ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 17/2021/QĐ-UBND
|
Hà Nam, ngày 28
tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH ĐƠN GIÁ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT,
ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Giá; số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 về việc sửa đổi, bổ sung của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Giá; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18
tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh
tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản
gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định lập,
quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài
nguyên môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá cung cấp
dịch vụ công trích đo địa chính thửa đất, đo đạc chỉnh lý thửa đất, đo đạc tài
sản gắn liền với đất; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
(có
đơn giá chi tiết kèm theo)
Điều 2. Đơn giá này làm căn cứ để
tính giá dịch vụ công và là cơ sở để các cơ quan Nhà nước thu khi thực hiện
trích đo địa chính thửa đất, đo đạc chỉnh lý thửa đất, đo đạc tài sản gắn liền
với đất; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 8 năm 2021 và thay thế Quyết định 1184/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành phương án
giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp;
Thủ trưởng các Sở, ngành, các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ TN&MT (để b/c);
- Cục Kiểm tra VBQPPL- Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Wesbsite Hà Nam;
- VPUB: LĐVP, KT, GTXD, TH;
- Lưu: VT, NN&TNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Anh Chức
|
ĐƠN GIÁ
CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC
CHỈNH LÝ THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND
ngày 28/7/2021 của UBND tỉnh Hà Nam)
PHỤ LỤC I. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC CHỈNH
LÝ THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
I.1. Trích đo địa chính thửa
đất
Đơn vị
tính: đồng
STT
|
Quy mô diện tích thửa đất
|
ĐVT
|
Đơn
giá sản phẩm
|
1
|
Đất đô thị
|
|
|
|
< 100 m2
|
Thửa
|
2.138.000
|
|
100 - 300 m2
|
Thửa
|
2539.000
|
|
> 300 - 500 m2
|
Thửa
|
2.691.000
|
|
>500 - 1.000 m2
|
Thửa
|
3.296.000
|
|
> 1.000 - 3.000 m2
|
Thửa
|
4.524.000
|
|
> 3.000 - 10.000 m2
|
Thửa
|
6.948.000
|
|
> 1 ha - 10 ha
|
Thửa
|
8.337.000
|
|
> 10 ha - 50 ha
|
Thửa
|
9.032.000
|
|
> 50 ha - 100 ha
|
Thửa
|
9.727.000
|
|
> 100 ha - 500 ha
|
Thửa
|
11.116.000
|
2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
< 100 m2
|
Thửa
|
1.447.000
|
|
100 - 300 m2
|
Thửa
|
1.718.000
|
|
> 300 - 500 m2
|
Thửa
|
1.827.000
|
|
> 500 - 1.000 m2
|
Thửa
|
2.225
000
|
|
> 1.000 - 3.000 m2
|
Thửa
|
3
048.000
|
|
> 3.000 - 10.000 m2
|
Thửa
|
4.703.000
|
|
> 1 ha - 10 ha
|
Thửa
|
5.644.000
|
|
> 10 ha - 50 ha
|
Thửa
|
6
114.000
|
|
> 50 ha - 100 ha
|
Thửa
|
6.584.000
|
|
> 100 ha - 500 ha
|
Thửa
|
7.525.000
|
I.2. Đo đạc chỉnh lý bản trích đo
địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
Quy
mô diện tích thửa đất
|
ĐVT
|
Đơn
giá sản phẩm
|
1
|
Trường hợp đo đạc chỉnh lý bản
trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính (đơn giá tính bằng 0,40
mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng)
|
1.1
|
Đất đô thị
|
|
|
|
< 100 m2
|
Thửa
|
855.000
|
|
100 - 300 m2
|
Thửa
|
1.015.000
|
|
> 300 - 500 m2
|
Thửa
|
