Quyết định 04/QĐ-BTP năm 2013 về "Xếp hạng Sở Tư pháp năm 2012" do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành

Số hiệu 04/QĐ-BTP
Ngày ban hành 02/01/2013
Ngày có hiệu lực 02/01/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tư pháp
Người ký Hà Hùng Cường
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

BỘ TƯ PHÁP
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/QĐ-BTP

Hà Nội, ngày 02 tháng 01 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC “XẾP HẠNG SỞ TƯ PHÁP NĂM 2012”

BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP

Căn cứ Nghị định số 93/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;

Căn cứ Quyết định số 2561/QĐ-BTP ngày 21 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành kèm theo Bảng Tiêu chí chấm điểm và xếp hạng thi đua đối với Sở Tư pháp các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2012;

Xét đề nghị của Hội đồng Thi đua – Khen thưởng ngành Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xếp hạng Sở Tư pháp các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2012, cụ thể như sau:

1. Hạng A (xuất sắc): 10 đơn vị;

2. Hạng B (khá): 45 đơn vị;

3. Hạng C (trung bình): 08 đơn vị;

(Có danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Hội đồng Thi đua - Khen thưởng ngành Tư pháp, Vụ trưởng Vụ Thi đua - Khen thưởng, Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tư pháp các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Thứ trưởng (để biết);
- Chủ tịch UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (để phối hợp);
- Cổng Thông tin điện tử Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT, Vụ TĐ-KT.

BỘ TRƯỞNG




Hà Hùng Cường

 

DANH SÁCH

XẾP HẠNG SỞ TƯ PHÁP NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số: 04/QĐ-BTP ngày 02 tháng 01 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)

Hạng A (xuất sắc) 10 ĐƠN VỊ.

STT

Đơn vị

STT

Đơn vị

1.

Kiên Giang

6.

Cà Mau

2.

An Giang

7.

Thành phố Hồ Chí Minh

3.

Sóc Trăng

8.

Long An

4.

Bình Định

9.

Đăk Lắk

5.

Đà Nẵng

10.

Thái Bình

 

Hạng B (Khá) 45 ĐƠN VỊ.

STT

Đơn vị

STT

Đơn vị

1.

Bến Tre

24.

Lai Châu

2.

Hải Phòng

25.

Ninh Bình

3.

Cao Bằng

26.

Tuyên Quang

4.

Thừa Thiên Huế

27.

Cần Thơ

5.

Gia Lai

28.

Phú Thọ

6.

Lạng Sơn

29.

Bình Dương

7.

Thái Nguyên

30.

Quảng Nam

8.

Tiền Giang

31.

Nam Định

9.

Sơn La

32.

Bắc Giang

10.

Vĩnh Long

33.

Vĩnh Phúc

11.

Bình Phước

34.

Nghệ An

12.

Tây Ninh

35.

Khánh Hoà

13.

Hà Tĩnh

36.

Quảng Ninh

14.

Bà Rịa – Vũng Tàu

37.

Hoà Bình

15

Thanh Hoá

38.

Hải Dương

16.

Yên Bái

39.

Bạc Liêu

17.

Quảng Ngãi

40.

Bình Thuận

18.

Quảng Bình

41.

Hà Nam

19.

TP. Hà Nội

42.

Hà Giang

20.

Bắc Kạn

43.

Quảng Trị

21.

Trà Vinh

44.

Hưng Yên

22.

Ninh Thuận

45.

Phú Yên

23.

Lào Cai

 

 

 

Hạng C (trung bình) 08 ĐƠN VỊ.

STT

Đơn vị

STT

Đơn vị

1.

Đồng Nai

6.

Hậu Giang

2.

Đăk Nông

7.

Kon Tum

3.

Điện Biên

8.

Lâm Đồng

4.

Bắc Ninh

 

 

5.

Đồng Tháp