Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về bảng đơn giá đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu | 07/2015/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/02/2015 |
Ngày có hiệu lực | 06/03/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Lê Thành Trí |
Lĩnh vực | Bất động sản,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2015/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 24 tháng 02 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định đơn giá làm cơ sở để lập dự toán, thẩm tra, xét duyệt giá trị, quản lý và thanh quyết toán kinh phí thực hiện các công trình, hạng mục sau:
- Dự án Xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai tỉnh Sóc Trăng, các dự án đo đạc địa chính;
- Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất;
- Lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp các sở, ngành liên quan theo dõi, hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
2. Hàng năm, cập nhật chính sách, quy định có liên quan để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét bổ sung, điều chỉnh Bảng đơn giá cho phù hợp.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 53/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2015/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 24 tháng 02 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định đơn giá làm cơ sở để lập dự toán, thẩm tra, xét duyệt giá trị, quản lý và thanh quyết toán kinh phí thực hiện các công trình, hạng mục sau:
- Dự án Xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai tỉnh Sóc Trăng, các dự án đo đạc địa chính;
- Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất;
- Lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp các sở, ngành liên quan theo dõi, hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
2. Hàng năm, cập nhật chính sách, quy định có liên quan để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét bổ sung, điều chỉnh Bảng đơn giá cho phù hợp.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 53/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐO
ĐẠC ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH,
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN
LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm |
|
Khấu hao |
Năng lượng |
|||||||||||
A. LƯỚI ĐỊA CHÍNH |
||||||||||||
I |
Chọn điểm, chôn mốc |
|||||||||||
1 |
Chọn điểm, chôn mốc bê tông |
Điểm |
1 |
1.061.419 |
243.000 |
18.245 |
226.212 |
61.200 |
|
1.610.075 |
402.519 |
2.012.594 |
Điểm |
2 |
1.762.973 |
324.000 |
22.806 |
226.212 |
78.200 |
|
2.414.190 |
603.548 |
3.017.738 |
||
Điểm |
3 |
2.280.959 |
405.000 |
30.408 |
226.212 |
91.800 |
|
3.034.379 |
758.595 |
3.792.974 |
||
Điểm |
4 |
3.017.046 |
527.000 |
39.530 |
226.212 |
115.600 |
|
3.925.388 |
981.347 |
4.906.735 |
||
Điểm |
5 |
3.825.832 |
689.000 |
50.173 |
226.212 |
122.400 |
|
4.913.617 |
1.228.404 |
6.142.022 |
||
2 |
Chọn điểm, chôn mốc trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) |
Điểm |
1 |
1.273.702 |
291.600 |
21.894 |
271.454 |
73.440 |
|
1.932.090 |
483.023 |
2.415.113 |
Điểm |
2 |
2.115.567 |
388.800 |
27.367 |
271.454 |
93.840 |
|
2.897.029 |
724.257 |
3.621.286 |
||
Điểm |
3 |
2.737.151 |
486.000 |
36.489 |
271.454 |
110.160 |
|
3.641.255 |
910.314 |
4.551.569 |
||
Điểm |
4 |
3.620.455 |
632.400 |
47.436 |
271.454 |
138.720 |
|
4.710.466 |
1.177.616 |
5.888.082 |
||
Điểm |
5 |
4.590.999 |
826.800 |
60.207 |
271.454 |
146.880 |
|
5.896.341 |
1.474.085 |
7.370.426 |
||
3 |
Chọn điểm, đóng cọc gỗ |
Điểm |
1 |
517.987 |
57.000 |
5.473 |
22.621 |
27.200 |
|
630.281 |
157.570 |
787.852 |
Điểm |
2 |
599.774 |
66.000 |
6.842 |
22.621 |
27.200 |
|
722.437 |
180.609 |
903.046 |
||
Điểm |
3 |
736.087 |
81.000 |
9.122 |
22.621 |
30.600 |
|
879.430 |
219.858 |
1.099.288 |
||
Điểm |
4 |
872.399 |
96.000 |
11.859 |
22.621 |
37.400 |
|
1.040.279 |
260.070 |
1.300.349 |
||
Điểm |
5 |
1.008.711 |
111.000 |
15.052 |
22.621 |
47.600 |
|
1.204.984 |
301.246 |
1.506.230 |
||
II |
Xây tường vây |
Điểm |
1 |
916.960 |
480.000 |
13.923 |
542.480 |
61.200 |
|
2.014.564 |
503.641 |
2.518.204 |
Điểm |
2 |
916.960 |
630.000 |
18.207 |
542.480 |
61.200 |
|
2.168.848 |
542.212 |
2.711.060 |
||
Điểm |
3 |
1.100.352 |
840.000 |
21.420 |
542.480 |
74.800 |
|
2.579.053 |
644.763 |
3.223.816 |
||
Điểm |
4 |
1.283.744 |
1.440.000 |
27.847 |
542.480 |
88.400 |
|
3.382.471 |
845.618 |
4.228.089 |
||
Điểm |
5 |
1.467.136 |
1.680.000 |
35.344 |
542.480 |
98.600 |
|
3.823.560 |
955.890 |
4.779.450 |
||
III |
Tiếp điểm |
|||||||||||
1 |
Tiếp điểm có tường vây |
Điểm |
1 |
245.362 |
36.000 |
2.635 |
111.440 |
61.200 |
|
456.637 |
114.159 |
570.796 |
Điểm |
2 |
247.180 |
36.000 |
3.446 |
111.440 |
78.200 |
|
476.265 |
119.066 |
595.332 |
||
Điểm |
3 |
372.587 |
54.000 |
4.054 |
111.440 |
91.800 |
|
633.881 |
158.470 |
792.351 |
||
Điểm |
4 |
463.462 |
68.000 |
5.067 |
111.440 |
115.600 |
|
763.569 |
190.892 |
954.461 |
||
Điểm |
5 |
617.949 |
68.000 |
6.689 |
111.440 |
122.400 |
|
926.478 |
231.619 |
1.158.097 |
||
2 |
Tiếp điểm không có tường vây |
Điểm |
1 |
306.703 |
45.000 |
1.976 |
83.580 |
61.200 |
|
498.459 |
124.615 |
623.074 |
Điểm |
2 |
308.975 |
45.000 |
2.584 |
83.580 |
78.200 |
|
518.339 |
129.585 |
647.924 |
||
Điểm |
3 |
465.734 |
67.500 |
3.040 |
83.580 |
91.800 |
|
711.654 |
177.914 |
889.568 |
||
Điểm |
4 |
579.327 |
85.000 |
3.800 |
83.580 |
115.600 |
|
867.308 |
216.827 |
1.084.135 |
||
Điểm |
5 |
772.436 |
85.000 |
5.017 |
83.580 |
122.400 |
|
1.068.433 |
267.108 |
1.335.541 |
||
IV |
Đo ngắm |
|||||||||||
1 |
Đo ngắm GPS |
Điểm |
1 |
611.362 |
45.000 |
79.401 |
83.575 |
47.608 |
|
866.946 |
216.736 |
1.083.682 |
Điểm |
2 |
739.109 |
63.000 |
90.744 |
83.575 |
57.288 |
|
1.033.716 |
258.429 |
1.292.145 |
||
Điểm |
3 |
1.117.789 |
126.000 |
113.430 |
83.575 |
70.488 |
|
1.511.282 |
377.820 |
1.889.102 |
||
Điểm |
4 |
1.391.533 |
225.000 |
141.787 |
83.575 |
86.328 |
