP1, LĐP2

 

7

Cây chè chất lượng cao: Thúy Ngọc, Kim Tuyên, Tứ Quý, Ôlong

 

8

Cây cao su Pb 235, Riu IV

 

8

Cây đậu tương

 

9

Cây lạc

 

10

Cây dâu lai : Sa nhị luân, TS7-CB, VA-201(TKB)

 

11

Cây dứa Cayen

 

II

Nhóm cây ăn quả

 

1

Cây sầu riêng: Cơm vàng hạt lép, Chín Hóa, Mon thon, Ri 6, Dona

 

2

Cây cam sành, cam Neva; Quýt đường, quýt tiều

 

3

Cây hồng ghép không hạt giống địa phương, Fuju

 

4

Cây ăn quả: bơ ghép BLĐ/0012, BLĐ/007, BLĐ/005, BLĐ/004, BLĐ/0011, BLĐ/033, BLĐ/018.

 

5

Cây chuối

 

6

Cây mít nghệ

 

III

Nhóm cây lương thực

 

1

Cây ngô lai : LVN10, Bioseed

 

2

Cây sắn

 

3

Cây khoai lang Nhật

 

4

Cây lúa: lúa lai, lúa cạn.

 

5

Cây lúa chất lượng cao: Nếp quýt, Việt Đài 20, OM 516, Hương thơm 1, Tám thơm, Jasmin 85.

 

IV

Nhóm cây thực phẩm

 

1

Cây súp lơ

 

2

Cây bắp cải

 

3

Cây rau ăn lá các loại

 

4

Cây cà chua

 

5

Cây khoai tây

 

6

Nấm ăn

 

7

Cây tre lấy măng

 

V

Nhóm cây nguyên liệu

 

1

Cây mây nếp

 

2

Cỏ thâm canh: cỏ Voi, cỏ Sweet Jumbo, Superdant, Ghinê, Stylo

Phục vụ chăn nuôi

3

Keo lai (hom giống)

Không sử dụng hạt

4

Keo tai tượng, keo lá tràm

 

5

Cây sa nhân

 

B

VẬT NUÔI

 

1

Bò đực giống Zêbu, lai Zê bu F2 trở lên (khối lượng bò trưởng thành từ 350kg trở lên)

 

2

Bò cái lai sind (khối lượng bò trưởng thành từ 220kg trở lên)

 

3

Dê địa phương, dê Bách thảo

 

4

Heo ngoại hướng nạc: Ba xuyên, Thuộc nhiêu, F1Yorkshire, Duroc…

 

5

Gà Lương phượng, gà Tam hòang…

 

Phần II. DANH MỤC HỖ TRỢ MÁY MÓC, CÔNG CỤ SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN, BẢO QUẢN SẢN PHẨM SAU THU HOẠCH

STT

DANH MỤC

Ghi chú

1

Máy vò chè quy mô hộ.

 

2

Máy thu hoạch chè lá.

 

3

Máy xay sát cà phê theo phương pháp chế biến khô.

 

4

Máy xay xát cà phê theo phương pháp chế biến ướt.

 

5

Máy xay xát và đánh mịn cám gạo.

 

6

Máy sấy nông sản các loại.

 

7

Máy thái cỏ, khoai mỳ…

 

8

Máy bóc bẹ tẽ hạt ngô.

 

9

Máy cắt cỏ

 

10

Máy bơm thuốc.

 

11

Công cụ xạ lúa theo hàng.

 

12

Máy gặt lúa

 

13

Máy suốt lúa

 

14

Máy gieo hạt rau

 

15

Máy bơm nước

 

16

Máy phóng mây

 

17

Máy vắt sữa bò

 

18

Máy làm đất đa năng

 

Phần III. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI

I. Cây trồng:

1. Nhóm cây công nghiệp:

1.1. Định mức cho 01 ha trồng cây điều ghép:

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

1

Giống

cây

250

2

Đạm

kg

25

3

Lân

kg

250

4

Kali

kg

15

5

Vôi

kg

250

6

Thuốc BVTV

kg

4

1.2. Định mức cho 01 ha trồng cây ca cao trồng xen:

[...]