1.076.000
|
|
> 500 - 1.000 m2
|
Thửa
|
1.318.000
|
|
> 1.000 - 3.000 m2
|
Thửa
|
1.810.000
|
|
> 3.000 - 10.000 m2
|
Thửa
|
2.779.000
|
|
> 1 ha - 10 ha
|
Thửa
|
3
335.000
|
|
> 10 ha - 50 ha
|
Thửa
|
3.613.000
|
|
> 50 ha - 100 ha
|
Thửa
|
3
891.000
|
|
> 100 ha - 500 ha
|
Thửa
|
4.447.000
|
1.2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
< 100 m2
|
Thửa
|
579.000
|
|
100 - 300 m2
|
Thửa
|
687.000
|
|
> 300 - 500 m2
|
Thửa
|
731.000
|
|
> 500 - 1.000 m2
|
Thửa
|
890.000
|
|
> 1.000 - 3.000 m2
|
Thửa
|
1.219.000
|
|
> 3.000 - 10.000 m2
|
Thửa
|
1.881.000
|
|
> 1 ha - 10 ha
|
Thửa
|
2.257.000
|
|
> 10 ha - 50 ha
|
Thửa
|
2446.000
|
|
> 50 ha - 100 ha
|
Thửa
|
2.634.000
|
|
> 100 ha - 500 ha
|
Thửa
|
3.010
000
|
2
|
Trường hợp chỉnh lý do yếu tố
quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp
(đơn giá tính bằng 0,20 mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương
ứng)
|
2.1
|
Đất đô thị
|
|
|
|
< 100 m2
|
Thửa
|
428.000
|
|
100 - 300 m2
|
Thửa
|
508.000
|
|
> 300 - 500 m2
|
Thửa
|
538.000
|
|
> 500 - 1.000 m2
|
Thửa
|
659.000
|
|
> 1.000 - 3.000 m2
|
Thửa
|
905.000
|
|
>3.000 - 10.000 m2
|
Thửa
|
1.390.000
|
|
> 1 ha - 10 ha
|
Thửa
|
1.667.000
|
|
> 10 ha - 50 ha
|
Thửa
|
1.806.000
|
|
> 50 ha - 100 ha
|
Thừa
|
1.945.000
|
|
> 100 ha - 500 ha
|
Thửa
|
2.223.000
|
2.2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
< 100 m2
|
Thửa
|
289.000
|
|
100 - 300 m2
|
Thửa
|
344.000
|
|
> 300 - 500 m2
|
Thửa
|
365.000
|
|
> 500 - 1.000 m2
|
Thửa
|
445.000
|
|
> 1.000 - 3.000 m2
|
Thửa
|
610.000
|
|
>3.000 - 10.000 m2
|
Thửa
|
941.000
|
|
> 1 ha - 10 ha
|
Thửa
|
1.129.000
|
|
> 10 ha - 50 ha
|
Thửa
|
1.223.000
|
|
> 50 ha - 100 ha
|
Thửa
|
1
317.000
|
|
> 100 ha - 500 ha
|
Thửa
|
1.505.000
|
I.3. Đo đạc tài sản gắn liền
với đất
Đơn vị
tính: đồng
STT
|
Quy
mô diện tích thửa đất
|
ĐVT
|
Đơn
giá sản phẩm
|
|
1
|
Trường hợp đo đạc tài sản thực
hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất
|
|
1.1
|
Tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình
xây dựng khác (đơn giá tính bằng 0,50 mức trích đo địa chính thừa đất có diện
tích tương ứng)
|
|
a
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
< 100 m2
|
Thửa
|
1.069.000
|
|
|
100 - 300 m2
|
Thửa
|
1.269.000
|
|
|
> 300 - 500 m2
|
Thửa
|
1.345.000
|
|
|
> 500 - 1.000 m2
|
Thửa
|
1.648.000
|
|
|
> 1.000 - 3.000 m2
|
Thửa
|
2.262.000
|
|
|
> 3.000 - 10.000 m2
|
Thửa
|
3
474.000
|
|
|
> 1 ha - 10 ha
|
Thửa
|
4.169.000
|
|
|
> 10 ha - 50 ha
|
Thửa
|
4.516.000
|
|
|
> 50 ha - 100 ha
|
Thửa
|
4863.000
|
|
|
> 100 ha - 500 ha
|
Thửa
|
5.558.000
|
|
b
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
< 100 m2
|
Thửa
|
724.000
|
|
|
100 - 300 m2
|
Thửa
|
859.000
|
|
|
> 300 - 500 m2
|
Thửa
|
914.000
|
|
|
> 500 - 1.000 m2
|
Thửa
|
1.113.000
|
|
|
> 1.000 - 3.000 m2
|
Thửa
|
1.524.000
|
|
|
> 3.000 - 10.000 m2
|
Thửa
|
2.352.000
|
|
|
> 1 ha - 10 ha
|
Thửa
|
2.822.000
|
|
|
> 10 ha - 50 ha
|
Thửa
|
3.057.000
|
|
|
> 50 ha - 100 ha
|
Thửa
|
3 292
000
|
|
|
> 100 ha - 500 ha
|
Thửa
|
3.762.000
|
|
1.2
|
Tài sản gắn liền với đất không phải
là nhà và các công trình xây dựng khác (đơn giá tính bằng 0,30 mức trích đo địa chính thửa
đất có diện tích tương ứng)
|
|
a
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
< 100 m2
|
Thửa
|
641.000
|
|
|
100 - 300 m2
|
Thửa
|
762.000
|
|
|
> 300 - 500 m2
|
Thửa
|
807.000
|
|
|
> 500 - 1.000