|
1.928.223 |
482.056 |
2.410.279 |
||
Điểm |
5 |
2.167.142 |
280.000 |
221.188 |
83.575 |
134.728 |
|
2.886.633 |
721.658 |
3.608.291 |
||
2 |
Đo ngắm đường chuyền |
Điểm |
1 |
457.108 |
34.000 |
8.358 |
11.674 |
14.322 |
|
525.463 |
131.366 |
656.828 |
Điểm |
2 |
674.779 |
68.000 |
12.158 |
11.674 |
21.700 |
|
788.311 |
197.078 |
985.388 |
||
Điểm |
3 |
816.265 |
68.000 |
15.197 |
11.674 |
26.040 |
|
937.176 |
234.294 |
1.171.470 |
||
Điểm |
4 |
1.121.004 |
101.000 |
20.516 |
11.674 |
35.588 |
|
1.289.782 |
322.445 |
1.612.227 |
||
Điểm |
5 |
1.491.044 |
135.000 |
27.355 |
11.674 |
47.306 |
|
1.712.379 |
428.095 |
2.140.473 |
||
3 |
Đo cao lượng giác |
Điểm |
1 |
45.711 |
3.400 |
836 |
1.167 |
1.432 |
|
52.546 |
13.137 |
65.683 |
Điểm |
2 |
67.478 |
6.800 |
1.216 |
1.167 |
2.170 |
|
78.831 |
19.708 |
98.539 |
||
Điểm |
3 |
81.627 |
6.800 |
1.520 |
1.167 |
2.604 |
|
93.718 |
23.429 |
117.147 |
||
Điểm |
4 |
112.100 |
10.100 |
2.052 |
1.167 |
3.559 |
|
128.978 |
32.245 |
161.223 |
||
Điểm |
5 |
149.104 |
13.500 |
2.735 |
1.167 |
4.731 |
|
171.238 |
42.809 |
214.047 |
||
4 |
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu đo GPS |
Điểm |
1-5 |
164.247 |
|
|
|
|
|
164.247 |
41.062 |
205.308 |
5 |
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu đo đường chuyền |
Điểm |
|
195.904 |
|
|
|
|
|
195.904 |
48.976 |
244.880 |
6 |
Tính toán đo GPS |
Điểm |
1-5 |
299.159 |
|
3.356 |
5.940 |
968 |
|
309.423 |
61.885 |
371.308 |
7 |
Tính toán đo đường chuyền |
Điểm |
|
269.243 |
|
3.519 |
9.979 |
968 |
|
283.710 |
56.742 |
340.452 |
8 |
Tính toán đo cao lượng giác |
Điểm |
|
26.924 |
|
352 |
998 |
97 |
|
28.371 |
5.674 |
34.045 |
B. ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH (BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP) |
||||||||||||
I |
Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
Ha |
1 |
4.094.210 |
576.800 |
23.916 |
208.905 |
51.956 |
700 |
4.956.488 |
1.239.122 |
6.195.610 |
Ha |
2 |
4.760.932 |
694.720 |
30.204 |
208.905 |
64.247 |
700 |
5.759.708 |
1.439.927 |
7.199.635 |
||
Ha |
3 |
5.572.396 |
836.480 |
39.861 |
208.905 |
86.051 |
700 |
6.744.394 |
1.686.098 |
8.430.492 |
||
Ha |
4 |
6.551.823 |
1.008.640 |
50.894 |
208.905 |
111.119 |
700 |
7.932.081 |
1.983.020 |
9.915.102 |
||
Ha |
5 |
7.714.893 |
1.211.840 |
65.296 |
208.905 |
138.617 |
700 |
9.340.251 |
2.335.063 |
11.675.314 |
||
2 |
Nội nghiệp |
Ha |
1 |
868.357 |
|
7.972 |
113.291 |
14.572 |
43.715 |
1.047.907 |
209.581 |
1.257.488 |
Ha |
2 |
924.098 |
|
8.528 |
113.291 |
15.720 |
52.611 |
1.114.248 |
222.850 |
1.337.098 |
||
Ha |
3 |
979.839 |
|
9.084 |
113.291 |
16.853 |
57.411 |
1.176.478 |
235.296 |
1.411.774 |
||
Ha |
4 |
1.054.160 |
|
9.826 |
113.291 |
18.383 |
60.982 |
1.256.642 |
251.328 |
1.507.970 |
||
Ha |
5 |
1.142.690 |
|
10.752 |
113.291 |
20.184 |
66.576 |
1.353.493 |
270.699 |
1.624.192 |
||
II |
Tỷ lệ 1/1000 |
|||||||||||
1 |
Ngoại nghiệp |
Ha |
1 |
1.308.077 |
155.520 |
12.475 |
47.844 |
23.409 |
1.460 |
1.548.786 |
387.196 |
1.935.982 |
Ha |
2 |
1.517.427 |
184.720 |
15.032 |
47.844 |
27.572 |
1.460 |
1.794.054 |
448.513 |
2.242.567 |
||
Ha |
3 |
1.896.849 |
254.000 |
17.684 |
47.844 |
32.597 |
1.460 |
2.250.434 |
562.608 |
2.813.042 |
||
Ha |
4 |
2.541.709 |
405.360 |
22.491 |
47.844 |
41.499 |
1.460 |
3.060.363 |
765.091 |
3.825.454 |
||
Ha |
5 |
3.130.782 |
520.200 |
28.244 |
47.844 |
52.508 |
1.460 |
3.781.038 |
945.259 |
4.726.297 |
||
2 |
Nội nghiệp |
Ha |
1 |
380.009 |
|
3.549 |
52.877 |
6.074 |
19.966 |
462.475 |
92.495 |
554.970 |
Ha |
2 |
577.834 |
|
3.821 |
52.877 |
6.506 |
21.318 |
662.356 |
132.471 |
794.827 |
||
Ha |
3 |
633.575 |
|
4.160 |
52.877 |
7.326 |
23.890 |
721.829 |
144.366 |
866.195 |
||
Ha |
4 |
707.897 |
|
4.585 |
52.877 |
8.197 |
|
773.556 |
154.711 |
928.267 |
||
Ha |
5 |
796.426 |
|
5.111 |
52.877 |
9.284 |
30.008 |
893.706 |
178.741 |
1.072.447 |
||
III |
Tỷ lệ 1/2000 |
|||||||||||
1 |
Ngoại nghiệp |
Ha |
1 |
508.090 |
60.330 |
4.275 |
6.969 |
7.162 |
1.980 |
588.805 |
147.201 |
736.006 |
Ha |
2 |
585.795 |
71.270 |
5.191 |
6.969 |
8.427 |
1.980 |
679.632 |
169.908 |
849.539 |
||
Ha |
3 |
686.474 |
88.320 |
6.107 |
6.969 |
9.968 |
1.980 |
799.818 |
199.955 |
999.773 |
||
Ha |
4 |
873.038 |
126.370 |
8.085 |
6.969 |
13.257 |
1.980 |
1.029.698 |
257.425 |
1.287.123 |
||
Ha |
5 |
1.123.944 |
170.170 |
10.819 |
6.969 |
17.971 |
1.980 |
1.331.853 |
332.963 |
1.664.816 |
||
2 |
Nội nghiệp |
Ha |
1 |
158.496 |
|
2.012 |
19.442 |
2.561 |
8.219 |
190.730 |
38.146 |
228.876 |
Ha |
2 |
170.826 |
|
2.160 |
19.442 |
2.828 |
9.217 |
204.473 |
40.895 |
245.368 |
||
Ha |
3 |
185.650 |
|
2.360 |
19.442 |
3.151 |
10.477 |
221.080 |
44.216 |
265.296 |
||
Ha |
4 |
167.991 |
|
2.134 |
19.442 |
2.773 |
9.037 |
201.377 |
40.275 |
241.653 |
||
Ha |
5 |
185.820 |
|
2.360 |
19.442 |
3.159 |
10.484 |
221.267 |
44.253 |
265.520 |
||
IV |
Tỷ lệ 1/5000 |
|||||||||||
1 |
Ngoại nghiệp |
Ha |
1 |
177.703 |
18.530 |
2.004 |
950 |
2.893 |
3.780 |
205.859 |
51.465 |
257.324 |
Ha |
2 |
203.730 |
21.961 |
1.712 |
950 |
3.470 |
3.780 |
235.603 |
58.901 |
294.503 |
||
Ha |
3 |
234.968 |
26.078 |
1.991 |
950 |
3.759 |
3.780 |
271.525 |
67.881 |
339.406 |
||
Ha |
4 |
272.466 |
31.017 |
2.188 |
950 |
4.048 |
3.780 |
314.448 |
78.612 |
393.061 |
||
2 |
Nội nghiệp |
Ha |
1 |
27.734 |
|
385 |
3.787 |
447 |
1.487 |
33.840 |
6.768 |
40.608 |
Ha |
2 |
30.690 |
|
430 |
3.787 |
507 |
1.676 |
37.090 |
7.418 |
44.508 |
||
Ha |
3 |
34.679 |
|
491 |
3.787 |
589 |
2.661 |
42.206 |
8.441 |
50.647 |
||
Ha |
4 |
40.064 |
|
573 |
3.787 |
699 |
3.990 |
49.113 |
9.823 |
58.935 |
||
C. SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH DẠNG VÉCTƠ TỪ HỆ VN-72 SANG HỆ VN-2000 |
||||||||||||
I |
Số hóa bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bản đồ tỷ lệ 1/500 |
Mảnh |
1 |
1.043.893 |
|
19.394 |
110.406 |
20.313 |
44.600 |
1.238.606 |
247.721 |
1.486.327 |
Mảnh |
2 |
1.133.616 |
|
22.201 |
