QUY ĐỊNH
CHI TIẾT TỶ LỆ (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU NGÂN
SÁCH GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH ĐƯỢC HƯỞNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(kèm theo Quyết định số: 06/1999/QĐ - UB ngày 21 tháng 1 năm 1999 của UBND
thành phố Hà Nội)
I- Các
khoản thu ngân sách trung ương được hưởng 100%:
1- Thuế giá trị gia tăng
hàng hóa nhập khẩu.
2- Thuế xuất khẩu, thuế nhập
khẩu.
3- Thuế tiêu thụ đặc biệt,
không kể thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước thu vào các mặt hàng
bài lá, vàng mã, hàng mã và các dịch vụ kinh doanh vũ trường, mát - xa, vé chơi
gôn; kinh doanh Casinô (Casino); trò chơi bằng máy giắc- pót (Jackpot); kinh
doanh vé đặt cược đua ngựa đua xe;
4- Thuế thu nhập doanh nghiệp
của các đơn vị hạch toán toàn ngành.
5- Các khoản thuế và thu
khác từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí (kể cả tiền thu mặt đất, mặt nước)
do Trung ương quản lý.
6- Thu nhập từ góp vốn của
Nhà nước, tiền thu hồi vốn của Nhà nước tại các cơ sở kinh tế, thu hồi tiền cho
vay của Nhà nước (cả gốc và lãi), thu từ qũy dự trữ Nhà nước, thu từ qũy dự trữ
tài chính của Trung ương trong trường hợp đặc biệt.
7- Các khoản do chính phủ
vay, viện trợ không hoàn lại của Chính phủ các nước, các tổ chức cá nhân ở nước
ngoài cho Chính phủ theo quy định của pháp luật.
8- Các khoản phí và lệ phí nộp
ngân sách Trung ương: Lệ phí xuất nhập cảnh, lệ phí bay qua bầu trời, phí giao
thông và các khoản phí, lệ phí khác theo quy định của chính phủ.
9- Thu sự nghiệp của các đơn
vị do các cơ quan Trung ương quản lý;
10- Các khoản thu hoàn vốn,
thanh lý tài sản do thanh lý doanh nghiệp, các khoản thu khác của doanh nghiệp
Nhà nước;
11- Thu khác của các doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài;
12- Chênh lệch thu chi từ
các hoạt động của ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
13- Thu kết dư ngân sách
Trung ương;
14- Các khoản thu khác theo
quy định của pháp luật;
II- Các
khoản thu ngân sách thành phố hưởng 100%:
1- Tiền cho thuê mặt đất, mặt
nước đối với các doanh nghiệp, kể cả doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,
không kể tiền cho thuê mặt đất, mặt nước từ các hoạt động thăm dò, khai thác dầu
khí do Trung ương quản lý.
2- Tiền cho thuê và bán nhà ở
thuộc sở hữu Nhà nước.
3- Lệ phí trước bạ (không kể
lệ phí trước bạ nhà, đất).
4- Các khoản thu từ hoạt động
Xổ số kiến thiết Thành phố.
5- Viện trợ không hoàn lại bằng
tiền, bằng hiện vật của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho Thành
phố theo quy định của pháp luật.
6- Các khoản phí, lệ phí nộp
vào ngân sách cấp Thành phố theo quy định của Chính phủ.
7- Các khoản thu khác từ các
thành phần kinh tế ngoài quốc doanh.
8- Thu phạt xử lý vi phạm
hành chính trong các lĩnh vực, kể cả phạt vận tải qúa tải tại các trạm cân, do
các đơn vị Thành phố quản lý xử phạt.
9- Thu từ các hoạt động chống
buôn lậu và kinh doanh trái pháp luật do các đơn vị Thành phố xử lý.
10- Huy động đóng góp vào
ngân sách theo quy định của pháp luật, của các tổ chức, cá nhân ở trong và
ngoài nước cho ngân sách cấp Thành phố.
11- Thu từ qũy dự trữ tài
chính của Thành phố trong trường hợp đặc biệt.
12- Thu hoạt động sự nghiệp
của các đơn vị do các cơ quan Thành phố quản lý.
13- Thu tiền vay cho đầu tư
theo quy định tại khoản 3 điều 8 của Luật Ngân sách Nhà nước.
14- Thu kết dư ngân sách
Thành phố;
15- Các khoản thu khác theo
quy định của pháp luật;
16- Thu bổ sung từ ngân sách
Trung ương;
III - Các
khoản thu ngân sách quận, huyện hưởng 100%:
1- Thuế môn bài thu từ các
doanh nghiệp, Công ty, hợp tác xã và các hộ sản xuất kinh doanh ngoài quốc
doanh, gồm:
- Từ bậc 1 đến bậc 3 thu
trên địa bàn xã, thị trấn.
