ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
06/2023/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
09 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH NỘI DUNG VÀ MỨC THU CÁC KHOẢN THU DỊCH VỤ PHỤC VỤ,
HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI HỌC PHÍ CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn
bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
24/2021/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định việc quản lý
trong cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập;
Căn cứ Nghị quyết số
27/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận
quy định nội dung và mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động
giáo dục ngoài học phí của cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 3402/TTr-SGDĐT ngày 30 tháng 12 năm
2022 và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 3195/BC-STP ngày 29
tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định nội
dung và mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài
học phí của cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
2. Đối tượng áp dụng
a) Học sinh trong các cơ sở
giáo dục phổ thông công lập.
b) Các cơ sở giáo dục phổ thông
công lập.
c) Các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan đến quản lý, sử dụng các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt
động giáo dục ngoài học phí của cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Mức
thu và các khoản thu
1. Mức thu các khoản thu dịch vụ
phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí của cơ sở giáo dục phổ thông
công lập: Đính kèm Phụ lục I, II.
2. Các cơ sở giáo dục phổ thông
công lập không được thỏa thuận các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động
giáo dục khác ngoài các khoản thu dịch vụ theo quy định tại Quyết định này.
3. Mức thu tại Quyết định này
là mức thu tối đa, cơ sở giáo dục phổ thông công lập được thỏa thuận với cha, mẹ
(hoặc người giám hộ) học sinh để quy định mức thu cho phù hợp với điều kiện
kinh tế của từng vùng, địa phương, cơ sở nhưng không vượt mức thu quy định tại
Quyết định này và thu theo số tháng thực học.
4. Thời gian thực hiện: Từ
tháng 01 năm 2023.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Giáo dục và Đào tạo
a) Chủ trì tổ chức triển khai
Quyết định, hướng dẫn các cơ sở giáo dục phổ thông công lập trong quá trình thực
hiện.
b) Thực hiện kiểm tra, thanh
tra theo quy định của pháp luật.
c) Chủ trì, phối hợp các cơ
quan, đơn vị có liên quan tiếp tục lấy ý kiến của các đối tượng chịu sự tác động
trực tiếp của Quyết định, rà soát mức thu, các khoản thu, để tham mưu cơ quan
có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
2. Cơ sở giáo dục phổ thông
công lập:
a) Thực hiện theo đúng quy định
tại Điều 2 Quyết định này; tổ chức quản lý, sử dụng các khoản thu theo quy định
của pháp luật; đảm bảo sử dụng các khoản thu đúng mục đích, hiệu quả, đáp ứng
yêu cầu về công tác giáo dục học sinh.
b) Các cơ sở giáo dục phổ thông
công lập được giữ lại 100% nguồn thu để phục vụ cho công tác giáo dục học sinh
và quản lý, sử dụng theo quy định của pháp luật.
c) Các cơ sở giáo dục xây dựng
quy chế chi tiêu nội bộ về quản lý các khoản thu, chi dịch vụ, có sự tham gia,
giám sát của cha, mẹ (hoặc người giám hộ) học sinh và các tổ chức, cá nhân có
liên quan của đơn vị.
d) Tự cân đối thu, chi khi triển
khai các dịch vụ; nội dung chi theo đúng nhiệm vụ phát sinh; chi theo giờ phục
vụ hoặc chi làm ngoài giờ đối với những tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động
dịch vụ và các khoản chi khác phục vụ trực tiếp cho dịch vụ nhưng trong phạm vi
nguồn thu; đồng thời, phải phù hợp với các quy định hiện hành về thời gian làm
việc, đối tượng lao động và đảm bảo hiệu quả đối với tất cả các dịch vụ tại đơn
vị.
đ) Sử dụng đúng mục đích, tiết
kiệm, hiệu quả, công khai, dân chủ, minh bạch về các khoản thu, chi; thực hiện
quản lý, sử dụng nguồn thu và báo cáo tài chính với cơ quan cấp trên theo đúng
quy định về tài chính, kế toán và theo phân cấp quản lý hiện hành.
e) Tổng hợp kiến nghị của các đối
tượng chịu sự tác động có liên quan và đề xuất sửa đổi, bổ sung mức thu, các
khoản thu gửi về Sở Giáo dục và Đào tạo (nếu có).
Điều 4. Điều
khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể
từ ngày 19 tháng 01 năm 2023.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành quyết định./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Vụ Pháp chế, Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Vụ Pháp chế, Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy; Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT và PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- TT.HĐND các huyện, thành phố;
- Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu: VT, VXNV. NAM.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Long Biên
|
PHỤ LỤC I
MỨC THU CÁC KHOẢN THU DỊCH VỤ PHỤC VỤ, HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG
GIÁO DỤC NGOÀI HỌC PHÍ CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Cấp Tiểu học
Stt
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu tối đa (đồng)
|
I
|
Dịch vụ bán trú
|
|
|
1
|
Tiền ăn (bữa ăn trưa) và chất
đốt (ga, than, củi…)
|
Học sinh/ngày
|
25.000
|
2
|
Tiền nước, điện sinh hoạt
|
Học sinh/tháng
|
15.000
|
3
|
Đồ dùng và dụng cụ vệ sinh (xà
phòng, nước sát khuẩn, giấy vệ sinh, nước tẩy rửa nhà vệ sinh, v.v).
