ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
06/2024/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 04
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU
NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng
6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính cửa đơn vị sự nghiệp
công lập;
Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng
4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng
dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng
7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh
tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với
đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng
12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí
chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Đơn giá dịch vụ đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh, đơn giá đính kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia
tăng (đính kèm Bảng đơn giá dịch vụ).
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có yêu cầu cung cấp
dịch vụ đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
2. Đối với các nhiệm vụ thuộc lĩnh vực sự nghiệp
công sử dụng ngân sách Nhà nước, do Nhà nước giao, đặt hàng hoặc đấu thầu (thực
hiện các công trình, dự án, bằng nguồn ngân sách Nhà nước hoặc có nguồn gốc từ
ngân sách Nhà nước): Bảng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này là căn cứ để
lập dự toán, thanh quyết toán.
3. Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài
nguyên và Môi trường và các cơ quan, tổ chức có liên quan.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng
dẫn, theo dõi, giám sát việc thực hiện Quyết định này của các tổ chức, cá nhân
có liên quan; rà soát, tổng hợp, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định sửa đổi,
bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định của pháp luật (nếu có).
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 14 tháng 5 năm 2024 và
thay thế Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh quy định Bảng đơn giá dịch vụ đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp, Thông tin và Truyền
thông; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh có liên
quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- VPCP (b/c);
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- Bộ TNMT (Vụ pháp chế);
- Bộ Tài chính (Vụ pháp chế);
- TT TU; TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Website Chính phủ;
- LĐVP; phòng, ban, trung tâm thuộc VP;
- Lưu: VT, NN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
BẢNG
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU
NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Trà Vinh)
ĐVT: đồng/hồ sơ
STT
|
Nội dung
|
Đăng ký cấp GCN
lần đầu
|
Cấp đổi, cấp lại
|
Đăng ký biến động
|
Đồng loạt
|
Đơn lẻ
|
Không thay đổi
tư liệu
|
Thay đổi tư liệu
|
Cấp mới GCN
|
Không cấp mới
GCN
|
Ở phường
|
Ở xã,thị trấn
|
A
|
NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT NỘP
HỒ SƠ THEO HÌNH THỨC TRỰC TIẾP
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Diện tích dưới 100m2
|
102.000
|
72.000
|
59.000
|
34.000
|
45.000
|
44.000
|
36.000
|
1.2
|
Diện tích từ 100m2 đến dưới 300m2
|
245.000
|
173.000
|
140.000
|
102.000
|
136.000
|
121.000
|
97.000
|
1.3
|
Diện tích từ 300m2 đến dưới 500m2
|
408.000
|
289.000
|
234.000
|
170.000
|
215.000
|
165.000
|
145.000
|
1.4
|
Diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000m2
|
775.000
|
548.000
|
445.000
|
316.000
|
396.000
|
320.000
|
303.000
|
1.5
|
Diện tích từ 1.000m2 đến 3.000m2
|
1.142.000
|
808.000
|
655.000
|
463.000
|
576.000
|
474.000
|
436.000
|
1.6
|
Diện tích trên 3.000m2
|
1.672.000
|
1.184.000
|
959.000
|
678.000
|
701.000
|
717.000
|
615.000
|
2
|
Đất ở, đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Diện tích dưới 100m2
|
245.000
|
173.000
|
140.000
|
90.000
|
136.000
|
88.000
|
85.000
|
2.2
|
Diện tích từ 100m2 đến dưới 300m2
|
612.000
|
433.000
|
351.000
|
215.000
|
283.000
|
254.000
|
194.000
|
2.3
|
Diện tích từ 300m2 đến dưới 500m2
|
775.000
|
548.000
|
445.000
|
283.000
|
362.000
|
342.000
|
266.000
|
2.4
|
Diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000m2
|
917.000
|
650.000
|
527.000
|
316.000
|
441.000
|
408.000
|
315.000
|
2.5
|
Diện tích từ 1.000m2 đến 3.000m2
|
1.264.000
|
895.000
|
725.000
|
429.000
|
588.000
|
552.000
|
436.000
|
2.6
|
Diện tích trên 3.000m2
|
1.692.000
|
1.198.000
|
971.000
|
701.000
|
701.000
|
894.000
|
615.000
|
2.7
|
Trường hợp thay đổi thông tin về người được cấp
Giấy chứng nhận; xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp; thay đổi nghĩa vụ
tài chính; xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, xóa góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
II
|
Đối với tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Diện tích dưới 100 m2
|
|
|
114.000
|
79.000
|
113.000
|
130.000
|
89.000
|
1.2
|
Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2
|
|
|
285.000
|
203.000
|
270.000
|
307.000
|
210.000
|
1.3
|
Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2
|
|
|
456.000
|
304.000
|
439.000
|
460.000
|
310.000
|
1.4
|
Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2
|
|
|
741.000
|
485.000
|
721.000
|
743.000