- Từ bậc 1 đến bậc 6 thu
trên địa bàn phường.
2- Các khoản phí và lệ phí từ
các hoạt động do các cơ quan thuộc cấp quận, huyện quản lý.
3- Tiền thu từ các hoạt động
sự nghiệp của các đơn vị do cấp quận huyện quản lý.
4- Viện trợ không hoàn lại của
các tổ chức cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho cấp quận, huyện theo quy định của
pháp luật.
5- Đóng góp của tổ chức cá
nhân để đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của Chính
phủ.
6- Đóng góp tự nguyện của
các tổ chức cá nhân ở trong và ngoài nước cho ngân sách cấp quận, huyện.
7- Thu phạt xử lý vi phạm
hành chính trong các lĩnh vực, thu từ các hoạt động chống buôn lậu và kinh
doanh trái pháp luật do các đơn vị thuộc quận huyện xử lý (kể cả trên địa bàn
xã phường thị trấn).
8- Thu kết dư ngân sách quận,
huyện.
9- Bổ sung từ ngân sách
Thành phố.
10- Các khoản thu khác theo
quy định của pháp luật.
IV- Các
khoản thu ngân sách phường hưởng 100%:
1- Các khoản phí, lệ phí và
các khoản đóng góp cho ngân sách phường theo quy định của pháp luật.
2- Thu phạt xử lý vi phạm
hành chính do chính quyền cấp phường trực tiếp xử lý trong các lĩnh vực (trừ
thu từ các hoạt động chống buôn lậu và kinh doanh trái pháp luật).
3- Các khoản đóng góp tự
nguyện của các tổ chức cá nhân cho phường.
4- Viện trợ không hoàn lại của
các tổ chức và cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho phường theo quy định của pháp
luật.
5- Thu kết dư ngân sách xã
phường.
6- Bổ sung từ ngân sách cấp
trên.
7- Các khoản thu khác theo
quy định của pháp luật.
V- Các
khoản thu ngân sách xã, thị trấn được hưởng 100%:
1- Thuế môn bài thu từ các
doanh nghiệp, Công ty, hợp tác xã và các hộ sản xuất kinh doanh ngoài quốc
doanh có bậc thuế môn bài từ bậc 4 đến bậc 6 thu trên địa bàn xã, thị trấn.
2- Các khoản phí, lệ phí và
các khoản đóng góp cho ngân sách xã, thị trấn theo quy định của pháp luật.
3- Thu từ sử dụng qũy đất
công ích và thu hoa lợi công sản khác.
4- Thu phạt xử lý vi phạm
hành chính trong các lĩnh vực (trừ thu từ các hoạt động chống buôn lậu và kinh
doanh trái pháp luật).
5- Thu từ các hoạt động sự
nghiệp do xã, thị trấn quản lý.
6- Các khoản đóng góp tự
nguyện cho xã, thị trấn.
7- Viện trợ không hoàn lại của
các tổ chức và cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho xã theo quy định của pháp luật.
8- Thu kết dư của ngân sách
xã, thị trấn.
9- Bổ sung từ ngân sách cấp
trên.
10- Các khoản thu khác theo
quy định của pháp luật.
VI - Các
khoản thu phân theo tỷ lệ (%) giữa các cấp ngân sách:
|
Các khoản thu
|
Tổng thu NSNN 100%
|
% phân chia giữa các cấp ngân sách
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách Thành phố
|
Ngân sách quận, huyện
|
Ngân sách phường, xã, thị trấn
|
NSF
|
NSX, TT
|
1
|
Doanh nghiệp Nhà nước TW
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
77
|
23
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập DN (không kể
thuế thu nhập DN của các đơn vị HT toàn ngành)
|
100
|
77
|
23
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập đối với
người có thu nhập cao
|
100
|
77
|
23
|
|
|
|
|
- Thuế chuyển thu nhập ra
nước ngoài của các tổ chức cá nhân nước ngoài có vốn đầu tư tại Việt Nam
|
100
|
77
|
23
|
|
|
|
|
- Thu sử dụng vốn NS của
các DNNN (không kể thu sử dụng vốn NS của hoạt động Xổ số)
|
100
|
77
|
23
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
50
|
30
|
20
|
20
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
hàng sản xuất trong nước thu vào các DVKD vũ trường, mát xa, Karaôkê, KD gôn
KD Casinô, trò chơi bằng máy giắc pót
|
100
|
|
100
|
|
|
|
2
|
Doanh nghiệp Nhà nước
Thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
77
|
23
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập DN
|
100
|
77
|
23
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập đối với
người có thu nhập cao
|
100
|
77
|
23
|
|
|
|
|
- Thuế chuyển thu nhập ra
nước ngoài của các tổ chức cá nhân nước ngoài có vốn ĐT tại Việt Nam
|
100
|
77
|
23
|
|
|
|
|
- Thu sử dụng vốn NS của
các DNNN (không kể thu sử dụng vốn ngân sách của hoạt động Xổ số)
|
100
|
77
|
23