m2
|
Thửa
|
989.000
|
|
> 1.000 - 3.000 m2
|
Thửa
|
1.357.000
|
|
> 3.000 - 10.000 m2
|
Thửa
|
2084
000
|
|
> 1 ha - 10 ha
|
Thửa
|
2.501.000
|
|
> 10 ha - 50 ha
|
Thửa
|
2.710.000
|
|
> 50 ha - 100 ha
|
Thửa
|
2.918.000
|
|
>100 ha - 500 ha
|
Thửa
|
3.335.000
|
b
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
< 100 m2
|
Thửa
|
434.000
|
|
100 - 300 m2
|
Thửa
|
516.000
|
|
> 300 - 500 m2
|
Thửa
|
548.000
|
|
> 500 - 1.000 m2
|
Thửa
|
668.000
|
|
> 1.000 - 3.000 m2
|
Thửa
|
915.000
|
|
> 3.000 - 10.000 m2
|
Thửa
|
1.411.000
|
|
> 1 ha - 10 ha
|
Thửa
|
1.693.000
|
|
> 10 ha - 50 ha
|
Thửa
|
1.834.000
|
|
> 50 ha -100 ha
|
Thửa
|
1.975.000
|
|
> 100 ha - 500 ha
|
Thửa
|
2.257.000
|
2
|
Trường hợp đo đạc tài sản
không thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất
|
2.1
|
Tài sản gắn liền với đất là nhà và các công hình xây dựng khác (đơn giá tính
bằng 0,70 mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích
tương ứng)
|
a
|
Đất đô thị
|
|
|
|
< 100 m2
|
Thửa
|
1.496.000
|
|
100 - 300 m2
|
Thửa
|
1.777.000
|
|
> 300 - 500 m2
|
Thửa
|
1.883.000
|
|
> 500 - 1.000 m2
|
Thửa
|
2.307.000
|
|
> 1.000 - 3.000 m2
|
Thửa
|
3.167.000
|
|
> 3.000 - 10.000 m2
|
Thửa
|
4.863.000
|
|
> 1 ha - 10 ha
|
Thửa
|
5
836.000
|
|
> 10 ha - 50 ha
|
Thửa
|
6.322.000
|
|
> 50 ha - 100 ha
|
Thửa
|
6.809.000
|
|
> 100 ha - 500 ha
|
Thửa
|
7.781.000
|
b
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
< 100 m2
|
Thửa
|
1.013.000
|
|
100 - 300 m2
|
Thửa
|
1.203.000
|
|
> 300 - 500 m2
|
Thửa
|
1.279.000
|
|
> 500- 1.000 m2
|
Thửa
|
1.558.000
|
|
> 1.000 - 3.000 m2
|
Thửa
|
2.134.000
|
|
> 3.000 - 10.000 m2
|
Thửa
|
3
292.000
|
|
> 1 ha - 10 ha
|
Thửa
|
3
951.000
|
|
> 10 ha - 50 ha
|
Thửa
|
4.280.000
|
|
|
> 50 ha - 100 ha
|
Thửa
|
4.609.000
|
|
|
> 100 ha - 500 ha
|
Thửa
|
5.267.000
|
|
|
Trường hợp nhà, công trình xây dựng
khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không
giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng thì đơn giá đo đạc
tầng sát mặt đất tính như trên, từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính
bằng 0,5 lần mức đo đạc của tầng sát mặt đất
|
|
2.2
|
Tài sản gắn liền với đất không phải là nhà và các công trình xây dựng khác (đơn giá
tính bằng 0,30 mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng)
|
|
a
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
< 100 m2
|
Thửa
|
641.000
|
|
|
100 - 300 m2
|
Thửa
|
762.000
|
|
|
> 300 - 500 m2
|
Thửa
|
807.000
|
|
|
> 500 - 1.000 m2
|
Thửa
|
989.000
|
|
|
> 1.000 - 3.000 m2
|
Thửa
|
1.357.000
|
|
|
> 3.000 - 10.000 m2
|
Thửa
|
2.084.000
|
|
|
> 1 ha - 10 ha
|
Thửa
|
2.501.000
|
|
|
> 10 ha - 50 ha
|
Thửa
|
2.710.000
|
|
|
> 50 ha - 100 ha
|
Thửa
|
2.918.000
|
|
|
> 100 ha - 500 ha
|
Thửa
|
3.335.000
|
|
b
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
< 100 m2
|
Thửa
|
434.000
|
|
|
100 - 300 m2
|
Thửa
|
516.000
|
|
|
> 300 - 500 m2
|
Thửa
|
548.000
|
|
|
> 500 - 1.000 m2
|
Thửa
|
668.000
|
|
|
> 1.000 - 3.000 m2
|
Thửa
|
915.000
|
|
|
> 3.000 - 10.000 m2
|
Thửa
|
1.411.000
|
|
|
> 1 ha - 10 ha
|
Thửa
|
1.693
000
|
|
|
> 10 ha - 50 ha
|
Thửa
|
1.834.000
|
|
|
> 50 ha - 100 ha
|
Thửa
|
1.975.000
|
|
|
> 100 ha - 500 ha
|
Thửa
|
2
257.000
|
|
3
|
Trường hợp ranh giới nhà ở và
tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới
thửa đất thì chỉ tính định mức trích đo địa chính thửa đất mà không tính định