113.213 |
24.177 |
50.600 |
1.343.807 |
268.761 |
1.612.568 |
||
Mảnh |
3 |
1.238.868 |
|
25.519 |
116.531 |
28.953 |
58.200 |
1.468.070 |
293.614 |
1.761.684 |
||
Mảnh |
4 |
1.359.649 |
|
29.347 |
120.358 |
34.641 |
67.200 |
1.611.194 |
322.239 |
1.933.433 |
||
Mảnh |
5 |
1.497.684 |
|
33.685 |
124.697 |
41.187 |
77.800 |
1.775.052 |
355.010 |
2.130.063 |
||
2 |
Bản đồ tỷ lệ 1/1000 |
Mảnh |
1 |
1.639.170 |
|
34.160 |
125.172 |
44.193 |
82.400 |
1.925.095 |
385.019 |
2.310.115 |
Mảnh |
2 |
1.811.714 |
|
39.105 |
130.116 |
46.929 |
86.800 |
2.114.664 |
422.933 |
2.537.597 |
||
Mảnh |
3 |
2.010.140 |
|
44.948 |
135.959 |
53.745 |
97.400 |
2.342.192 |
468.438 |
2.810.631 |
||
Mảnh |
4 |
2.237.899 |
|
51.690 |
142.702 |
62.625 |
111.800 |
2.606.715 |
521.343 |
3.128.058 |
||
Mảnh |
5 |
2.500.166 |
|
59.331 |
150.343 |
91.953 |
158.000 |
2.959.793 |
591.959 |
3.551.751 |
||
3 |
Bản đồ tỷ lệ 1/2000 |
Mảnh |
1 |
2.769.335 |
|
45.622 |
139.095 |
59.451 |
111.540 |
3.125.043 |
625.009 |
3.750.051 |
Mảnh |
2 |
3.098.894 |
|
52.225 |
145.698 |
73.989 |
138.380 |
3.509.187 |
701.837 |
4.211.024 |
||
Mảnh |
3 |
3.476.766 |
|
60.029 |
153.502 |
96.897 |
182.560 |
3.969.754 |
793.951 |
4.763.705 |
||
Mảnh |
4 |
3.911.578 |
|
69.033 |
162.506 |
114.177 |
211.460 |
4.468.754 |
893.751 |
5.362.505 |
||
Mảnh |
5 |
4.411.956 |
|
79.238 |
172.711 |
142.803 |
261.700 |
5.068.408 |
1.013.682 |
6.082.090 |
||
4 |
Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
Mảnh |
1 |
4.762.221 |
|
72.040 |
170.212 |
101.541 |
191.680 |
5.297.694 |
1.059.539 |
6.357.232 |
Mảnh |
2 |
5.362.675 |
|
82.466 |
180.639 |
130.737 |
253.200 |
6.009.717 |
1.201.943 |
7.211.661 |
||
Mảnh |
3 |
6.054.577 |
|
94.789 |
192.962 |
156.615 |
301.640 |
6.800.583 |
1.360.117 |
8.160.699 |
||
Mảnh |
4 |
6.850.006 |
|
109.007 |
207.180 |
187.821 |
359.680 |
7.713.694 |
1.542.739 |
9.256.433 |
||
II |
Chuyển đổi Bản đồ địa chính số dạng Véctor từ hệ HN-72 sang hệ VN -2000 |
|||||||||||
1 |
Bản đồ tỷ lệ 1/500 |
Mảnh |
1 |
1.203.887 |
|
13.419 |
94.051 |
15.162 |
22.540 |
1.349.059 |
269.812 |
1.618.871 |
Mảnh |
2 |
1.259.101 |
|
15.097 |
95.728 |
16.770 |
25.120 |
1.411.816 |
282.363 |
1.694.179 |
||
Mảnh |
3 |
1.314.315 |
|
16.774 |
97.406 |
18.192 |
27.440 |
1.474.127 |
294.825 |
1.768.952 |
||
Mảnh |
4 |
1.369.529 |
|
18.452 |
99.083 |
19.638 |
30.120 |
1.536.822 |
307.364 |
1.844.186 |
||
Mảnh |
5 |
1.452.350 |
|
21.806 |
102.438 |
20.550 |
31.520 |
1.628.665 |
325.733 |
1.954.398 |
||
2 |
Bản đồ tỷ lệ 1/1000 |
Mảnh |
1 |
1.383.333 |
|
16.516 |
97.148 |
19.086 |
26.520 |
1.542.603 |
308.521 |
1.851.123 |
Mảnh |
2 |
1.452.350 |
|
18.581 |
99.212 |
20.508 |
27.720 |
1.618.371 |
323.674 |
1.942.046 |
||
Mảnh |
3 |
1.521.368 |
|
20.645 |
101.277 |
22.548 |
31.880 |
1.697.718 |
339.544 |
2.037.262 |
||
Mảnh |
4 |
1.590.386 |
|
22.710 |
103.341 |
24.588 |
34.940 |
1.775.965 |
355.193 |
2.131.158 |
||
Mảnh |
5 |
1.693.912 |
|
26.839 |
107.470 |
25.632 |
36.840 |
1.890.693 |
378.139 |
2.268.832 |
||
3 |
Bản đồ tỷ lệ 1/2000 |
Mảnh |
1 |
1.619.718 |
|
20.645 |
101.277 |
23.796 |
33.000 |
1.798.436 |
359.687 |
2.158.124 |
Mảnh |
2 |
1.705.991 |
|
23.226 |
103.857 |
25.836 |
36.000 |
1.894.910 |
378.982 |
2.273.892 |
||
Mảnh |
3 |
1.792.263 |
|
25.806 |
106.438 |
28.224 |
39.800 |
1.992.531 |
398.506 |
2.391.037 |
||
Mảnh |
4 |
1.878.535 |
|
28.387 |
109.019 |
30.612 |
43.600 |
2.090.152 |
418.030 |
2.508.183 |
||
Mảnh |
5 |
2.007.943 |
|
33.548 |
114.180 |
32.166 |
46.100 |
2.233.937 |
446.787 |
2.680.725 |
||
4 |
Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
Mảnh |
1 |
2.170.134 |
|
33.936 |
115.727 |
32.172 |
45.800 |
2.397.769 |
479.554 |
2.877.323 |
Mảnh |
2 |
2.256.407 |
|
37.706 |
119.498 |
37.266 |
52.000 |
2.502.877 |
500.575 |
3.003.452 |
||
Mảnh |
3 |
2.342.679 |
|
37.706 |
119.498 |
39.654 |
55.800 |
2.595.337 |
519.067 |
3.114.404 |
||
Mảnh |
4 |
2.428.951 |
|
37.706 |
119.498 |
42.042 |
59.600 |
2.687.797 |
537.559 |
3.225.356 |
||
D. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH |
||||||||||||
I |
Tỷ lệ 1/500 (Mức biến động từ 25% - 40 % (hoặc trên 40% Bản đồ không tập trung) |
|||||||||||
1 |
Ngoại nghiệp |
|||||||||||
1.1 |
Đối soát thực địa |
Thửa |
1 |
6.658 |
|
166 |
540 |
|
|
7.363 |
1.841 |
9.204 |
Thửa |
2 |
6.826 |
|
155 |
540 |
|
|
7.521 |
1.880 |
9.401 |
||
Thửa |
3 |
6.889 |
|
166 |
540 |
|
|
7.594 |
1.899 |
9.493 |
||
Thửa |
4 |
7.313 |
|
186 |
540 |
|
|
8.039 |
2.010 |
10.049 |
||
Thửa |
5 |
8.147 |
|
207 |
540 |
|
|
8.894 |
2.223 |
11.117 |
||
1.2 |
Lưới đo vẽ (Công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
Thửa |
1 |
9.951 |
|
243 |
67 |
277 |
3 |
10.541 |
2.635 |
13.176 |
Thửa |
2 |
12.439 |
|
304 |
67 |
347 |
4 |
13.159 |
3.290 |
16.449 |
||
Thửa |
3 |
16.585 |
|
405 |
67 |
462 |
5 |
17.524 |
4.381 |
21.905 |
||
Thửa |
4 |
22.390 |
|
546 |
67 |
623 |
7 |
23.633 |
5.908 |
29.542 |
||
Thửa |
5 |
28.195 |
|
708 |
67 |
784 |
9 |
29.763 |
7.441 |
37.204 |
||
1.3 |
Đo vẽ chi tiết (Công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
Thửa |
1 |
125.745 |
8.395 |
1.520 |
1.333 |
3.387 |
40 |
140.421 |
35.105 |
175.526 |
Thửa |
2 |
150.925 |
10.080 |
1.900 |
1.333 |
4.233 |
50 |
168.521 |
42.130 |
210.651 |
||
Thửa |
3 |
181.079 |
12.096 |
2.534 |
1.333 |
5.645 |
66 |
202.752 |
50.688 |
253.440 |
||
Thửa |
4 |
217.265 |
14.508 |
3.420 |
1.333 |
7.621 |
88 |
244.236 |
61.059 |
305.295 |
||
Thửa |
5 |
260.763 |
17.417 |
4.434 |
1.333 |
9.597 |
110 |
293.655 |
73.414 |
367.068 |
||
2 |
Nội nghiệp |
|||||||||||
2.1 |
Số hóa Bản đồ địa chính |
Áp dụng theo định mức quy định tại Mục C, Phần I |
||||||||||
2.2 |
Lập bản vẽ Bản đồ địa chính (Công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|||||||||||
2.2.1 |
Lập bản vẽ Bản đồ địa chính |
Thửa |
1 |
5.538 |
|
106 |
2.149 |
103 |
351 |
8.247 |
1.649 |
9.896 |
Thửa |
2 |
6.897 |
|
132 |
2.149 |
112 |
380 |
9.670 |
1.934 |
11.604 |
||
Thửa |
3 |
