Quyết định 17/2021/QĐ-UBND về đơn giá cung cấp dịch vụ công trích đo địa chính thửa đất, đo đạc chỉnh lý thửa đất, đo đạc tài sản gắn liền với đất; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do tỉnh Hà Nam ban hành

Số hiệu 17/2021/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/07/2021
Ngày có hiệu lực 10/08/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Nam
Người ký Nguyễn Anh Chức
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/2021/QĐ-UBND

Hà Nam, ngày 28 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V BAN HÀNH ĐƠN GIÁ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 về việc sửa đổi, bổ sung của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá cung cấp dịch vụ công trích đo địa chính thửa đất, đo đạc chỉnh lý thửa đất, đo đạc tài sản gắn liền với đất; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam.

(đơn giá chi tiết kèm theo)

Điều 2. Đơn giá này làm căn cứ để tính giá dịch vụ công và là cơ sở để các cơ quan Nhà nước thu khi thực hiện trích đo địa chính thửa đất, đo đạc chỉnh lý thửa đất, đo đạc tài sản gắn liền với đất; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 8 năm 2021 và thay thế Quyết định 1184/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành phương án giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ngành, các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ TN&MT (để b/c);
- Cục Kiểm tra VBQPPL- Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Wesbsite Hà Nam;
- VPUB: LĐVP, KT, GTXD, TH;
- Lưu: VT, NN&TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Anh Chức

 

ĐƠN GIÁ

CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của UBND tỉnh Hà Nam)

PHỤ LỤC I. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

I.1. Trích đo địa chính thửa đất

Đơn vị tính: đồng

STT

Quy mô diện tích thửa đất

ĐVT

Đơn giá sản phẩm

1

Đất đô thị

 

 

 

< 100 m2

Thửa

2.138.000

 

100 - 300 m2

Thửa

2539.000

 

> 300 - 500 m2

Thửa

2.691.000

 

>500 - 1.000 m2

Thửa

3.296.000

 

> 1.000 - 3.000 m2

Thửa

4.524.000

 

> 3.000 - 10.000 m2

Thửa

6.948.000

 

> 1 ha - 10 ha

Thửa

8.337.000

 

> 10 ha - 50 ha

Thửa

9.032.000

 

> 50 ha - 100 ha

Thửa

9.727.000

 

> 100 ha - 500 ha

Thửa

11.116.000

2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

< 100 m2

Thửa

1.447.000

 

100 - 300 m2

Thửa

1.718.000

 

> 300 - 500 m2

Thửa

1.827.000

 

> 500 - 1.000 m2

Thửa

2.225 000

 

> 1.000 - 3.000 m2

Thửa

3 048.000

 

> 3.000 - 10.000 m2

Thửa

4.703.000

 

> 1 ha - 10 ha

Thửa

5.644.000

 

> 10 ha - 50 ha

Thửa

6 114.000

 

> 50 ha - 100 ha

Thửa

6.584.000

 

> 100 ha - 500 ha

Thửa

7.525.000

I.2. Đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính

 Đơn vị tính: đồng

STT

Quy diện tích thửa đất

ĐVT

Đơn giá sản phẩm

1

Trường hợp đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính (đơn giá tính bằng 0,40 mức trích đo địa chính thửa đất diện tích tương ứng)

1.1

Đất đô thị

 

 

 

< 100 m2

Thửa

855.000

 

100 - 300 m2

Thửa

1.015.000

 

> 300 - 500 m2

Thửa

1.076.000

 

> 500 - 1.000 m2

Thửa

1.318.000

 

> 1.000 - 3.000 m2

Thửa

1.810.000

 

> 3.000 - 10.000 m2

Thửa

2.779.000

 

> 1 ha - 10 ha

Thửa

3 335.000

 

> 10 ha - 50 ha

Thửa

3.613.000

 

> 50 ha - 100 ha

Thửa

3 891.000

 

> 100 ha - 500 ha

Thửa

4.447.000

1.2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

< 100 m2

Thửa

579.000

 

100 - 300 m2

Thửa

687.000

 

> 300 - 500 m2

Thửa

731.000

 

> 500 - 1.000 m2

Thửa

890.000

 

> 1.000 - 3.000 m2

Thửa

1.219.000

 

> 3.000 - 10.000 m2

Thửa

1.881.000

 

> 1 ha - 10 ha

Thửa

2.257.000

 

> 10 ha - 50 ha

Thửa

2446.000

 

> 50 ha - 100 ha

Thửa

2.634.000

 

> 100 ha - 500 ha

Thửa

3.010 000

2

Trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp (đơn giá tính bằng 0,20 mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng)

2.1

Đất đô thị

 

 

 

< 100 m2

Thửa

428.000

 

100 - 300 m2

Thửa

508.000

 

> 300 - 500 m2

Thửa

538.000

 

> 500 - 1.000 m2

Thửa

659.000

 

> 1.000 - 3.000 m2

Thửa

905.000

 

>3.000 - 10.000 m2

Thửa

1.390.000

 

> 1 ha - 10 ha

Thửa

1.667.000

 

> 10 ha - 50 ha

Thửa

1.806.000

 

> 50 ha - 100 ha

Thừa

1.945.000

 

> 100 ha - 500 ha

Thửa

2.223.000

2.2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

< 100 m2

Thửa

289.000

 

100 - 300 m2

Thửa

344.000

 

> 300 - 500 m2

Thửa

365.000

 

> 500 - 1.000 m2

Thửa

445.000

 

> 1.000 - 3.000 m2

Thửa

610.000

 

>3.000 - 10.000 m2

Thửa

941.000

 

> 1 ha - 10 ha

Thửa

1.129.000

 

> 10 ha - 50 ha

Thửa

1.223.000

 

> 50 ha - 100 ha

Thửa

1 317.000

 

> 100 ha - 500 ha

Thửa

1.505.000

I.3. Đo đạc tài sản gắn liền với đất

[...]