ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2366/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 31
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH GIÁ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, XÁC NHẬN THAY ĐỔI
ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 19
tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18
tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật
Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số
32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số
85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản
đất đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai;
Căn cứ Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT
ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về
định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản
gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số
136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập,
quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài
nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số
45/2024/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 751/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này giá cung cấp dịch vụ công đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (sau đây gọi tắt
là Giấy chứng nhận), xác nhận thay đổi đối với trường hợp đăng ký biến động đất
đai, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn (không bao gồm phí và
lệ phí) như sau:
1. Giá cung cấp dịch vụ công
đăng ký, cấp Giấy chứng nhận, xác nhận thay đổi đối với trường hợp đăng ký biến
động đất đai, tài sản gắn liền với đất cho tổ chức được thực hiện theo quy định
tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2. Giá cung cấp dịch vụ công
đăng ký, cấp Giấy chứng nhận, xác nhận thay đổi đối với trường hợp đăng ký biến
động đất đai, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân
cư được thực hiện theo quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
1. Đối tượng sử dụng dịch vụ: tổ
chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư được cung cấp dịch vụ.
2. Đối tượng cung cấp dịch vụ:
Văn phòng Đăng ký đất đai cấp tỉnh, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Cơ quan có chức năng quản lý
đất đai cấp tỉnh có trách nhiệm triển khai thực hiện quy định giá cung cấp dịch
vụ công đăng ký, cấp Giấy chứng nhận, xác nhận thay đổi đối với trường hợp đăng
ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất cho tổ chức, hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn theo Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu
có thay đổi các văn bản pháp luật liên quan đến giá cung cấp dịch vụ công, cơ
quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan,
đơn vị có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh kịp thời điều chỉnh, bổ sung
cho phù hợp.
Điều 4. Hiệu
lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký ban hành.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường,
- Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Các Tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Công báo tỉnh, Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Đài PT-TH tỉnh, Báo Lạng Sơn;
- PCVP UBND tỉnh, các Phòng chuyên môn, Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT. KT(NNT)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lương Trọng Quỳnh
|
PHỤ LỤC I
GIÁ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN,
XÁC NHẬN THAY ĐỔI ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN
VỚI ĐẤT CHO TỔ CHỨC (KHÔNG BAO GỒM PHÍ VÀ LỆ PHÍ) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2366/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm (đồng)
|
I
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng
nhận
|
|
|
1
|
Đối với quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
680.000
|
2
|
Đối với quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
640.000
|
3
|
Đối với quyền sử dụng đất và
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
890.000
|
II Trường hợp đăng ký biến động
mà thực hiện cấp mới Giấy chứng nhận
1
|
Đối với quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
770.000
|
2
|
Đối với quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
760.000
|
3
|
Đối với quyền sử dụng đất và
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
960.000
|
III
|
Trường hợp đăng ký biến động
mà không thực hiện cấp mới Giấy chứng nhận (xác nhận thay đổi trên Giấy chứng
nhận đã cấp):
|
1
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; Đăng ký thay đổi biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; Đăng ký thông báo xử
lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo
đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; Chuyển tiếp đăng ký thế
chấp tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài
sản khác gắn liền với đất
|
a
|
Đối với quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
300.000
|
b
|
Đối với quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
280.000
|
c
|
Đối với quyền sử dụng đất và
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
360.000
|
2
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo
đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
a
|
Đối với quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
290.000
|
b
|
Đối với quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
280.000
|
c
|
Đối với quyền sử dụng đất và
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
360.000
|
3
|
Trường hợp thực hiện thủ tục
chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
Trường hợp người sử dụng đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền
thuê đất hằng năm mà bán tài sản gắn liền với đất thuê
|
a
|
Đối với quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
350.000
|
b
|
Đối với quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
340.000
|
c
|
Đối với quyền sử dụng đất và
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
430.000
|
4
|
Trường hợp cho thuê, cho
thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng
|
a
|
Đối với quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
290.000
|
b
|
Đối với quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất
|
Hồ sơ
|
280.000
|
c
|
Đối với quyền sử dụng đất và
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
350.000
|
5
|
Trường hợp xóa cho thuê,
xóa cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ
tầng
|
a
|
Đối với quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
280.000
|
b
|
Đối với quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
270.000
|
c
|
Đối với quyền sử dụng đất và
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
330.000
|
6
|
Trường hợp có thay đổi hạn
chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi
quyền đối với thửa đất liền kề
|
a
|
Đối với quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
290.000
|
b
|
Đối với quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
280.000
|
c
|
Đối với quyền sử dụng đất và
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
350.000
|
7
|
Trường hợp giảm diện tích
thửa đất do sạt lở tự nhiên
|
a
|
Đối với quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
270.000
|
b
|
Đối với quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
270.000
|
c
|
Đối với quyền sử dụng đất và