mức đo đạc tài sản gắn liền với đất
|
|
Ghi chú:
1. Đất đô thị gồm: các phường thuộc thành
phố Phủ Lý và thị xã Duy Tiên.
2. Đất ngoài khu vực đô thị: các khu
vực còn lại.
PHỤ LỤC II. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU
NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
II.1. Đăng ký, cấp GCN lần đầu
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
Hình
thức nộp hồ sơ
|
ĐVT
|
Đơn
giá
|
Đất
|
Tài
sản
|
Đất
+ Tài sản
|
II.1.1
|
Đăng ký, cấp GCN lần đầu đối với
tổ chức
|
1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ
|
891.000
|
1.109.000
|
1.421.000
|
2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ
sơ
|
904.000
|
1.121.000
|
1
437 000
|
II.1.2
|
Đăng ký, cấp GCN lần đầu đơn lẻ
từng hộ gia đình, cá nhân
|
1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ
|
578.000
|
676.000
|
825.000
|
2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ
sơ
|
478.000
|
575.000
|
710.000
|
II.2. Đăng ký, cấp đổi, cấp lại
GCN
Đơn vị
tính: đồng
STT
|
Hình
thức nộp hồ sơ
|
ĐVT
|
Đơn
giá
|
Đất
|
Tài
sản
|
Đất
+ Tài sản
|
II.2.1
|
Đăng ký, cấp đổi, cấp lại
GCN riêng lẻ đối với tổ chức
|
1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ
|
363.000
|
345.000
|
464.000
|
2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ
sơ
|
363.000
|
345.000
|
464.000
|
II.2.2
|
Đăng ký, cấp đổi, cấp lại GCN
riêng lẻ đối với hộ gia đình, cá nhân
|
1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ
|
283.000
|
267.000
|
353.000
|
2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ
sơ
|
283.000
|
267.000
|
353.000
|
II.3. Đăng ký biến động đất
đai
Đơn vị
tính: đồng
STT
|
Tên
loại hình biến động
|
ĐVT
|
Đơn
giá
|
Đất
|
Tài
sản
|
Đất
+ Tài sản
|
II.3.1
|
Đăng ký biến động đất đai đối với tổ chức
|
1
|
Trường hợp đăng ký biến động
đất đai mà thực hiện cấp mới GCN
|
|
|
Hồ
sơ
|
372.000
|
372.000
|
464.000
|
2
|
Trường hợp đăng ký biến động đất
đai mà không thực hiện cấp mới GCN
|
2.1
|
Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chắp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản
gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
Hồ
sơ
|
163.000
|
163.000
|
199.000
|
2.2
|
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất,
thế chấp tài sản gắn liền với đất hình
thành trong tương lai
|
Hồ
sơ
|
163.000
|
163.000
|
199.000
|
2.3
|
Thay đổi diện
tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất
|
Hồ
sơ
|
158.000
|
158.000
|
194.000
|
2.4
|
Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà
có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản
đồ
|
Hồ
sơ
|
137.000
|
137.000
|
173.000
|
2.5
|
Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều
chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền
|
Hồ
sơ
|
135.000
|
135.000
|
171.000
|
2.6
|
Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ
sơ
|
162.000
|
162.000
|
198.000
|
2.7
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại
đất tài sản gắn liền với đất
|
Hồ
sơ
|
158.000
|
158.000
|
194.000
|
2.8
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ
sơ
|
204.000
|
204.000
|
253.000
|
2.9
|
Góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ
sơ
|
205.000
|
205.000
|
254.000
|
2.10
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ
sơ
|
205.000
|
205.000
|
254.000
|
2.11
|
Chuyển quyển sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp
|
Hồ
sơ
|
205.000
|
205.000
|