|
Học sinh/tháng
|
25.000
|
4
|
Đồ dùng phục vụ bán trú
(Trang thiết bị phục vụ nấu ăn, chia phần ăn v.v):
|
4.1
|
Trang bị đầu cấp hoặc trang bị
lần đầu: (bao gồm: chiếu, tấm đắp, xoong, nồi, chảo; ly uống nước, tô, khay
inox đựng cơm (mỗi học sinh 01 cái, v.v); dụng cụ chế biến cho nhà bếp, nấu
nướng vệ sinh.
|
Học sinh/toàn cấp học
|
270.000
|
4.2
|
Trang bị hàng năm (nếu có) bổ
sung và thay thế những đồ dùng hư hỏng (chỉ khi các trang bị hàng năm đã bị
hư hỏng và phải có biên bản thẩm định của Ban đại diện cha mẹ học sinh các bộ
phận có liên quan của cơ sở).
|
Học sinh/năm học
|
70.000
|
5
|
Thuê người nấu ăn phục vụ học
sinh.
|
Học sinh/tháng
|
100.000
|
6
|
Quản lý bán trú và nghỉ trưa
tại trường
|
Học sinh/tháng
|
80.000
|
II
|
Dịch vụ ngoài giờ: Đối với dịch
vụ giáo dục ngoài giờ như tham gia các câu lạc bộ nghệ thuật, thể thao.
|
Học sinh/giờ
|
15.000
|
III
|
Dạy các môn tự chọn: Tiếng Anh
lớp 1, 2; Tin học lớp 1, 2 và các môn năng khiếu.
|
Học sinh/tiết
|
10.000
|
IV
|
Dịch vụ phục vụ trực tiếp cho
người học
|
|
|
1
|
Nước uống.
|
Học sinh/tháng
|
10.000
|
2
|
Vệ sinh trường, lớp, nhà vệ
sinh cho học sinh.
|
Học sinh/tháng
|
10.000
|
3
|
Công tác kiểm tra, đánh giá học
sinh của nhà trường (Kinh phí mua giấy phục vụ công tác kiểm tra, thi; tiền
Photo đề kiểm tra, đề thi, v.v)
|
|
3.1
|
Lớp 1, 2.
|
Học sinh/năm học
|
5.000
|
3.2
|
Lớp 3.
|
Học sinh/năm học
|
10.000
|
3.3
|
Lớp 4,5.
|
Học sinh/năm học
|
15.000
|
2. Cấp trung học cơ sở
(THCS) và cấp trung học phổ thông (THPT)
Stt
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu tối đa (đồng)
|
1
|
Dịch vụ dạy học tăng cường đối
với các môn học thuộc chương trình giáo dục phổ thông; dạy học bồi dưỡng; dạy
học ôn thi.
|
Học sinh/tiết
|
7.000
|
2
|
Công tác kiểm tra, đánh giá học
sinh của nhà trường (Kinh phí mua giấy phục vụ công tác kiểm tra, thi; tiền
Photo đề kiểm tra, đề thi, v.v)
|
2.1
|
Cấp trung học cơ sở
|
Học sinh/năm học
|
60.000
|
2.2
|
Cấp trung học phổ thông
|
Học sinh/năm học
|
90.000
|
3
|
Dịch vụ dọn vệ sinh cho học
sinh.
|
Học sinh /tháng
|
10.000
|
4
|
Nước uống tại lớp.
|
Học sinh/tháng
|
10.000
|
PHỤ LỤC II
CÁC KHOẢN THU DỊCH VỤ PHỤC VỤ, HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
KHÁC THEO THỎA THUẬN VỚI CHA, MẸ (NGƯỜI GIÁM HỘ) HỌC SINH, KHÔNG QUY ĐỊNH MỨC
TRẦN
(Kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Stt
|
Nội dung
|
Ghi chú
|
1
|
Áo quần đồng phục, áo quần thể
thao
|
|
2
|
Bảng tên, sổ liên lạc, học bạ
giấy và các hoạt động ngoài lớp học
|
|
3
|
Vật dụng cá nhân (nhà trường
mua hộ) bao gồm: bàn chải đánh răng (tối thiểu 02 cái/năm học), gối, kem đánh
răng, khăn mặt (tối thiểu 02 cái/năm học)
|
|
4
|
Ghế ngồi chào cờ học sinh các
lớp (đầu cấp) 1, 6, 10.
|
|
5
|
Phù hiệu, thẻ học sinh
|
|
6
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
trong trao đổi thông tin liên lạc giữa nhà trường và phụ huynh học sinh
|
|
7
|
Hoạt động trải nghiệm - hướng
nghiệp đối với giáo dục THCS và THPT: Tham quan, giao lưu văn hóa, hoạt động
từ thiện và các hoạt động xã hội, cộng đồng khác phù hợp với đặc điểm tâm
sinh lý lứa tuổi học sinh (Tiền thuê xe, tiền ăn và vật chất phục vụ)
|
|
8
|
Nhu cầu mua, chi phí lắp điều
hòa, công tơ điện và tiền điện sử dụng máy điều hòa của từng lớp
|
Lắp công tơ điện riêng, thu theo thực tế sử dụng điện và chi phí lắp điều
hòa.
|
9
|
Phôi liệu để thi môn Giáo dục
nghề cấp trung học cơ sở và cấp trung học phổ thông (nếu có)
|
|
10
|
Tổ chức các hoạt động ngoài
giờ lên lớp, hoạt động trải nghiệm ngoài nhà trường đối với học sinh tiểu học,
v.v.
|
|
11
|
Dịch vụ xe đưa, đón học sinh
từ nơi ở đến trường và ngược lại (bao gồm cả quản lý học sinh khi đưa đón)
theo thỏa thuận.
|
|