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
330.000
|
8
|
Trường hợp thay đổi quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất,
sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức
|
a
|
Đối với quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
350.000
|
b
|
Đối với quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
340.000
|
c
|
Đối với quyền sử dụng đất và
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
430.000
|
9
|
Trường hợp nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai
|
a
|
Đối với quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
350.000
|
b
|
Đối với quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
340.000
|
c
|
Đối với quyền sử dụng đất và
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
430.000
|
10
|
Trường hợp nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản
nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài
|
a
|
Đối với quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
350.000
|
b
|
Đối với quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
340.000
|
c
|
Đối với quyền sử dụng đất và
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
430.000
|
11
|
Trường hợp có sự thay đổi
về quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận
hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm
|
a
|
Đối với quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
290.000
|
b
|
Đối với quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
280.000
|
c
|
Đối với quyền sử dụng đất và quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
350.000
|
12
|
Trường hợp bán tài sản, điều
chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của
pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công
|
a
|
Đối với quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
350.000
|
b
|
Đối với quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
340.000
|
c
|
Đối với quyền sử dụng đất và
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
430.000
|
13
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công
trình xây dựng trong dự án bất động sản
|
a
|
Đối với quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
350.000
|
b
|
Đối với quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
340.000
|
c
|
Đối với quyền sử dụng đất và
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
430.000
|
14
|
Đăng ký đất đai đối với trường
hợp chuyển nhượng dự án bất động sản
|
a
|
Đối với quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
350.000
|
b
|
Đối với quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
340.000
|
c
|
Đối với quyền sử dụng đất và
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
430.000
|
15
|
Đính chính Giấy chứng nhận
đã cấp
|
a
|
Đối với quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
270.000
|
b
|
Đối với quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
270.000
|
c
|
Đối với quyền sử dụng đất và
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
330.000
|
16
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
a
|
Đối với quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
360.000
|
b
|
Đối với quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
350.000
|
c
|
Đối với quyền sử dụng đất và
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
440.000
|
17
|
Trường hợp đổi tên hoặc
thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất trên Giấy chứng nhận đã cấp
|
a
|
Đối với quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
280.000
|
b
|
Đối với quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
270.000
|
c
|
Đối với quyền sử dụng đất và
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
330.000
|
18
|
Trường hợp đăng ký tài sản
gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về
tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký
|
a
|
Đối với quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
360.000
|
b
|
Đối với quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
350.000
|
c
|
Đối với quyền sử dụng đất và
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
450.000
|
19
|
Trường hợp góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; người sử dụng đất thuê của
Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm mà góp vốn bằng
tài sản gắn liền với đất thuê
|
a
|
Đối với quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
350.000
|
b
|
Đối với quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
340.000
|
c
|
Đối với quyền sử dụng đất và
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
430.000
|
PHỤ LỤC II
GIÁ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN,
XÁC NHẬN THAY ĐỔI ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN
VỚI ĐẤT CHO HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ (KHÔNG BAO GỒM PHÍ VÀ LỆ
PHÍ) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2366/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm (đồng)
|
I
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng
nhận
|
|
|
1
|
Đối với quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
540.000
|
2
|
Đối với quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
500.000
|
3
|
Đối với quyền sử dụng đất và quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
690.000
|
II
|
Trường hợp đăng ký biến động
mà thực hiện cấp mới Giấy chứng nhận
|
1
|
Đối với quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
600.000
|
2
|
Đối với quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
640.000
|
3
|
Đối với quyền sử dụng đất và
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
820.000
|
III
|
Trường hợp đăng ký biến động
mà không thực hiện cấp mới Giấy chứng nhận (xác nhận thay đổi trên Giấy chứng
nhận đã cấp)
|
1
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; Đăng ký thay đổi biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; Đăng ký thông báo xử
lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo
đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; Chuyển tiếp đăng ký thế
chấp tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài
sản khác gắn liền với đất
|
a
|
Đối với quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
270.000
|
b
|
Đối với quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
280.000
|
c
|
Đối với quyền sử dụng đất và
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
360.000
|
2
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo
đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
a
|
Đối với quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
270.000
|
b
|
Đối với quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
280.000
|
c
|
Đối với quyền sử dụng đất và
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
360.000
|
3
|
Trường hợp thực hiện thủ tục
chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi
thửa hoặc trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; người sử dụng đất thuê của Nhà nước theo
hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm mà bán tài sản gắn liền với đất
thuê
|
a
|
Đối với quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
330.000
|
b
|
Đối với quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
340.000
|
c
|
Đối với quyền sử dụng đất và
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
430.000
|
4
|