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
90
|
10
|
|
|
|
- Thuế TT đặc biệt hàng SX
trong nước vào các DVKD vũ trường, mát xa, Karaôkê, KDGolf, kinh doanh Casinô
|
100
|
|
100
|
|
|
|
3
|
Doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
77
|
23
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập DN
|
100
|
77
|
23
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập đối với
người có thu nhập cao
|
100
|
77
|
23
|
|
|
|
|
- Thuế chuyển thu nhập ra
nước ngoài của các tổ chức, cá nhân nước ngoài có vốn đầu tư tại Việt Nam
|
100
|
77
|
23
|
|
|
|
|
- Thu sử dụng vốn NSNN
|
100
|
77
|
23
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
50
|
30
|
20
|
20
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
hàng SX trong nước thu vào các dịch vụ kinh doanh vũ trường, mát xa, Karaôkê,
kinh doanh Gôn, KD Casinô, trò chơi bằng máy giắc - pót
|
100
|
|
100
|
|
|
|
4
|
Doanh nghiệp Nhà nước quận,
huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế gái trị gia tăng
|
100
|
77
|
23
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập DN
|
100
|
77
|
23
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập đối với
người có thu nhập cao
|
100
|
77
|
23
|
|
|
|
|
- Thuế chuyển thu nhập ra
nước ngoài của các tổ chức cá nhân nước ngoài có vốn đầu tư tại Việt Nam
|
100
|
77
|
23
|
|
|
|
|
- Thu sử dụng vốn NSNN
|
100
|
77
|
23
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Doanh nghiệp Nhà nước quận
nộp
|
100
|
|
95
|
5
|
|
|
|
+ Doanh nghiệp Nhà nước
huyện nộp
|
100
|
|
95
|
|
5
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hàng SX trong nước, thu
vào các dịch vụ KD vũ trường, mát xa, Karaôkê, trò chơi bằng máy giắc - pót
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
+ Kinh doanh gôn và kinh
doanh Casinô, kinh doanh vé đặt cược đua ngựa, đua xe3100
|
|
100
|
|
|
|
|
5
|
Thu từ các thành phần kinh
tế ngoài QD
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
77
|
18
|
5
|
|
|
|
- Thuế thu nhập từ các
thành phần kinh tế ngoài quốc doanh
|
100
|
77
|
23
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập đối với
người có thu nhập cao
|
100
|
77
|
23
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Do quận, phường
|
100
|
|
50
|
50
|
|
|
|
+ Do huyện, xã
|
100
|
|
50
|
|
50
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hàng SX trong nước thu
vào các mặt hàng bài lá, vàng mã, hàng mã và các DVKD vũ trường, mát xa,
Karaôkê, trò chơi bằng máy giắc - pót do quận, phường thu
|
100
|
|
80
|
20
|
|
|
|
+ Hàng sản xuất trong nước
thu vào các mặt hàng bài lá, vàng mã, hàng mã và các DVKD vũ trường, mát xa,
Karaôkê, trò chơi bằng máy giắc - pót do huyện, xã, thị trấn thu
|
100
|
|
|
80
|
|
20
|
|
+ KD vé đặt cược đua ngựa,
đua xe KD Gôn, KD Casinô
|
100
|
|
100
|
|
|
|
6
|
Thu từ hoạt động Xổ số
(bao gồm thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế vốn)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công ty xổ số nộp NS
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
- Tổng đại lý Xổ số huyện
nộp ngân sách
|
100
|
|
|
100
|
|
|
7
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với các quận thu
|
100
|
|
|
30
|
70
|
|
|
- Đối với các huyện thu
|
100
|
|
|
70
|
|
30
|
8
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí phí trước bạ do Cục
thuế thu
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà, đất
do Chi cục thuế huyện thu
|
100
|
|
|
80
|
|
20
|
9
|
Thuế nhà đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với các quận thu
|
100
|
|
|
50
|
50
|
|
|
- Đối với các huyện thu
|
100
|
|
|
50
|
|
50
|
10
|
Thuế chuyển quyền SD đất
|
100
|
|
100
|
|
|
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
100
|
|
100
|
|
|
|
12
|
Thu theo pháp lệnh ngày
công lao động nghĩa vụ công ích ...
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành phố thu
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
- Quận huyện thu
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Phường thu
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
- Xã, thị trấn thu
|
100
|
|
|
|
|
100
|