7.373 |
|
176 |
2.149 |
127 |
432 |
10.258 |
2.052 |
12.309 |
||
Thửa |
4 |
12.435 |
|
238 |
2.149 |
149 |
503 |
15.474 |
3.095 |
18.569 |
||
Thửa |
5 |
15.663 |
|
308 |
2.149 |
170 |
575 |
18.865 |
3.773 |
22.638 |
||
2.2.2 |
Chuyển nội dung chỉnh lý lên Bản đồ địa chính gốc |
Thửa |
1-5 |
4.523 |
|
|
|
|
|
4.523 |
905 |
5.428 |
2.3 |
Bổ sung sổ Mục kê (Công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1-5 |
3.920 |
|
79 |
752 |
52 |
197 |
5.000 |
1.000 |
6.000 |
2.4 |
Biên tập bản đồ và in (Công nhóm/mảnh) |
Thửa |
1-5 |
289 |
|
3 |
90 |
455 |
1.600 |
2.438 |
488 |
2.925 |
2.5 |
Xác nhận hồ sơ các cấp (Công/mảnh) |
Thửa |
1-5 |
289 |
|
3 |
90 |
455 |
1.600 |
2.438 |
488 |
2.925 |
2.6 |
Giao nộp sản phẩm (Công nhóm/mảnh) |
Thửa |
1-5 |
304 |
|
3 |
90 |
455 |
1.600 |
2.452 |
490 |
2.942 |
Đơn giá tổng hợp |
Thửa |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
228.023 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
268.326 |
|||
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
317.368 |
|||
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
383.674 |
|||
II |
Tỷ lệ 1/1000 (Mức biến động từ 25%-40% (hoặc trên 40% Bản đồ không tập trung) |
|||||||||||
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối soát thực địa |
Thửa |
1 |
2.497 |
|
62 |
153 |
|
|
2.712 |
678 |
3.390 |
Thửa |
2 |
2.563 |
|
61 |
153 |
|
|
2.777 |
694 |
3.472 |
||
Thửa |
3 |
2.692 |
|
66 |
153 |
|
|
2.912 |
728 |
3.639 |
||
Thửa |
4 |
3.290 |
|
84 |
153 |
|
|
3.527 |
882 |
4.409 |
||
Thửa |
5 |
3.888 |
|
99 |
153 |
|
|
4.141 |
1.035 |
5.176 |
||
1.2 |
Lưới đo vẽ (Công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
Thửa |
1 |
2.714 |
|
243 |
64 |
77 |
1 |
3.099 |
775 |
3.874 |
Thửa |
2 |
3.392 |
|
304 |
64 |
94 |
1 |
3.855 |
964 |
4.819 |
||
Thửa |
3 |
4.523 |
|
405 |
64 |
126 |
1 |
5.119 |
1.280 |
6.399 |
||
Thửa |
4 |
6.106 |
|
546 |
64 |
172 |
2 |
6.890 |
1.723 |
8.613 |
||
Thửa |
5 |
7.840 |
|
708 |
64 |
217 |
2 |
8.832 |
2.208 |
11.040 |
||
1.3 |
Đo vẽ chi tiết (Công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
Thửa |
1 |
45.911 |
3.060 |
1.520 |
1.279 |
1.367 |
15 |
53.153 |
13.288 |
66.441 |
Thửa |
2 |
55.108 |
3.679 |
1.900 |
1.279 |
1.709 |
20 |
63.695 |
15.924 |
79.619 |
||
Thửa |
3 |
66.039 |
4.406 |
2.534 |
1.279 |
2.275 |
26 |
76.559 |
19.140 |
95.698 |
||
Thửa |
4 |
79.307 |
5.292 |
3.420 |
1.279 |
3.076 |
35 |
92.410 |
23.102 |
115.512 |
||
Thửa |
5 |
95.138 |
6.350 |
4.434 |
1.279 |
3.983 |
45 |
111.231 |
27.808 |
139.038 |
||
2 |
Nội nghiệp |
|||||||||||
2.1 |
Số hóa Bản đồ địa chính |
Áp dụng theo định mức quy định tại Mục C, Phần I |
||||||||||
2.2 |
Lập bản vẽ Bản đồ địa chính (Công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|||||||||||
2.2.1 |
Lập bản vẽ Bản đồ địa chính |
Thửa |
1 |
2.336 |
|
85 |
2.686 |
99 |
336 |
5.542 |
1.108 |
6.651 |
Thửa |
2 |
2.930 |
|
106 |
2.686 |
103 |
348 |
6.1.74 |
1.235 |
7.408 |
||
Thửa |
3 |
3.907 |
|
141 |
2.686 |
109 |
370 |
7.215 |
1.443 |
8.658 |
||
Thửa |
4 |
5.266 |
|
191 |
2.686 |
118 |
400 |
8.662 |
1.732 |
10.394 |
||
Thửa |
5 |
6.838 |
|
247 |
2.686 |
129 |
437 |
10.337 |
2.067 |
12.404 |
||
2.2.2 |
Chuyển nội dung chỉnh lý lên Bản đồ địa chính gốc |
Thửa |
1-5 |
5.654 |
|
|
|
|
|
5.654 |
1.131 |
6.785 |
2.3 |
Bổ sung sổ mục kê (Công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1-5 |
4.900 |
|
94 |
940 |
65 |
246 |
6.245 |
1.249 |
7.494 |
2.4 |
Biên tập bản đồ và in (Công nhóm/mảnh) |
Thửa |
1-5 |
117 |
|
1 |
26 |
644 |
2.267 |
3.054 |
611 |
3.665 |
2.5 |
Xác nhận hồ sơ các cấp (Công/mảnh) |
Thửa |
1-5 |
137 |
|
1 |
26 |
644 |
2.267 |
3.075 |
615 |
3.690 |
2.6 |
Giao nộp sản phẩm (Công nhóm/mảnh) |
Thửa |
1-5 |
146 |
|
1 |
26 |
644 |
2.267 |
3.083 |
617 |
3.700 |
Đơn giá tổng hợp |
Thửa |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
99.292 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
114.103 |
|||
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
132.930 |
|||
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
157.116 |
|||
III |
Tỷ lệ 1/2000 (Mức biến động từ 25% - 40 % (hoặc trên 40% Bản đồ không tập trung) |
|||||||||||
1 |
Ngoại nghiệp |
|||||||||||
1.1 |
Đối soát thực địa |
Mảnh |
1 |
2.196 |
|
47 |
112 |
|
|
2.354 |
589 |
2.943 |
Mảnh |
2 |
2.636 |
|
58 |
112 |
|
|
2.807 |
702 |
3.508 |
||
Mảnh |
3 |
3.163 |
|
78 |
112 |
|
|
3.353 |
838 |
4.192 |
||
Mảnh |
4 |
3.796 |
|
105 |
112 |
|
|
4.013 |
1.003 |
5.017 |
||
Mảnh |
5 |
4.555 |
|
136 |
112 |
|
|
4.803 |
1.201 |
6.004 |
||
1.2 |
Lưới đo vẽ (Công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
Thửa |
1 |
2.337 |
|
243 |
15 |
67 |
1 |
2.663 |
666 |
3.328 |
Thửa |
2 |
3.166 |
|
304 |
15 |
88 |
1 |
3.574 |
893 |
4.467 |
||
Thửa |
3 |
3.920 |
|
405 |
15 |
109 |
1 |
4.450 |
1.113 |
5.563 |
||
Thửa |
4 |
4.900 |
|
546 |
15 |
136 |
2 |
5.600 |
1.400 |
7.000 |
||
Thửa |
5 |
6.860 |
|
708 |
15 |
192 |
2 |
7.778 |
1.944 |
9.722 |
||
1.3 |
Đo vẽ chi tiết (Công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
Thửa |
1 |
64.305 |
4.291 |
1.520 |
301 |
1.418 |
17 |
71.852 |
17.963 |
89.815 |
Thửa |
2 |
77.196 |
5.155 |
1.900 |
301 |
1.892 |
22 |
86.466 |
21.616 |
108.082 |
||
Thửa |
3 |
92.575 |
6.185 |
2.534 |
301 |
2.362 |
28 |
103.984 |
25.996 |
129.980 |
||
Thửa |
4 |
111.120 |
7.423 |
3.420 |
301 |
2.954 |
35 |
125.254 |
31.313 |
156.567 |
||
Thửa |
5 |
133.359 |
8.906 |
4.434 |
301 |
4.086 |
|
151.087 |
37.772 |
188.858 |
||
2 |
Nội nghiệp |
|||||||||||
2.1 |
Số hóa Bản đồ địa chính |
Áp dụng theo định mức quy định tại Mục C, Phần I |
||||||||||
2.2 |
Lập bản vẽ Bản đồ địa chính (Công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|||||||||||
2.2.1 |
Lập bản vẽ Bản đồ địa chính |
Thửa |
1 |
2.846 |
|
90 |
2.686 |
102 |
346 |
6.071 |
1.214 |
7.285 |
Thửa |
2 |
3.780 |
|
113 |
2.686 |
108 |
368 |
7.056 |
1.411 |
8.467 |
||
Thửa |
3 |
4.714 |
|
151 |
2.686 |
115 |
388 |
8.054 |
1.611 |
9.665 |
||
Thửa |
4 |
5.903 |
|
