Quyết định 3006/QĐ-BTP xếp hạng Sở Tư pháp năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành

Số hiệu 3006/QĐ-BTP
Ngày ban hành 09/12/2013
Ngày có hiệu lực 09/12/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tư pháp
Người ký Hà Hùng Cường
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

BỘ TƯ PHÁP
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3006/QĐ-BTP

Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC “XẾP HẠNG SỞ TƯ PHÁP NĂM 2013”

BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP

Căn cứ Nghị định số 22/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;

Căn cứ Quyết định số 2247/QĐ-BTP ngày 6 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành kèm theo Bảng Tiêu chí chấm điểm và xếp hạng thi đua đối với Sở Tư pháp các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2013;

Xét đề nghị của Hội đồng Thi đua – Khen thưởng ngành Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xếp hạng Sở Tư pháp các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2013, cụ thể như sau:

1. Hạng A (xuất sắc): 21 đơn vị;

2. Hạng B (khá): 41 đơn vị;

3. Hạng C (trung bình): 01 đơn vị;

(Có danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Hội đồng Thi đua - Khen thưởng ngành Tư pháp, Vụ trưởng Vụ Thi đua - Khen thưởng, Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tư pháp các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Thứ trưởng (để biết);
- Chủ tịch UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (để phối hợp);
- Cổng Thông tin điện tử Bộ Tư pháp (đẻ đăng tải);
- Lưu: VT, Vụ TĐ-KT.

BỘ TRƯỞNG




Hà Hùng Cường

 

DANH SÁCH

XẾP HẠNG SỞ TƯ PHÁP NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số: 3006/QĐ-BTP ngày 09 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)

Hạng A (xuất sắc) 21 ĐƠN VỊ.

STT

Đơn vị

STT

Đơn vị

1.

Sở Tư pháp tỉnh Long An

12.

Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long

2.

Sở Tư pháp TP Hồ Chí Minh

13.

Sở Tư pháp tỉnh Đồng Tháp

3.

Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau

14.

Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng

4.

Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hoá

15.

Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai

5.

Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình

16.

Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc

6.

Sở Tư pháp TP Đà Nẵng

17.

Sở Tư pháp tỉnh Tây Ninh

7.

Sở Tư pháp tỉnh Đắk Lắk

18.

Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang

8.

Sở Tư pháp tỉnh An Giang

19.

Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang

9.

Sở Tư pháp tỉnh Kiên Giang

20.

Sở Tư pháp thành phố Hà Nội

10.

Sở Tư pháp TP Hải Phòng

21.

Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh

11.

Sở Tư pháp TP Cần Thơ

 

 

 

Hạng B (Khá) 41 ĐƠN VỊ.

STT

Đơn vị

STT

Đơn vị

1.

Sở Tư pháp tỉnh Thái Bình

22.

Sở Tư pháp tỉnh Bình Thuận

2.

Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn

23.

Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên

3.

Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên;

24.

Sở Tư pháp tỉnh Nam Định

4.

Sở Tư pháp tỉnh Sơn La

25.

Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu

5.

Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang

26.

Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hoà

6.

Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng

27.

Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn

7.

Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang

28.

Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận

8.

Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế

29.

Sở Tư pháp tỉnh Nghệ An

9.

Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum

30.

Sở Tư pháp tỉnh Bình Định

10.

Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi

31.

Sở Tư pháp tỉnh Phú Thọ

11.

Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên

32.

Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương

12.

Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai

33.

Sở Tư pháp tỉnh Hoà Bình

13.

Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh

34.

Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh

14.

Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam

35.

Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng

15

Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre

36.

Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái

16.

Sở Tư pháp tỉnh Hải Dương

37.

Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai

17.

Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam

38.

Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh

18.

Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

39.

Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị

19.

Sở Tư pháp tỉnh Hà Giang

40.

Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên

20.

Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông

41.

Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình.

21.

Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu

 

 

Hạng C (trung bình) 01 ĐƠN VỊ.

STT

Đơn vị

STT

Đơn vị

1.

Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước