Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương

Số hiệu 05/2015/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/03/2015
Ngày có hiệu lực 15/03/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Dương
Người ký Trần Văn Nam
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/2015/QĐ-UBND

Thủ Dầu Một, ngày 05 tháng 03 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ ban quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương;

Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính Phủ về quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc trong các công ty Nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 04/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm trong các công ty Nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động trong các công ty Nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc và bản đồ về quản lý đất đai;

Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27/12/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số: 87/TT-STNMT ngày 04/02/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương (Có Phụ lục kèm theo).

Điều 2.

1. Bảng đơn giá đo đạc bản đồ là cơ sở để lập dự toán kinh phí từ ngân sách nhà nước cho các công trình đo đạc, lập bản đồ địa chính, đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Các tổ chức hoạt động đo đạc và bản đồ áp dụng đơn giá để thực hiện trích đo, trích lục địa chính theo yêu cầu của người sử dụng đất; Cơ quan tài nguyên và môi trường (Chi cục Quản lý Đất đai, phòng Tài nguyên và Môi trường huyện, thị, thành phố) lập dự toán kinh phí hàng năm để phục vụ công tác thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức khác hoặc cá nhân lập và là đơn giá thu dịch vụ đối với các Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất có chức năng thẩm định bản đồ địa chính đối với các tổ chức tư nhân.

2. Các chi phí phát sinh ngoài đơn giá được thực hiện theo Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/2/2007 giữa Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính.

3. Chi phí khấu hao sẽ không được tính trong đơn giá khi áp dụng đối với các đơn vị được Nhà nước trang bị tài sản cố định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 03/6/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt đơn giá đo đạc bản đồ và dịch vụ kỹ thuật về đo đạc bản đồ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Bình Dương có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TN&MT, Tài chính;
- Cục KTVB - Bộ Tư pháp;
- TT.TU, TT.HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website tỉnh;
- LĐVP (Trúc, Lượng), Phong, Lâm, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Nam

 

PHỤ LỤC I

LƯỚI ĐỊA CHÍNH
“Kèm theo Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương”

ĐVT: Đồng

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Chi phí trực tiếp A1

CP chung (25% - 20%)

Đơn giá

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6=1+2+3+4+5

7=6*25%-20%

8=6+7

1

Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông

Điểm

1

1.098.776

257.580

3.696

19.440

167.328

1.546.820

386.705

1.933.525

 

 

Điểm

2

1.460.018

343.440

4.620

24.840

167.328

2.000.246

500.061

2.500.307

 

 

Đim

3

1.888.992

429.300

6.160

29.160

167.328

2.520.940

630.235

3.151.175

 

 

Điểm

4

2.498.587

558.620

8.008

36.720

167.328

3.269.263

817.316

4.086.579

 

 

Đim

5

3.168.389

730.340

10.164

38.880

167.328

4.115.101

1.028.775

5.143.877

2

Chọn điểm, cắm mốc bằng cọc gỗ

Điểm

1

428.974

60.420

1.109

8.640

16.733

515.876

128.969

644.845

 

 

Đim

2

496.707

69.960

1.386

8.640

16.733

593.426

148.356

741.782

 

 

Điểm

3

609.595

85.860

1.848

9.720

16.733

723.756

180.939

904.695

 

 

Điểm

4

722.483

101.760

2.402

11.880

16.733

855.258

213.815

1.069.073

 

 

Điểm

5

835.371

117.660

3.049

15.120

16.733

987.933

246.983

1.234.916

3

Xây tường vây

Điểm

1

954.728

508.800

2.652

19.440

367.895

1.853.515

463.379

2.316.894

 

 

Điểm

2

954.728

667.800

3.467

19.440

367.895

2.013.331

503.333

2.516.663

 

 

Điểm

3

1.145.673

890.400

4.079

23.760

367.895

2.431.808

607.952

3.039.760

 

 

Điểm

4

1.336.619

1.526.400

5.303

28.080

367.895

3.264.298

816.074

4.080.372

 

 

Điểm

5

1.527.564

1.780.800

6.731

31.320

367.895

3.714.311

928.578

4.642.889

4

Tiếp điểm có tường vây

Điểm

1

203.198

38.160

522

19.440

83.586

344.907

86.227

431.134

 

 

Điểm

2

255.879

38.160

683

24.840

83.586

403.149

100.787

503.936

 

 

Điểm

3

308.560

57.240

804

29.160

83.586

479.351

119.838

599.188

 

 

Điểm

4

383.819

72.080

1.005

36.720

83.586

577.210

144.303

721.513

 

 

Điểm

5

511.759

72.080

1.326

38.880

83.586

707.631

176.908

884.539

5

Tiếp điểm không tường vây

Điểm

1

253.998

47.700

261

 

 

301.959

75.490

377.449

 

 

Điểm

2

319.849

47.700

342

 

 

367.891

91.973

459.864

 

 

Điểm

3

385.701

71.550

402

 

 

457.652

114.413

572.066

 

 

Điểm

4

479.774

90.100

502

 

 

570.376

142.594

712.970

 

 

Điểm

5

639.699

90.100

663

 

 

730.462

182.615

913.077

6

Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền

Điểm

1

357.113

36.040

1.569

13.404

6.307

414.434

103.608

518.042

 

 

Điểm

2

527.168

72.080

2.282

20.309

6.307

628.146

157.036

785.182

 

 

Điểm

3

637.703

72.080

2.853

24.371

6.307

743.313

185.828

929.142

 

 

Điểm

4

875.778

107.060

3.851

33.307

6.307

1.026.303

256.576

1.282.879

 

 

Điểm

5

1.164.870

143.100

5.135

44.274

6.307

1.363.686

340.921

1.704.607

7

Đo ngắm theo công nghệ GPS

Điểm

1

631.691

47.700

2.568

32.051

67.386

781.397

195.349

976.746

 

 

Điểm

2

763.687

66.780

2.935

38.551

67.386

939.339

234.835

1.174.174

 

 

Điểm

3

923.967

133.560

3.669

47.414

67.386

1.175.997

293.999

1.469.996

 

 

Điểm

4

1.150.244

238.500

4.586

58.051

67.386

1.518.768

379.692

1.898.460

 

 

Điểm

5

1.791.364

296.800

7.155

90.551

67.386

2.253.256

563.314

2.816.570

8

Tính toán khi đo GPS

Điểm

1-5

270.816

 

1.140

1.360

5.655

278.971

55.794

334.765

9

Tính toán khi đo đường chuyền

Điểm

1-5

243.735

 

1.136

1.360

8.637

254.868

50.974

305.841

10

Phục vụ KTNT khi đo đường chuyền

Điểm

1-5

153.049

 

 

 

 

153.049

38.262

191.311

11

Phục vụ KTNT khi đo GPS

Điểm

1-5

169.708

 

 

 

 

169.708

42.427

212.135

[...]