188 |
2.686 |
122 |
414 |
9.315 |
1.863 |
11.178 |
||
Thửa |
5 |
8.239 |
|
264 |
2.686 |
137 |
439 |
11.766 |
2.353 |
14.119 |
||
2.2.2 |
Chuyển nội dung chỉnh lý lên Bản đồ địa chính gốc |
Thửa |
1-5 |
5.654 |
|
|
|
|
|
5.654 |
1.131 |
6.785 |
2.3 |
Bổ sung sổ mục kê (Công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1-5 |
4.900 |
|
94 |
940 |
65 |
246 |
6.245 |
1.249 |
7.494 |
2.4 |
Biên tập bản đồ và in (Công nhóm/mảnh) |
Thửa |
1-5 |
97 |
|
1 |
15 |
719 |
2.533 |
3.365 |
673 |
4.038 |
2.5 |
Xác nhận hồ sơ các cấp (Công/mảnh) |
Thửa |
1-5 |
138 |
|
1 |
15 |
719 |
2.533 |
3.407 |
681 |
4.088 |
2.6 |
Giao nộp sản phẩm (Công nhóm/mảnh) |
Thửa |
1-5 |
160 |
|
1 |
15 |
719 |
2.533 |
3.428 |
686 |
4.114 |
Đơn giá tổng hợp |
Thửa |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
123.130 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
144.047 |
|||
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
164.491 |
|||
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
198.741 |
|||
IV |
Tỷ lệ 1/5000 (Mức biến động từ 25% - 40 % (hoặc trên 40% Bản đồ không tập trung) |
|||||||||||
1 |
Ngoại nghiệp |
|||||||||||
1.1 |
Đối soát thực địa |
Mảnh |
1 |
4.576 |
|
78 |
99 |
|
|
4.752 |
1.188 |
5.940 |
Mảnh |
2 |
4.882 |
|
86 |
99 |
|
|
5.067 |
1.267 |
6.333 |
||
Mảnh |
3 |
5.272 |
|
104 |
99 |
|
|
5.474 |
1.369 |
6.843 |
||
Mảnh |
4 |
5.501 |
|
99 |
99 |
|
|
5.699 |
1.425 |
7.124 |
||
Mảnh |
5 |
|
|
|
99 |
|
|
99 |
25 |
123 |
||
1.2 |
Lưới đo vẽ (Công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
Thửa |
1 |
6.106 |
|
243 |
18 |
|
|
6.368 |
1.592 |
7.959 |
Thửa |
2 |
7.011 |
|
304 |
18 |
|
|
7.333 |
1.833 |
9.166 |
||
Thửa |
3 |
9.348 |
|
405 |
18 |
|
|
9.771 |
2.443 |
12.214 |
||
Thửa |
4 |
10.253 |
|
546 |
18 |
|
|
10.817 |
2.704 |
13.522 |
||
Thửa |
5 |
|
|
|
18 |
|
|
18 |
5 |
23 |
||
1.3 |
Đo vẽ chi tiết (Công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
Thửa |
1 |
90.087 |
6.019 |
1.520 |
366 |
2.030 |
24 |
100.047 |
25.012 |
125.059 |
Thửa |
2 |
108.105 |
7.222 |
1.900 |
366 |
2.342 |
27 |
119.962 |
29.990 |
149.952 |
||
Thửa |
3 |
129.741 |
8.662 |
2.534 |
366 |
3.123 |
37 |
144.462 |
36.116 |
180.578 |
||
Thửa |
4 |
155.674 |
10.397 |
3.420 |
366 |
3.438 |
40 |
173.335 |
43.334 |
216.669 |
||
Thửa |
5 |
|
|
|
365,80 |
|
|
365,80 |
91,45 |
457,25 |
||
2 |
Nội nghiệp |
|||||||||||
2.1 |
Số hóa Bản đồ địa chính |
Áp dụng theo định mức quy định tại Mục C, Phần I |
||||||||||
2.2 |
Lập bản vẽ Bản đồ địa chính (Công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) |
|||||||||||
2.2.1 |
Lập bản vẽ Bản đồ địa chính |
Thửa |
1 |
4.757 |
|
96 |
2.153 |
98 |
333 |
7.437 |
1.487 |
8.924 |
Thửa |
2 |
5.504 |
|
120 |
2.153 |
103 |
349 |
8.229 |
1.646 |
9.875 |
||
Thửa |
3 |
7.339 |
|
160 |
2.153 |
115 |
391 |
10.158 |
2.032 |
12.190 |
||
Thửa |
4 |
8.086 |
|
176 |
2.153 |
120 |
407 |
10.942 |
2.188 |
13.131 |
||
Thửa |
5 |
|
|
|
2.153 |
|
|
2.153 |
431 |
2.584 |
||
2.2.2 |
Chuyển nội dung chỉnh lý lên Bản đồ địa chính gốc |
Thửa |
1-5 |
4.523 |
|
|
|
|
|
4.523 |
905 |
5.428 |
2.3 |
Bổ sung sổ mục kê (Công nhóm/100 thửa) |
Thửa |
1-5 |
3.920 |
|
75 |
752 |
52 |
197 |
4.996 |
999 |
5.995 |
2.4 |
Biên tập bản đồ và in (Công nhóm/mảnh) |
Thửa |
1-5 |
75 |
|
1 |
8 |
641 |
2.240 |
2.966 |
593 |
3.559 |
2.5 |
Xác nhận hồ sơ các cấp (Công/mảnh) |
Thửa |
1-5 |
150 |
|
1 |
8 |
641 |
2.240 |
3.041 |
608 |
3.649 |
2.6 |
Giao nộp sản phẩm (Công nhóm/mảnh) |
Thửa |
1-5 |
150 |
|
1 |
8 |
641 |
2.240 |
3.041 |
608 |
3.649 |
Đơn giá tổng hợp |
Thửa |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
170.162 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
197.606 |
|||
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
234.103 |
|||
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
272.725 |
E. TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT |
||||||||||
STT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí dụng cụ, vật liệu |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm |
|
Khấu hao |
Năng lượng |
|||||||||
I |
ĐẤT ĐÔ THỊ |
|||||||||
1 |
<100 |
m2 |
|
1.299.642 |
2.237 |
2.187 |
1.234 |
1.305.299 |
313.171 |
1.618.470 |
2 |
100-300 |
m2 |
|
1.543.324 |
2.656 |
2.597 |
1.465 |
1.550.043 |
371.890 |
1.921.933 |
3 |
>300-500 |
m2 |
|
1.635.382 |
2.802 |
2.753 |
1.542 |
1.642.480 |
394.178 |
2.036.658 |
4 |
>500-1000 |
m2 |
|
2.003.614 |
3.448 |
3.372 |
1.902 |
2.012.336 |
482.805 |
2.495.141 |
5 |
>1000-3000 |
m2 |
|
2.750.908 |
4.746 |
4.441 |
2.621 |
2.762.716 |
662.736 |
3.425.452 |
6 |
>3000-10000 |
m2 |
|
4.223.835 |
7.269 |
7.108 |
4.009 |
4.242.222 |
1.017.805 |
5.260.027 |
II |
ĐẤT NGOÀI KHU VỰC ĐÔ THỊ |
|||||||||
1 |
<100 |
m2 |
|
866.428 |
2.237 |
2.187 |
1.234 |
872.085 |
209.199 |
1.081.285 |
2 |
100-300 |
m2 |
|
1.028.883 |
2.656 |
2.597 |
1.465 |
1.035.601 |
248.424 |
1.284.025 |
3 |
>300-500 |
m2 |
|
1.093.865 |
2.806 |
2.763 |
1.542 |
1.100.976 |
264.217 |
1.365.193 |
4 |
>500-1000 |
m2 |
|
1.332.133 |
3.430 |
3.364 |
1.889 |
1.340.815 |
321.695 |
1.662.510 |
5 |
>1000-3000 |
m2 |
|
1.824.913 |
4.693 |
4.609 |
2.583 |
1.836.798 |
440.729 |
2.277.526 |
6 |
>3000-10000 |
m2 |
|
2.815.890 |
7.269 |
7.108 |
4.009 |
2.834.277 |
679.898 |
3.514.175 |
PHẦN II. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
A. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CÓ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU |
||||||||||||
I |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở xã, thị trấn |
Hồ sơ |
1 |
164.460 |
11.419 |
2.268 |
15.874 |
763 |
2.472 |
197.256 |
29.588 |
226.844 |
Hồ sơ |
2 |
172.203 |
12.859 |
2.339 |
15.874 |
763 |
2.472 |
206.509 |
30.976 |
237.485 |
||
Hồ sơ |
3 |
180.979 |
14.501 |
2.479 |
15.874 |
763 |
2.472 |
217.068 |
32.560 |
249.628 |
||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại xã, thị trấn |
Hồ sơ |
1 |
101.520 |
11.419 |
1.195 |
4.065 |
50 |
185 |
118.434 |
17.765 |
136.199 |
Hồ sơ |
2 |