Trường hợp giảm diện tích
thửa đất so sạt lở tự nhiên
|
a
|
Đối với quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
250.000
|
b
|
Đối với quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
250.000
|
c
|
Đối với quyền sử dụng đất và
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
310.000
|
5
|
Trường hợp thay đổi quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành
viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng
|
a
|
Đối với quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
330.000
|
b
|
Đối với quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
340.000
|
c
|
Đối với quyền sử dụng đất và
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
430.000
|
6
|
Trường hợp nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp,
khiếu nại, tố cáo về đất đai
|
a
|
Đối với quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
330.000
|
b
|
Đối với quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
340.000
|
c
|
Đối với quyền sử dụng đất và
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
430.000
|
7
|
Trường hợp nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản
nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài
|
a
|
Đối với quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
330.000
|
b
|
Đối với quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
340.000
|
c
|
Đối với quyền sử dụng đất và
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
430.000
|
8
|
Trường hợp có sự thay đổi
về quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận
hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công
|
a
|
Đối với quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
260.000
|
b
|
Đối với quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
270.000
|
c
|
Đối với quyền sử dụng đất và
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
340.000
|
9
|
Trường hợp xóa ghi nợ tiền
sử dụng đất, lệ phí trước bạ
|
a
|
Đối với quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
330.000
|
b
|
Đối với quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
340.000
|
c
|
Đối với quyền sử dụng đất và
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
430.000
|
10
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công
trình xây dựng trong dự án bất động sản
|
a
|
Đối với quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
330.000
|
b
|
Đối với quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
340.000
|
c
|
Đối với quyền sử dụng đất và
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
430.000
|
11
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định
|
a
|
Đối với quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
330.000
|
b
|
Đối với quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
340.000
|
c
|
Đối với quyền sử dụng đất và
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
430.000
|
12
|
Có thay đổi với những hạn
chế về quyền sử dụng đất tài sản gắn liền với đất
|
a
|
Đối với quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
260.000
|
b
|
Đối với quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
270.000
|
c
|
Đối với quyền sử dụng đất và
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
340.000
|
13
|
Trường hợp đổi tên hoặc
thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
trên Giấy chứng nhận đã cấp
|
a
|
Đối với quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
250.000
|
b
|
Đối với quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
250.000
|
c
|
Đối với quyền sử dụng đất và
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
300.000
|
14
|
Trường hợp cho thuê, cho
thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng
|
a
|
Đối với quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
270.000
|
b
|
Đối với quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
280.000
|
c
|
Đối với quyền sử dụng đất và quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
350.000
|
15
|
Trường hợp xóa cho thuê,
xóa cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ
tầng
|
a
|
Đối với quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
250.000
|
b
|
Đối với quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
260.000
|
c
|
Đối với quyền sử dụng đất và
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
310.000
|
16
|
Góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; Trường hợp người sử dụng đất thuê
của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm góp vốn bằng
tài sản gắn liền với đất thuê
|
a
|
Đối với quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
340.000
|
b
|
Đối với quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
340.000
|
c
|
Đối với quyền sử dụng đất và
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
440.000
|
17
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng
quyền sử dụng đất tài sản gắn liền với đất
|
a
|
Đối với quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
330.000
|
b
|
Đối với quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
340.000
|
c
|
Đối với quyền sử dụng đất và quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
430.000
|
18
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng
đất nông nghiệp của cá nhân khi hết thời hạn sử dụng đất
|
a
|
Đối với quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
330.000
|
b
|
Đối với quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
330.000
|
c
|
Đối với quyền sử dụng đất và
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
420.000
|
19
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
a
|
Đối với quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
340.000
|
b
|
Đối với quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất
|
Hồ sơ
|
350.000
|
c
|
Đối với quyền sử dụng đất và
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
450.000
|
20
|
Đính chính Giấy chứng nhận
đã cấp
|
|
a
|
Đối với quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
250.000
|
b
|
Đối với quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
250.000
|
c
|
Đối với quyền sử dụng đất và
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
310.000
|
21
|
Trường hợp đăng ký tài sản
gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về
tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký
|
a
|
Đối với quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
280.000
|
b
|
Đối với quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
290.000
|
c
|
Đối với quyền sử dụng đất và
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
380.000
|
22
|
Trường hợp có thay đổi hạn
chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi
quyền đối với thửa đất liền kề
|
a
|
Đối với quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
260.000
|
b
|
Đối với quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
270.000
|
c
|
Đối với quyền sử dụng đất và
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
340.000
|
23
|
Trường hợp thành viên của
hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử
dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
|
a
|
Đối với quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
330.000
|
b
|
Đối với quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
340.000
|
c
|
Đối với quyền sử dụng đất và
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
430.000
|