Quyết định 3007/QĐ-BTP xếp hạng cơ quan thi hành án dân sự năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
Số hiệu | 3007/QĐ-BTP |
Ngày ban hành | 09/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 09/12/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tư pháp |
Người ký | Hà Hùng Cường |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
BỘ TƯ PHÁP |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3007/QĐ-BTP |
Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC “XẾP HẠNG CƠ QUAN THI HÀNH ÁN DÂN SỰ NĂM 2013”
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 22/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 2248/QĐ-BTP ngày 6 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành kèm theo Bảng Tiêu chí chấm điểm và xếp hạng thi đua đối với cơ quan Thi hành án dân sự các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2013;
Xét đề nghị của Hội đồng Thi đua – Khen thưởng ngành Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xếp hạng cơ quan Thi hành án dân sự các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2013, cụ thể như sau:
1. Hạng A (xuất sắc): 18 đơn vị;
2. Hạng B (khá): 28 đơn vị;
3. Hạng C (trung bình): 11 đơn vị;
4. Hạng D (yếu): 06 đơn vị.
(Có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Hội đồng Thi đua - Khen thưởng ngành Tư pháp, Vụ trưởng Vụ Thi đua - Khen thưởng, Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Cục trưởng cục Thi hành án dân sự các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH
XẾP HẠNG CƠ QUAN
THI HÀNH ÁN DÂN SỰ NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số: 3007/QĐ-BTP ngày 09 tháng 12 năm 2013 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp)
Hạng A (xuất sắc) 18 ĐƠN VỊ. |
|||
STT |
Đơn vị |
STT |
Đơn vị |
1. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Điện Biên; |
10. |
Cục Thi hành án dân sự thành phố Đà Nẵng; |
2. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Sơn La; |
11. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Quảng Nam; |
3. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Cao Bằng; |
12. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Vĩnh Phúc; |
4. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Ninh Thuận; |
13. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Tiền Giang; |
5. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Quảng Ninh; |
14. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Nghệ An; |
6. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Đắk Lắk; |
15. |
Cục Thi hành án dân sự thành phố Hà Nội; |
7. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Lào Cai; |
16. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Bạc Liêu; |
8. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Nam Định; |
17. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh An Giang; |
9. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Quảng Bình; |
18. |
Cục Thi hành án dân sự thành phố Hồ Chí Minh. |
Hạng B (Khá) 28 ĐƠN VỊ. |
|||
STT |
Đơn vị |
STT |
Đơn vị |
1. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Quảng Trị; |
8. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Thừa Thiên Huế; |
2. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Bắc Kạn; |
9. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Ninh Bình; |
3. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Hà Nam; |
10. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Thanh Hóa; |
4. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Yên Bái; |
11. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Hà Tĩnh; |
5. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Tuyên Quang; |
12. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Bắc Ninh; |
6. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Hòa Bình; |
13. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Lạng Sơn; |
7. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Bến Tre; |
14. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Hưng Yên; |
15. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Hà Giang |
22. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Thái Nguyên; |
16. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Bình Định; |
23. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Phú Thọ; |
17. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Bắc Giang; |
24. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Phú Yên; |
18. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Bình Phước; |
25. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; |
19. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Đồng Tháp; |
26. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Kon Tum; |
20. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Thái Bình; |
27. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Long An; |
21. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Cà Mau; |
28. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Bình Dương. |
Hạng C (trung bình) 11 ĐƠN VỊ. |
|||
STT |
Đơn vị |
STT |
Đơn vị |
1. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Vình Long; |
7. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Gia Lai; |
2. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Kiên Giang; |
8. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Sóc Trăng; |
3. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Đắk Nông; |
9. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Hậu Giang; |
4. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Hải Dương; |
10. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Khánh Hòa; |
5. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Lâm Đồng; |
11. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Quảng Ngãi. |
6. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Trà Vinh; |
|
|
Hạng D (yếu) 06 ĐƠN VỊ. |
|||
STT |
Đơn vị |
STT |
Đơn vị |
1. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Lai Châu; |
4. |
Cục Thi hành án dân sự thành phố Cần Thơ; |
2. |
Cục Thi hành án dân sự thành phố Hải Phòng; |
5. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Đồng Nai; |
3. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Bình Thuận; |
6. |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Tây Ninh. |