109.263 |
12.859 |
1.266 |
4.065 |
50 |
185 |
127.687 |
19.153 |
146.840 |
||
Hồ sơ |
3 |
118.039 |
14.501 |
1.406 |
4.065 |
50 |
185 |
138.246 |
20.737 |
158.983 |
||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
1-3 |
62.940 |
|
1.073 |
11.808 |
713 |
2.287 |
78.822 |
11.823 |
90.645 |
2.1 |
Công việc tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
1-3 |
59.098 |
|
1.019 |
11.218 |
677 |
2.173 |
74.185 |
11.128 |
85.313 |
2.2 |
Công việc tại Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Hồ sơ |
1-3 |
3.842 |
|
54 |
590 |
36 |
114 |
p 4.637 |
695 |
5.332 |
II |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở phường |
Hồ sơ |
2 |
252.744 |
20.520 |
3.147 |
19.823 |
984 |
4.552 |
301.770 |
45.266 |
347.036 |
Hồ sơ |
3 |
265.133 |
22.500 |
3.323 |
19.823 |
984 |
4.552 |
316.315 |
47.447 |
363.763 |
||
Hồ sơ |
4 |
278.729 |
24.660 |
3.500 |
19.823 |
984 |
4.552 |
332.248 |
49.837 |
382.085 |
||
Hồ sơ |
5 |
293.723 |
27.054 |
3.676 |
19.823 |
984 |
4.552 |
349.812 |
52.472 |
402.284 |
||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại phường |
Hồ sơ |
2 |
138.640 |
19.800 |
1.586 |
10.221 |
29 |
115 |
170.392 |
25.559 |
195.950 |
Hồ sơ |
3 |
151.029 |
21.780 |
1.763 |
10.221 |
29 |
115 |
184.937 |
27.741 |
212.677 |
||
Hồ sơ |
4 |
164.625 |
23.940 |
1.939 |
10.221 |
29 |
115 |
200.869 |
30.130 |
231.000 |
||
Hồ sơ |
5 |
179.619 |
26.334 |
2.115 |
10.221 |
29 |
115 |
218.433 |
32.765 |
251.198 |
||
2 |
Công việc thực hiện tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
Hồ sơ |
2-5 |
114.104 |
720 |
1.561 |
9.603 |
955 |
4.436 |
131.378 |
19.707 |
151.085 |
III |
Đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận đồng loạt tại xã, thị trấn |
Hồ sơ |
1 |
103.302 |
10.575 |
1.487 |
13.912 |
551 |
2.143 |
131.970 |
19.795 |
151.765 |
Hồ sơ |
2 |
110.449 |
12.600 |
1.532 |
13.912 |
551 |
2.143 |
141.187 |
21.178 |
162.365 |
||
Hồ sơ |
3 |
119.026 |
15.030 |
1.576 |
13.912 |
551 |
2.143 |
152.239 |
22.836 |
175.074 |
||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại xã, thị trấn |
Hồ sơ |
1 |
59.257 |
10.575 |
802 |
4.028 |
8 |
25 |
74.694 |
11.204 |
85.899 |
Hồ sơ |
2 |
66.404 |
12.600 |
846 |
4.028 |
8 |
25 |
83.911 |
12.587 |
96.498 |
||
Hồ sơ |
3 |
74.981 |
15.030 |
891 |
4.028 |
8 |
25 |
94.963 |
14.244 |
109.207 |
||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
1-3 |
44.045 |
|
685 |
9.884 |
542 |
2.119 |
57.276 |
8.591 |
65.867 |
IV |
Đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận đồng loạt tại phường |
Hồ sơ |
2 |
124.529 |
14.220 |
2.208 |
42.337 |
802 |
3.022 |
187.118 |
28.068 |
215.186 |
Hồ sơ |
3 |
134.059 |
16.920 |
2.208 |
42.337 |
802 |
3.022 |
199.348 |
29.902 |
229.251 |
||
Hồ sơ |
4 |
145.495 |
20.160 |
2.429 |
42.337 |
802 |
3.022 |
214.245 |
32.137 |
246.382 |
||
Hồ sơ |
5 |
159.218 |
24.048 |
2.208 |
42.337 |
802 |
3.022 |
231.635 |
34.745 |
266.381 |
||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại phường |
Hồ sơ |
2-5 |
235 |
|
|
|
|
|
235 |
35 |
270 |
2 |
Công việc thực hiện tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
Hồ sơ |
2 |
124.294 |
14.220 |
2.208 |
42.337 |
802 |
3.022 |
186.883 |
28.033 |
214.916 |
Hồ sơ |
3 |
133.824 |
16.920 |
2.208 |
42.337 |
802 |
3.022 |
199.113 |
29.867 |
228.980 |
||
Hồ sơ |
4 |
145.260 |
20.160 |
2.429 |
42.337 |
802 |
3.022 |
214.010 |
32.102 |
246.112 |
||
Hồ sơ |
5 |
158.983 |
24.048 |
2.208 |
42.337 |
802 |
3.022 |
231.400 |
34.710 |
266.111 |
||
B. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN NHƯNG KHÔNG XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU |
||||||||||||
I |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở xã, thị trấn |
Hồ sơ |
1 |
178.362 |
11.419 |
2.520 |
19.384 |
1.077 |
3.628 |
216.389 |
32.458 |
248.847 |
Hồ sơ |
2 |
186.105 |
12.859 |
2.590 |
19.384 |
1.077 |
3.628 |
225.642 |
33.846 |
259.489 |
||
Hồ sơ |
3 |
194.880 |
14.501 |
2.731 |
19.384 |
1.077 |
3.628 |
236.201 |
35.430 |
271.631 |
||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại xã, thị trấn |
Hồ sơ |
1 |
101.520 |
11.419 |
1.195 |
4.065 |
50 |
185 |
118.434 |
17.765 |
136.199 |
Hồ sơ |
2 |
109.263 |
12.859 |
1.266 |
4.065 |
50 |
185 |
127.687 |
19.153 |
146.840 |
||
Hồ sơ |
3 |
118.039 |
14.501 |
1.406 |
4.065 |
50 |
185 |
138.246 |
20.737 |
158.983 |
||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
1-3 |
62.940 |
|
1.073 |
11.808 |
713 |
2.287 |
78.822 |
11.823 |
90.645 |
2.1 |
Công việc tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
1-3 |
59.098 |
|
1.019 |
11.218 |
677 |
2.173 |
74.185 |
11.128 |
85.313 |
2.2 |
Công việc tại Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Hồ sơ |
1-3 |
3.842 |
|
54 |
590 |
36 |
114 |
4.637 |
695 |
5.332 |
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1-3 |
13.901 |
|
251 |
3.510 |
314 |
1.157 |
19.133 |
2.870 |
22.003 |
II |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở phường |
Hồ sơ |
2 |
273.959 |
20.520 |
3.394 |
23.598 |
1.379 |
6.310 |
329.160 |
49.374 |
378.534 |
Hồ sơ |
3 |
286.348 |
22.500 |
3.570 |
23.598 |
1.379 |
6.310 |
343.705 |
51.556 |
395.261 |
||
Hồ sơ |
4 |
299.944 |
24.660 |
3.747 |
23.598 |
1.379 |
6.310 |
359.637 |
53.946 |
413.583 |
||
Hồ sơ |
5 |
314.938 |
27.054 |
3.923 |
23.598 |
1.379 |
6.310 |
377.201 |
56.580 |
433.782 |
||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại phường |
Hồ sơ |
2 |
138.640 |
19.800 |
1.586 |
10.221 |
29 |
115 |
170.392 |
25.559 |
195.950 |
Hồ sơ |
3 |
151.029 |
21.780 |
1.763 |
10.221 |
29 |
115 |
184.937 |
27.741 |
212.677 |
||
Hồ sơ |
4 |
164.625 |
23.940 |
1.939 |
10.221 |
29 |
115 |
200.869 |
30.130 |
231.000 |
||
Hồ sơ |
5 |
179.619 |
26.334 |
2.115 |
10.221 |
29 |
115 |
218.433 |
32.765 |
251.198 |
||
2 |
Công việc thực hiện tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
Hồ sơ |
2-5 |
114.104 |
720 |
1.561 |
9.603 |
955 |
4.436 |
131.378 |
19.707 |
151.085 |
3 |