|
532.000
|
1.5
|
Diện tích từ 1.000m2 đến dưới 3.000m2
|
|
|
919.000
|
665.000
|
861.000
|
984.000
|
554.000
|
1.6
|
Diện tích từ 3.000m2 đến dưới 10.000m2
|
|
|
919.000
|
845.000
|
861.000
|
984.000
|
554.000
|
1.7
|
Diện tích từ 01ha trở lên
|
|
|
919.000
|
861.000
|
861.000
|
984.000
|
554.000
|
2
|
Đất ở, đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Diện tích dưới 100m2
|
|
|
205.000
|
146.000
|
203.000
|
201.000
|
144.000
|
2.2
|
Diện tích từ 100m2 đến dưới 300m2
|
|
|
490.000
|
304.000
|
439.000
|
484.000
|
332.000
|
2.3
|
Diện tích từ 300m2 đến dưới 500m2
|
|
|
661.000
|
439.000
|
608.000
|
637.000
|
454.000
|
2.4
|
Diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000m2
|
|
|
919.000
|
620.000
|
861.000
|
932.000
|
554.000
|
2.5
|
Diện tích từ 1.000m2 đến dưới 3.000m2
|
|
|
919.000
|
800.000
|
861.000
|
984.000
|
554.000
|
2.6
|
Diện tích từ 3.000m2 trở lên
|
|
|
919.000
|
861.000
|
861.000
|
984.000
|
554.000
|
2.7
|
Trường hợp thay đổi thông tin về người được cấp giấy
chứng nhận; xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp; thay đổi nghĩa vụ tài
chính; xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, xóa góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
120.000
|
120.000
|
B
|
NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT NỘP
HỒ SƠ THEO HÌNH THỨC TRỰC TUYẾN
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Diện tích dưới 100m2
|
98.000
|
69.000
|
40.000
|
30.000
|
40.000
|
30.000
|
28.000
|
1.2
|
Diện tích từ 100m2 đến dưới 300m2
|
235.000
|
165.000
|
94.000
|
90.000
|
120.000
|
82.000
|
75.000
|
1.3
|
Diện tích từ 300m2 đến dưới 500m2
|
335.000
|
275.000
|
156.000
|
152.000
|
192.000
|
112.000
|
112.000
|
1.4
|
Diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000m2
|
746.000
|
523.000
|
298.000
|
282.000
|
353.000
|
218.000
|
234.000
|
1.5
|
Diện tích từ 1.000m2 đến 3.000m2
|
1.100.000
|
770.000
|
438.000
|
415.000
|
515.000
|
323.000
|
336.000
|
1.6
|
Diện tích trên 3.000m2
|
1.603.000
|
1.133.000
|
641.000
|
627.000
|
627.000
|
670.000
|
475.000
|
2
|
Đất ở, đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Diện tích dưới 100m2
|
232.000
|
163.000
|
92.000
|
80.000
|
120.000
|
84.000
|
65.000
|
2.2
|
Diện tích từ 100m2 đến dưới 300m2
|
580.000
|
410.000
|
230.000
|
192.000
|
253.000
|
240.000
|
150.000
|
2.3
|
Diện tích từ 300m2 đến dưới 500m2
|
735.000
|
518.000
|
290.000
|
253.000
|
325.000
|
325.000
|
205.000
|
2.4
|
Diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000m2
|
870.000
|
614.000
|
344.000
|
282.000
|
395.000
|
386.000
|
243.000
|
2.5
|
Diện tích từ 1.000m2 đến 3.000m2
|
1.198.000
|
845.000
|
475.000
|
384.000
|
525.000
|
522.000
|
336.000
|
2.6
|
Diện tích trên 3.000m2
|
1.603.000
|
1.133.000
|
641.000
|
627.000
|
627.000
|
847.000
|
475.000
|
2.7
|
Trường hợp thay đổi thông tin về người được cấp
giấy chứng nhận; xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp; thay đổi nghĩa vụ
tài chính; xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, xóa góp vốn bằng quyển sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
55.000
|
55.000
|
II
|
Đối với tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Diện tích dưới 100m2
|
|
|
105.000
|
70.000
|
97.000
|
110.000
|
83.000
|
1.2
|
Diện tích từ 100m2 đến dưới 300m2
|
|
|
260.000
|
175.000
|
235.000
|
262.000
|
195.000
|
1.3
|
Diện tích từ 300m2 đến dưới 500m2
|
|
|
414.000
|
263.000
|
380.000
|
393.000
|
288.000
|
1.4
|
Diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000m2
|
|
|
673.000
|
420.000
|
623.000
|
635.000
|
495.000
|
1.5
|
Diện tích từ 1.000m2 đến dưới 3.000m2
|
|
|
835.000
|
575.000
|
745.000
|
841.000
|
516.000
|
1.6
|
Diện tích từ 3.000m2 trở lên
|
|
|
835.000
|
745.000
|
745.000
|
841.000
|
516.000
|
2
|
Đất ở, đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Diện tích dưới 100m2
|
|
|
186.000
|
126.000
|
175.000
|
172.000
|
133.000
|
2.2
|
Diện tích từ 100m2 đến dưới 300m2
|
|
|
445.000
|
263.000
|
380.000
|
415.000
|
310.000
|
2.3
|
Diện tích từ 300m2 đến dưới 500m2
|
|
|
600.000
|
380.000
|
525.000
|
545.000
|
423.000
|
2.4
|
Diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000m2
|
|
|
835.000
|
537.000
|
745.000
|
797.000
|
516.000
|
2.5
|
Diện tích từ 1.000m2 đến dưới 3.000m2
|
|
|
835.000
|
692.000
|
745.000
|
841.000
|
516.000
|
2.6
|
Diện tích từ 3.000m2 trở lên
|
|
|
835.000
|
745.000
|
745.000
|
841.000
|
516.000
|
2.7
|
Trường hợp thay đổi thông tin về người được cấp
giấy chứng nhận; xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp; thay đổi nghĩa vụ
tài chính; xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, xóa góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
115.000
|
115.000
|
* Ghi chú
- Mỗi hồ sơ tương ứng là một thửa đất được cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất
- Đối với đơn giá đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần
đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân:
+ Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc
trường hợp phải cấp GCN thì đơn giá được tính bằng 50% đơn giá bảng trên.
+ Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng
đất không có nhu cầu cấp GCN thì đơn giá được tính bằng 90% đơn giá bảng trên.