HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
27/2022/NQ-HĐND
|
Ninh Thuận, ngày
09 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH NỘI DUNG VÀ MỨC THU CÁC KHOẢN THU DỊCH VỤ PHỤC VỤ,
HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI HỌC PHÍ CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6
năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản
quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
24/2021/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định việc quản lý
trong cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập;
Xét Tờ trình số 173/TTr-UBND
ngày 08 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh
Quy định nội dung và mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động
giáo dục ngoài học phí của cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý
kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định nội
dung và mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài
học phí của cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
2. Đối tượng áp dụng
a) Học sinh trong các cơ sở
giáo dục phổ thông công lập.
b) Các cơ sở giáo dục phổ thông
công lập.
c) Các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan đến quản lý, sử dụng các khoản thu dịch vụ, hỗ trợ hoạt động
giáo dục ngoài học phí của cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận.
Điều 2. Mức
thu và các khoản thu
1. Mức thu các khoản thu dịch vụ
phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí của cơ sở giáo dục phổ thông
công lập: Đính kèm phụ lục I, II.
2. Các cơ sở giáo dục phổ thông
công lập không được thỏa thuận các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động
giáo dục khác ngoài các khoản thu dịch vụ theo quy định của Nghị quyết này.
3. Mức thu tại Nghị quyết là mức
thu tối đa, cơ sở giáo dục phổ thông công lập được thỏa thuận với cha, mẹ (hoặc
người giám hộ) học sinh để quy định mức thu cho phù hợp với điều kiện kinh tế của
từng vùng, địa phương, cơ sở nhưng không vượt mức thu quy định tại Nghị quyết
và thu theo số tháng thực học.
4. Thời gian thực hiện: Từ
tháng 01 năm 2023.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn để triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định
pháp luật. Trong quá trình triển khai thực hiện, chỉ đạo các Sở, ngành có liên
quan tiếp tục lấy ý kiến của các đối tượng ảnh hưởng, rà soát mức thu, các khoản
thu dịch vụ, phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí của cơ sở giáo dục
phổ thông công lập để trình HĐND tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung Nghị quyết cho
phù hợp.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa XI Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 09 tháng 12 năm
2022 và có hiệu lực từ ngày 20 tháng 12 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban công tác đại biểu - UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Vụ Pháp chế (Bộ GDĐT);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành và đoàn thể tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm CNTT và truyền thông;
- Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Hậu
|
PHỤ LỤC I
MỨC THU CÁC KHOẢN THU DỊCH VỤ PHỤC VỤ, HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG
GIÁO DỤC NGOÀI HỌC PHÍ CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NINH THUẬN
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
1. Cấp Tiểu học
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu tối đa (đồng)
|
I
|
Dịch vụ bán trú
|
|
|
1
|
Tiền ăn (bữa ăn trưa) và chất
đốt (ga, than, củi…)
|
Học sinh/ngày
|
25.000
|
2
|
Tiền nước, điện sinh hoạt
|
Học sinh/tháng
|
15.000
|
3
|
Đồ dùng và dụng cụ vệ sinh (xà
phòng, nước sát khuẩn, giấy vệ sinh, nước tẩy rửa nhà vệ sinh, v.v).
|
Học sinh/tháng
|
25.000
|
4
|
Đồ dùng phục vụ bán trú
(Trang thiết bị phục vụ nấu ăn, chia phần ăn v.v):
|
|
4.1
|
Trang bị đầu cấp hoặc trang bị
lần đầu: (bao gồm: chiếu, tấm đắp, xoong, nồi, chảo; ly uống nước, tô, khay
inox đựng cơm (mỗi học sinh 01 cái, v.v); dụng cụ chế biến cho nhà bếp, nấu
nướng vệ sinh.
|
Học sinh/toàn cấp học
|
270.000
|
4.2
|
Trang bị hàng năm (nếu có) bổ
sung và thay thế những đồ dùng hư hỏng (chỉ khi các trang bị hàng năm đã bị
hư hỏng và phải có biên bản thẩm định của Ban đại diện cha mẹ học sinh các bộ
phận có liên quan của cơ sở).
|
Học sinh/năm học
|
70.000
|
5
|
Thuê người nấu ăn phục vụ học
sinh.
|
Học sinh/tháng
|
100.000
|
6
|
Quản lý bán trú và nghỉ trưa
tại trường
|
Học sinh/tháng
|
80.000
|
II
|
Dịch vụ ngoài giờ: Đối
với dịch vụ giáo dục ngoài giờ như tham gia các câu lạc bộ nghệ thuật, thể
thao.