Công việc thực hiện tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
Hồ sơ |
2-5 |
21.215 |
|
247 |
3.774 |
395 |
1.758 |
27.390 |
4.108 |
31.498 |
III |
Đăng ký cấp mới Giấy chứng nhận đối với đất tổ chức |
Hồ sơ |
1 |
1.128.822 |
|
10.609 |
41.038 |
8.081 |
30.060 |
1.218.609 |
182.791 |
1.401.401 |
Hồ sơ |
2 |
1.160.588 |
|
10.609 |
41.038 |
8.081 |
30.060 |
1.250.376 |
187.556 |
1.437.932 |
||
Hồ sơ |
3 |
1.195.531 |
|
10.609 |
41.038 |
8.081 |
30.060 |
1.285.319 |
192.798 |
1.478.117 |
||
Hồ sơ |
4 |
1.233.651 |
|
10.609 |
41.038 |
8.081 |
30.060 |
1.323.439 |
198.516 |
1.521.955 |
||
Hồ sơ |
5 |
1.274.948 |
|
10.609 |
41.038 |
8.081 |
30.060 |
1.364.735 |
204.710 |
1.569.446 |
||
Chi tiết công việc tại các cấp. |
||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại cấp xã |
Hồ sơ |
1-3 |
3.085 |
|
54 |
1.204 |
|
|
4.343 |
651 |
4.994 |
2 |
Công việc thực hiện tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1 |
1.125.737 |
|
10.554 |
39.834 |
8.081 |
30.060 |
1.214.266 |
182.140 |
1.396.406 |
Hồ sơ |
2 |
1.157.503 |
|
10.554 |
39.834 |
8.081 |
30.060 |
1.246.033 |
186.905 |
1.432.938 |
||
Hồ sơ |
3 |
1.192.447 |
|
10.554 |
39.834 |
8.081 |
30.060 |
1.280.976 |
192.146 |
1.473.122 |
||
Hồ sơ |
4 |
1.230.566 |
|
10.554 |
39.834 |
8.081 |
30.060 |
1.319.096 |
197.864 |
1.516.960 |
||
Hồ sơ |
5 |
1.271.863 |
|
10.554 |
39.834 |
8.081 |
30.060 |
1.360.392 |
204.059 |
1.564.451 |
||
IV |
Đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận đồng loạt tại xã, thị trấn |
Hồ sơ |
1 |
119.024 |
10.575 |
1.710 |
17.031 |
858 |
3.346 |
152.544 |
22.882 |
175.425 |
Hồ sơ |
2 |
126.172 |
12.600 |
1.754 |
17.031 |
858 |
3.346 |
161.761 |
24.264 |
186.025 |
||
Hồ sơ |
3 |
134.748 |
15.030 |
1.799 |
17.031 |
858 |
3.346 |
172.812 |
25.922 |
198.734 |
||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại xã, thị trấn |
Hồ sơ |
1 |
59.257 |
10.575 |
802 |
4.028 |
8 |
25 |
74.694 |
11.204 |
85.899 |
Hồ sơ |
2 |
66.404 |
12.600 |
846 |
4.028 |
8 |
25 |
83.911 |
12.587 |
96.498 |
||
Hồ sơ |
3 |
74.981 |
15.030 |
891 |
4.028 |
8 |
25 |
94.963 |
14.244 |
109.207 |
||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
1-3 |
44.045 |
|
685 |
9.884 |
542 |
2.119 |
57.276 |
8.591 |
65.867 |
3 |
Công việc thực hiện tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1-3 |
15.722 |
|
222 |
3.118 |
307 |
1.203 |
20.574 |
3.086 |
23.660 |
V |
Đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận đồng loạt tại phường |
Hồ sơ |
2 |
139.236 |
14.220 |
2.480 |
48.882 |
1.293 |
5.066 |
211.177 |
31.677 |
242.853 |
Hồ sơ |
3 |
148.766 |
16.920 |
2.480 |
48.882 |
1.293 |
5.066 |
223.407 |
33.511 |
256.918 |
||
Hồ sơ |
4 |
160.202 |
20.160 |
2.700 |
48.882 |
1.293 |
5.066 |
238.303 |
35.746 |
274.049 |
||
Hồ sơ |
5 |
173.925 |
24.048 |
2.480 |
48.882 |
1.293 |
5.066 |
255.694 |
38.354 |
294.048 |
||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại phường |
Hồ sơ |
2-5 |
235 |
|
|
|
|
|
235 |
35 |
270 |
2 |
Công việc thực hiện tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
Hồ sơ |
2 |
124.294 |
14.220 |
2.208 |
42.337 |
802 |
3.022 |
186.883 |
28.033 |
214.916 |
Hồ sơ |
3 |
133.824 |
16.920 |
2.208 |
42.337 |
802 |
3.022 |
199.113 |
29.867 |
228.980 |
||
Hồ sơ |
4 |
145.260 |
20.160 |
2.429 |
42.337 |
802 |
3.022 |
214.010 |
32.102 |
246.112 |
||
Hồ sơ |
5 |
158.983 |
24.048 |
2.208 |
42.337 |
802 |
3.022 |
231.400 |
34.710 |
266.111 |
||
3 |
Công việc thực hiện tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
Hồ sơ |
2-5 |
14.706 |
|
272 |
6.545 |
492 |
2.043 |
24.058 |
3.609 |
27.667 |
VI |
Đăng ký biến động đối với đất tổ chức |
Hồ sơ |
1-5 |
1.183.895 |
|
8.291 |
27.259 |
4.755 |
15.996 |
1.240.196 |
186.029 |
1.426.225 |
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại cấp xã |
Hồ sơ |
1-5 |
2.203 |
|
41 |
|
|
|
2.244 |
337 |
2.581 |
2 |
Công việc thực hiện tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1-5 |
1.181.691 |
|
8.250 |
27.259 |
4.755 |
15.996 |
1.237.952 |
185.693 |
1.423.644 |
C. ĐĂNG KÝ NHƯNG KHÔNG CÓ NHU CẦU HOẶC KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN |
||||||||||||
I |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở xã, thị trấn |
Hồ sơ |
1 |
148.014 |
10.277 |
2.268 |
14.286 |
687 |
2.224 |
177.757 |
26.664 |
204.420 |
Hồ sơ |
2 |
154.983 |
11.573 |
2.339 |
14.286 |
687 |
2.224 |
186.092 |
27.914 |
214.006 |
||
Hồ sơ |
3 |
162.881 |
13.051 |
2.479 |
14.286 |
687 |
2.224 |
195.609 |
29.341 |
224.950 |
||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại xã, thị trấn |
Hồ sơ |
1 |
91.368 |
10.277 |
1.195 |
3.659 |
45 |
166 |
106.710 |
16.007 |
122.717 |
Hồ sơ |
2 |
98.337 |
11.573 |
1.266 |
3.659 |
45 |
166 |
115.045 |
17.257 |
132.302 |
||
Hồ sơ |
3 |
106.235 |
13.051 |
1.406 |
3.659 |
45 |
166 |
124.562 |
18.684 |
143.246 |
||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
1-3 |
56.646 |
|
1.073 |
10.628 |
642 |
2.058 |
71.047 |
10.657 |
81.704 |
2.1 |
Công việc tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
1-3 |
53.188 |
|
1.019 |
10.096 |
610 |
1.955 |
66.869 |
10.030 |
76.899 |
2.2 |
Công việc tại Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Hồ sơ |
1-3 |
3.458 |
|
54 |
531 |
32 |
103 |
4.178 |
627 |
4.805 |
II |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở phường |
Hồ sơ |
2 |
227.470 |
18.468 |
2.832 |
17.841 |
886 |
4.096 |
271.593 |
40.739 |
312.332 |
Hồ sơ |
3 |
238.620 |
20.250 |
2.991 |
17.841 |
886 |
4.096 |
284.684 |
42.703 |
327.386 |
||
Hồ sơ |
4 |
250.856 |
22.194 |
3.150 |
17.841 |
886 |
4.096 |
299.023 |
44.853 |
343.876 |
||
Hồ sơ |
5 |
264.351 |
24.349 |
3.308 |
17.841 |
886 |
4.096 |
314.831 |
47.225 |
362.055 |
||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại phường |
Hồ sơ |
2 |
124.776 |
17.820 |
1.428 |
9.199 |
26 |
104 |
153.353 |
23.003 |
176.355 |
Hồ sơ |
3 |
135.926 |
19.602 |
1.586 |
9.199 |
26 |
104 |
166.443 |
24.966 |
191.410 |
||
Hồ sơ |
4 |
148.163 |
21.546 |
1.745 |
9.199 |