254.000
|
2.12
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai
|
Hồ
sơ
|
204.000
|
204.000
|
253.000
|
2.13
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố
cáo về đất đai
|
Hồ
sơ
|
204.000
|
204.000
|
253.000
|
2.14
|
Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất,
tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết
định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án
|
Hồ
sơ
|
204.000
|
204.000
|
253.000
|
2.15
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất theo kết quả đấu giá đất
|
Hồ
sơ
|
204.000
|
204.000
|
253.000
|
2.16
|
Trường hợp chuyển đổi công ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh
nghiệp
|
Hồ
sơ
|
204.000
|
204.000
|
253.000
|
2.17
|
Người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân,
nhân thân hoặc địa chỉ
|
Hồ
sơ
|
158.000
|
158.000
|
194.000
|
2.18
|
Chủ đầu tư xây dựng nhà chung cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký
biến động đợt đầu
|
Hồ
sơ
|
205.000
|
205.000
|
254.000
|
2.19
|
Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Hồ
sơ
|
159.000
|
159.000
|
195.000
|
2.20
|
Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa
đất
|
Hồ
sơ
|
207.000
|
207.000
|
256.000
|
2.21
|
Gia hạn sử dụng đất
|
Hồ
sơ
|
203.000
|
203.000
|
252.000
|
2.22
|
Chuyển từ hình thức thuê đất sang
hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước
giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất
|
Hồ
sơ
|
204.000
|
204.000
|
253.000
|
2.23
|
Thay đổi thông
tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu
|
Hồ
sơ
|
208.000
|
208.000
|
257.000
|
2.24
|
Có thay đổi đối
với những hạn chế về quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
Hồ
sơ
|
161.000
|
161.000
|
197.000
|
2.25
|
Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin
trong hồ sơ địa chính và trên GCN
|
Hồ
sơ
|
158.000
|
158.000
|
194.000
|
2.26
|
Thu hồi quyền sử dụng đất
|
Hồ
sơ
|
159.000
|
159.000
|
195.000
|
II.3.2
|
Đăng ký biến động đất đai đối với
hộ gia đình, cá nhân
|
1
|
Trường hợp đăng ký biến động
đất đai mà thực hiện cấp mới GCN
|
|
|
Hồ
sơ
|
445.000
|
480.000
|
593.000
|
2
|
Trường hợp đăng
ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp
mới GCN
|
2.1
|
Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
Hồ
sơ
|
162.000
|
179.000
|
209.000
|
2.2
|
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản
gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
Hồ
sơ
|
162.000
|
177.000
|
206.000
|
2.3
|
Thay đổi diện
tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất
|
Hồ
sơ
|
157.000
|
162.000
|
186.000
|
2.4
|
Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà
có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ
|
Hồ
sơ
|
136.000
|
150.000
|
179.000
|
2.5
|
Thay đổi tên
đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan
nhà nước có thẩm quyền
|
Hồ
sơ
|
134.000
|
140.000
|
165.000
|
2.6
|
Cho thuê, cho thuê lại quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ
sơ
|
161.000
|
175.000
|
204.000
|
2.7
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại
đất tài sản gắn liền với đất
|
Hồ
sơ
|
157.000
|
163.000
|
188.000
|
2.8
|
Chuyển đổi quyền
sử dụng đất
|
Hồ
sơ
|
209.000
|
220.000
|
263.000
|
2.9
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ
sơ
|
209.000
|
220.000
|
263.000
|
2.10
|
Thừa kế quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất
|
Hồ
sơ
|
209.000
|