|
Học sinh/giờ
|
15.000
|
III
|
Dạy các môn tự chọn:
Tiếng Anh lớp 1, 2; Tin học lớp 1, 2 và các môn năng khiếu.
|
Học sinh/tiết
|
10.000
|
IV
|
Dịch vụ phục vụ trực tiếp
cho người học
|
|
|
1
|
Nước uống.
|
Học sinh/tháng
|
10.000
|
2
|
Vệ sinh trường, lớp, nhà vệ
sinh cho học sinh.
|
Học sinh/tháng
|
10.000
|
3
|
Công tác kiểm tra, đánh giá học
sinh của nhà trường (Kinh phí mua giấy phục vụ công tác kiểm tra, thi; tiền
Photo đề kiểm tra, đề thi, v.v)
|
|
3.1
|
Lớp 1,2.
|
Học sinh/năm học
|
5.000
|
3.2
|
Lớp 3.
|
Học sinh/năm học
|
10.000
|
3.3
|
Lớp 4,5.
|
Học sinh/năm học
|
15.000
|
2. Cấp trung học cơ sở (THCS)
và cấp trung học phổ thông (THPT)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu tối đa (đồng)
|
1
|
Dịch vụ dạy học tăng cường đối
với các môn học thuộc chương trình giáo dục phổ thông; dạy học bồi dưỡng; dạy
học ôn thi.
|
Học sinh/tiết
|
7.000
|
2
|
Công tác kiểm tra, đánh giá học
sinh của nhà trường (Kinh phí mua giấy phục vụ công tác kiểm tra, thi; tiền
Photo đề kiểm tra, đề thi, v.v)
|
2.1
|
Cấp trung học cơ sở
|
Học sinh/năm học
|
60.000
|
2.2
|
Cấp trung học phổ thông
|
Học sinh/năm học
|
90.000
|
3
|
Dịch vụ dọn vệ sinh cho học
sinh.
|
Học sinh /tháng
|
10.000
|
4
|
Nước uống tại lớp.
|
Học sinh/tháng
|
10.000
|
PHỤ LỤC II
CÁC KHOẢN THU DỊCH VỤ PHỤC VỤ, HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
KHÁC THEO THOẢ THUẬN VỚI CHA, MẸ (HOẶC NGƯỜI GIÁM HỘ) HỌC SINH, KHÔNG QUY ĐỊNH
MỨC TRẦN
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Nội dung
|
Ghi chú
|
1
|
Áo quần đồng phục, áo quần thể
thao
|
|
2
|
Bảng tên, sổ liên lạc, học bạ
giấy và các hoạt động ngoài lớp học
|
|
3
|
Vật dụng cá nhân (nhà trường mua
hộ) bao gồm: bàn chải đánh răng (tối thiểu 02 cái/năm học), gối, kem đánh
răng, khăn mặt (tối thiểu 02 cái/năm học)
|
|
4
|
Ghế ngồi chào cờ học sinh các
lớp (đầu cấp) 1, 6, 10.
|
|
5
|
Phù hiệu, thẻ học sinh
|
|
6
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong
trao đổi thông tin liên lạc giữa nhà trường và phụ huynh học sinh
|
|
7
|
Hoạt động trải nghiệm - hướng
nghiệp đối với giáo dục THCS và THPT: Tham quan, giao lưu văn hóa, hoạt động
từ thiện và các hoạt động xã hội, cộng đồng khác phù hợp với đặc điểm tâm
sinh lý lứa tuổi học sinh (Tiền thuê xe, tiền ăn và vật chất phục vụ)
|
|
8
|
Nhu cầu mua, chi phí lắp điều
hòa, công tơ điện và tiền điện sử dụng máy điều hòa của từng lớp
|
Lắp công tơ điện riêng, thu theo thực tế sử dụng điện và chi phí lắp điều
hòa.
|
9
|
Phôi liệu để thi môn Giáo dục
nghề cấp trung học cơ sở và cấp trung học phổ thông (nếu có)
|
|
10
|
Tổ chức các hoạt động ngoài
giờ lên lớp, hoạt động trải nghiệm ngoài nhà trường đối với học sinh tiểu học…
|
|
11
|
Dịch vụ xe đưa, đón học sinh
từ nơi ở đến trường và ngược lại (bao gồm cả quản lý học sinh khi đưa đón)
theo thỏa thuận.
|
|