26 |
104 |
180.782 |
27.117 |
207.900 |
||
Hồ sơ |
5 |
161.657 |
23.701 |
1.904 |
9.199 |
26 |
104 |
196.590 |
29.489 |
226.079 |
||
2 |
Công việc thực hiện tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
Hồ sơ |
2-5 |
102.694 |
648 |
1.405 |
8.642 |
859 |
3.993 |
118.241 |
17.736 |
135.977 |
III |
Đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận đồng loạt tại xã, thị trấn |
Hồ sơ |
1 |
92.971 |
9.518 |
1.339 |
12.521 |
496 |
1.929 |
118.773 |
17.816 |
136.589 |
Hồ sơ |
2 |
99.404 |
11.340 |
1.379 |
12.521 |
496 |
1.929 |
127.068 |
19.060 |
146.129 |
||
Hồ sơ |
3 |
107.123 |
13.527 |
1.419 |
12.521 |
496 |
1.929 |
137.015 |
20.552 |
157.567 |
||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại xã, thị trấn |
Hồ sơ |
1 |
53.331 |
9.518 |
722 |
3.625 |
7 |
22 |
67.225 |
10.084 |
77.309 |
Hồ sơ |
2 |
59.764 |
11.340 |
762 |
3.625 |
7 |
22 |
75.520 |
11.328 |
86.848 |
||
Hồ sơ |
3 |
67.483 |
13.527 |
802 |
3.625 |
7 |
22 |
85.467 |
12.820 |
98.287 |
||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
1-3 |
39.640 |
|
617 |
8.896 |
488 |
1.907 |
51.548 |
7.732 |
59.280 |
IV |
Đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận đồng loạt tại phường |
Hồ sơ |
2 |
112.076 |
12.798 |
1.987 |
38.104 |
721 |
2.720 |
168.407 |
25.261 |
193.668 |
Hồ sơ |
3 |
120.653 |
15.228 |
1.987 |
38.104 |
721 |
2.720 |
179.414 |
26.912 |
206.326 |
||
Hồ sơ |
4 |
130.946 |
18.144 |
2.186 |
38.104 |
721 |
2.720 |
192.821 |
28.923 |
221.744 |
||
Hồ sơ |
5 |
143.297 |
21.643 |
1.987 |
38.104 |
721 |
2.720 |
208.472 |
31.271 |
239.743 |
||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại phường |
Hồ sơ |
2-5 |
212 |
|
|
|
|
|
212 |
32 |
243 |
2 |
Công việc thực hiện tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
Hồ sơ |
2 |
111.865 |
12.798 |
1.987 |
38.104 |
721 |
2.720 |
168.195 |
25.229 |
193.424 |
Hồ sơ |
3 |
120.442 |
15.228 |
1.987 |
38.104 |
721 |
2.720 |
179.202 |
26.880 |
206.082 |
||
Hồ sơ |
4 |
130.734 |
18.144 |
2.186 |
38.104 |
721 |
2.720 |
192.609 |
28.891 |
221.500 |
||
Hồ sơ |
5 |
143.085 |
21.643 |
1.987 |
38.104 |
721 |
2.720 |
208.260 |
31.239 |
239.499 |
||
D. ĐĂNG KÝ NHƯNG KHÔNG PHẢI CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN |
||||||||||||
I |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở xã, thị trấn |
Hồ sơ |
1 |
82.230 |
5.709 |
1.134 |
7.937 |
382 |
1.236 |
98.628 |
14.794 |
113.422 |
Hồ sơ |
2 |
86.102 |
6.429 |
1.169 |
7.937 |
382 |
1.236 |
103.254 |
15.488 |
118.743 |
||
Hồ sơ |
3 |
90.489 |
7.251 |
1.240 |
7.937 |
382 |
1.236 |
108.534 |
16.280 |
124.814 |
||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại xã, thị trấn |
Hồ sơ |
1 |
50.760 |
5.709 |
598 |
2.033 |
25 |
92 |
59.217 |
8.883 |
68.100 |
Hồ sơ |
2 |
54.632 |
6.429 |
633 |
2.033 |
25 |
92 |
63.844 |
9.577 |
73.420 |
||
Hồ sơ |
3 |
59.019 |
7.251 |
703 |
2.033 |
25 |
92 |
69.123 |
10.368 |
79.491 |
||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
1-3 |
31.470 |
|
537 |
5.904 |
356 |
1.143 |
39.411 |
5.912 |
45.322 |
2.1 |
Công việc tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
1-3 |
29.549 |
|
255 |
5.609 |
339 |
1.086 |
36.838 |
5.526 |
42.363 |
2.2 |
Công việc tại Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Hồ sơ |
1-3 |
1.921 |
|
282 |
295 |
18 |
57 |
2.573 |
386 |
2.959 |
II |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở phường |
Hồ sơ |
2 |
126.372 |
10.260 |
1.574 |
9.912 |
492 |
2.276 |
150.885 |
22.633 |
173.518 |
Hồ sơ |
3 |
132.567 |
11.250 |
1.662 |
9.912 |
492 |
2.276 |
158.158 |
23.724 |
181.881 |
||
Hồ sơ |
4 |
139.365 |
12.330 |
1.750 |
9.912 |
492 |
2.276 |
166.124 |
24.919 |
191.042 |
||
Hồ sơ |
5 |
146.862 |
13.527 |
1.838 |
9.912 |
492 |
2.276 |
174.906 |
26.236 |
201.142 |
||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại phường |
Hồ sơ |
2 |
69.320 |
9.900 |
793 |
5.110 |
15 |
58 |
85.196 |
12.779 |
97.975 |
Hồ sơ |
3 |
75.515 |
10.890 |
881 |
5.110 |
15 |
58 |
92.468 |
13.870 |
106.339 |
||
Hồ sơ |
4 |
82.313 |
11.970 |
969 |
5.110 |
15 |
58 |
100.435 |
15.065 |
115.500 |
||
Hồ sơ |
5 |
89.810 |
13.167 |
1.058 |
5.110 |
15 |
58 |
109.217 |
16.383 |
125.599 |
||
2 |
Công việc thực hiện tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
Hồ sơ |
2-5 |
57.052 |
360 |
780 |
4.801 |
477 |
2.218 |
65.689 |
9.853 |
75.543 |
III |
Đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận đồng loạt tại xã, thị trấn |
Hồ sơ |
1 |
51.651 |
5.288 |
744 |
6.956 |
275 |
1.072 |
65.985 |
9.898 |
75.883 |
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại xã, thị trấn |
Hồ sơ |
1 |
29.628 |
5.288 |
401 |
2.014 |
4 |
12 |
37.347 |
5.602 |
42.949 |
Hồ sơ |
2 |
33.202 |
6.300 |
423 |
2.014 |
4 |
12 |
41.956 |
6.293 |
48.249 |
||
Hồ sơ |
3 |
37.491 |
7.515 |
446 |
2.014 |
4 |
12 |
47.481 |
7.122 |
54.604 |
||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
1-3 |
22.022 |
|
343 |
4.942 |
271 |
1.059 |
28.638 |
4.296 |
32.933 |
IV |
Đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận đồng loạt tại phường |
Hồ sơ |
2 |
62.265 |
7.110 |
1.104 |
21.169 |
401 |
1.511 |
93.559 |
14.034 |
107.593 |
Hồ sơ |
3 |
67.030 |
8.460 |
1.104 |
21.169 |
401 |
1.511 |
99.674 |
14.951 |
114.625 |
||
Hồ sơ |
4 |
72.748 |
10.080 |
1.214 |
21.169 |
401 |
1.511 |
107.123 |
16.068 |
123.191 |
||
Hồ sơ |
5 |
79.609 |
12.024 |
1.104 |
21.169 |
401 |
1.511 |
115.818 |
17.373 |
133.190 |
||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại phường |
Hồ sơ |
2-5 |
118 |
|
|
|
|
|
118 |
18 |
135 |
2 |
Công việc thực hiện tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
Hồ sơ |
2 |
62.147 |
7.110 |
1.104 |
21.169 |
401 |
1.511 |
93.442 |
14.016 |
107.458 |
Hồ sơ |
3 |
66.912 |
8.460 |
1.104 |
21.169 |
401 |
1.511 |
99.557 |
14.934 |
114.490 |
||
Hồ sơ |
4 |
72.630 |
10.080 |
1.214 |
21.169 |
401 |
1.511 |
107.005 |
16.051 |
123.056 |
||
Hồ sơ |
5 |
79.492 |
12.024 |
1.104 |
21.169 |
401 |
1.511 |
115.700 |
17.355 |
133.055 |