Nghị quyết 09/2023/NQ-HĐND sửa đổi Điều 2 Nghị quyết 09/2022/NQ-HĐND quy định về mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đối với cơ sở giáo dục công lập của tỉnh Hà Nam
Số hiệu | 09/2023/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 06/07/2023 |
Ngày có hiệu lực | 16/07/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Nam |
Người ký | Bùi Văn Hoàng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giáo dục |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2023/NQ-HĐND |
Hà Nam, ngày 06 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 47/2019/QH14;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 24/2021/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2021 quy định việc quản lý trong cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập; số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;
Xét Tờ trình số 1271/TTr-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số nội dung khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đối với cơ sở giáo dục công lập của tỉnh Hà Nam; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận, thống nhất của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu tối đa |
Đối tượng áp dụng |
|
|
|
||
1 |
Dịch vụ vệ sinh |
Học sinh/tháng |
20.500 |
Trẻ em Mầm non; học sinh Tiểu học, THCS, THPT và GDTX |
2 |
Tiền ăn bán trú (không bao gồm chất đốt, điện và nước sinh hoạt) |
Học sinh/ngày |
25.000 |
Trẻ em Mầm non; học sinh Tiểu học và THCS |
5 |
Dịch vụ quản lý, chăm sóc trẻ, học sinh buổi trưa (trực trưa) |
Học sinh/ngày |
5.000 |
Trẻ em Mầm non; học sinh Tiểu học và THCS |
7 |
Dịch vụ trông giữ xe |
|
|
|
|
- Xe đạp |
Học sinh/tháng |
10.000 |
Học sinh Tiểu học, THCS, THPT và GDTX |
|
- Xe điện, xe máy |
Học sinh/tháng |
15.000 |
|
8 |
Tiền mua sắm dụng cụ, đồ dùng phục vụ nấu ăn và đồ dùng cá nhân phục vụ nuôi ăn bán trú |
|
|
|
|
- Học sinh tuyển mới lần đầu |
Học sinh/lần |
300.000 |
Trẻ em Mầm non; Học sinh Tiểu học và THCS |
|
- Thu bổ sung, thay thế hàng năm |
Học sinh/năm |
100.000 |
|
10 |
Dịch vụ dạy thêm các môn văn hóa (kể cả dạy trực tuyến) đối với THCS, THPT, GDTX; học buổi 2 đối với trường tiểu học (khi chưa bố trí đủ giáo viên theo quy định) |
|
|
|
|
- Dạy học buổi 2 |
|
|
|
|
+ Khu vực nông thôn (các trường thuộc xã) |
Học sinh/tiết |
6.000 |
Học sinh Tiểu học |
|
+ Khu vực thành thị (các trường thuộc thị trấn, phường) |
Học sinh/tiết |
7.000 |
Học sinh Tiểu học |
|
- Dạy thêm các môn văn hóa với THCS |
|
|
|
|
+ Khu vực nông thôn (các trường thuộc xã) |
Học sinh/tiết |
7.000 |
Học sinh THCS |
|
+ Khu vực thành thị (các trường thuộc thị trấn, phường) |
Học sinh/tiết |
8.000 |
|
|
- Dạy thêm các môn văn hóa với THPT, GDTX |
|
|
|
|
+ Khu vực nông thôn (các trường thuộc xã) |
Học sinh/tiết |
9.000 |
Học sinh THPT, GDTX |
|
+ Khu vực thành thị (các trường thuộc thị trấn, phường) |
Học sinh/tiết |
11.000 |
|
11 |
Tiền Văn phòng phẩm, in đề, giấy thi, giấy nháp cho các lần kiểm tra tập trung, khảo sát chất lượng đánh giá học sinh. |
Học sinh/năm |
115.000 |
Học sinh Tiểu học, THCS, THPT và GDTX |
14 |
Hoạt động sinh hoạt câu lạc bộ |
Học sinh/tiết |
8.000 |
Học sinh Tiểu học, THCS, THPT và GDTX |
|
|
|
||
|
Tiền điện điều hòa, bình nóng lạnh tại các lớp học; tiền chất đốt, tiền điện và nước sinh hoạt phục vụ bán trú, nội trú; dịch vụ đưa đón học sinh; hoạt động trải nghiệm ngoài nhà trường; tiền mua phôi liệu học nghề, tiền thi chứng chỉ nghề theo Chương trình giáo dục phổ thông của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
Học sinh/tháng hoặc học sinh/lần |
Thu theo thực tế, nhu cầu |
Trẻ em Mầm non; Học sinh Tiểu học, THCS, THPT và GDTX |
Các nội dung khác thực hiện theo Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam Khoá XIX, Kỳ họp thứ mười ba (Kỳ họp thường lệ) thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 16 tháng 7 năm 2023./.
|
KT. CHỦ TỊCH |