220.000
|
263.000
|
2.11
|
Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ
sơ
|
209.000
|
220.000
|
263.000
|
2.12
|
Góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ
sơ
|
210.000
|
222.000
|
266.000
|
2.13
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ
sơ
|
209.000
|
221.000
|
264.000
|
2.14
|
Chuyển quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý
nợ thế chấp
|
Hồ
sơ
|
210.000
|
222.000
|
266.000
|
2.15
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết
tranh chấp đất đai
|
Hồ
sơ
|
209.000
|
220.000
|
263.000
|
2.16
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại,
tố cáo về đất đai
|
Hồ
sơ
|
209.000
|
220.000
|
263.000
|
2.17
|
Chuyển quyền sử
dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án,
quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án
|
Hồ
sơ
|
209.000
|
220.000
|
263.000
|
2.18
|
Chuyển quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất
|
Hồ
sơ
|
209.000
|
220.000
|
263.000
|
2.19
|
Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản
gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉ
|
Hồ
sơ
|
156.000
|
156.000
|
179.000
|
2.20
|
Chuyển đổi hộ
gia đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của
hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ
sơ
|
209.000
|
220.000
|
263.000
|
2.21
|
Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền
sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Hồ
sơ
|
159.000
|
167.000
|
194.000
|
2.22
|
Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa
đất
|
Hồ
sơ
|
211.000
|
228.000
|
273.000
|
2.23
|
Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường hợp
tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân)
|
Hồ
sơ
|
208.000
|
216.000
|
257.000
|
2.24
|
Chuyển từ hình thức thuê đất sang
hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hằng năm sang hình thức thuê
đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ
hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền
hay thuê đất
|
Hồ
sơ
|
209.000
|
219.000
|
261.000
|
2.25
|
Thay đổi thông tin về tài sản gắn
liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở
dữ liệu
|
Hồ
sơ
|
213.000
|
232.000
|
278.000
|
2.26
|
Có thay đổi đối với những hạn chế về
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ
sơ
|
160.000
|
171.000
|
199.000
|
2.27
|
Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN
|
Hồ
sơ
|
157.000
|
162.000
|
186.000
|
2.28
|
Thu hồi quyền sử dụng đất
|
Hồ
sơ
|
157.000
|
157.000
|
180.000
|
2.29
|
Ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ tài
chính
|
Hồ
sơ
|
209.000
|
220.000
|
262.000
|
(Đơn
giá như nhau đối với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến)
II.4. Trích lục, trích sao hồ sơ địa chính
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
Nội
dung công việc
|
ĐVT
|
Đơn
giá
|
Trích
lục
|
Trích
sao
|
1
|
Trích lục, trích sao hồ sơ địa
chính cho 01 thửa đất
|
Hồ
sơ
|
89.000
|
111.000
|
2
|
Trích lục, trích sao hồ sơ địa
chính cho 01 khu đất dưới 05 thửa đất, đơn giá tính cho 01 thửa:
|
Hồ sơ
|
71.000
|
89.000
|
3
|
Trích lục, trích sao hồ sơ địa
chính cho 01 khu đất từ 05 đến 10 thửa đất, đơn giá tính cho 01 thửa:
|
Hồ
sơ
|
58.000
|
72.000
|
4
|
Trích lục, trích sao hồ sơ địa
chính cho 01 khu đất trên 10 thửa đất, đơn giá tính cho 01 thửa:
|
Hồ
sơ
|
45.000
|
55.000
|
Ghi chú: Mức áp dụng như nhau đối với các xã, phường, thị
trấn trên địa bàn tỉnh