Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 05/2018/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/01/2018 |
Ngày có hiệu lực | 10/02/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Nguyễn Đức Chính |
Lĩnh vực | Thương mại,Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2018/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 25 tháng 01 năm 2018 |
QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/2/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp tính giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe đạp điện, xe máy điện, xe gắn máy, xe mô tô và xe ô tô các loại trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước.
1. Các tổ chức, cá nhân được cơ quan có thẩm quyền ở địa phương cấp phép trông giữ xe và được thu giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Người sử dụng xe đạp, xe đạp điện, xe máy điện, xe gắn máy, xe mô tô và xe ô tô các loại có nhu cầu trông giữ.
Điều 3. Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
1. Mức giá dịch vụ trông giữ xe (trừ các điểm, bãi giữ xe của cơ sở giáo dục và cơ sở y tế) cụ thể như sau:
TT |
Phương tiện |
Giá cụ thể (đồng/xe/lượt) |
Giá tối đa (đồng/xe/lượt) |
1 |
Giá dịch vụ theo lượt ban ngày: |
||
- |
Xe đạp, xe đạp điện |
1.000 |
2.000 |
- |
Xe máy điện, xe gắn máy, xe mô tô |
2.000 |
3.000 |
- |
Xe ô tô dưới 16 chỗ, xe tải dưới 05 tấn |
10.000 |
15.000 |
- |
Xe ô tô từ 16 chỗ trở lên, xe tải từ 05 tấn trở lên |
15.000 |
20.000 |
2 |
Giá dịch vụ giữ xe theo lượt ban đêm |
|
|
- |
Xe đạp, xe đạp điện |
2.000 |
3.000 |
- |
Xe máy điện, xe gắn máy, xe mô tô |
3.000 |
5.000 |
- |
Xe ô tô dưới 16 chỗ, xe tải dưới 05 tấn |
15.000 |
20.000 |
- |
Xe ô tô từ 16 chỗ trở lên, xe tải từ 05 tấn trở lên |
20.000 |
25.000 |
3 |
Giá giữ xe cả ngày và đêm |
|
|
- |
Xe đạp, xe đạp điện |
3.000 |
4.000 |
- |
Xe máy điện, xe gắn máy, xe mô tô |
5.000 |
8.000 |
- |
Xe ô tô dưới 16 chỗ, xe tải dưới 05 tấn |
25.000 |
35.000 |
- |
Xe ô tô từ 16 chỗ trở lên, xe tải từ 05 tấn trở lên |
35.000 |
45.000 |
4 |
Giá giữ xe hàng tháng |
|
|
- |
Xe đạp, xe đạp điện |
30.000 |
60.000 |
- |
Xe máy điện, xe gắn máy, xe mô tô |
60.000 |
90.000 |
- |
Xe ô tô dưới 16 chỗ, xe tải dưới 05 tấn |
300.000 |
450.000 |
- |
Xe ô tô từ 16 chỗ trở lên, xe tải từ 05 tấn trở lên |
450.000 |
600.000 |
2. Giá trông giữ xe tại các điểm, bãi trông giữ xe ở các cơ sở giáo dục và cơ sở y tế cụ thể như sau:
TT |
Phương tiện |
Giá cụ thể (đồng/xe/lượt) |
Giá tối đa (đồng/xe/lượt) |
1 |
Giá dịch vụ theo lượt ban ngày hoặc ban đêm: |
||
- |
Xe đạp, xe đạp điện |
1.000 |
2.000 |
- |
Xe máy điện, xe gắn máy, xe mô tô |
2.000 |
3.000 |
- |
Xe ô tô dưới 16 chỗ |
10.000 |
15.000 |
- |
Xe ô tô từ 16 chỗ trở lên |
15.000 |
20.000 |
2 |
Giá giữ xe cả ngày và đêm |
||
- |
Xe đạp, xe đạp điện |
2.000 |
3.000 |
- |
Xe máy điện, xe gắn máy, xe mô tô |
4.000 |
6.000 |
- |
Xe ô tô dưới 16 chỗ |
20.000 |
30.000 |
- |
Xe ô tô từ 16 chỗ trở lên |
30.000 |
40.000 |
3 |
Giá giữ xe hàng tháng |
||
- |
Xe đạp, xe đạp điện |
25.000 |
35.000 |
- |
Xe máy điện, xe gắn máy, xe mô tô |
50.000 |
75.000 |
- |
Xe ô tô dưới 16 chỗ |
250.000 |
375.000 |
- |
Xe ô tô từ 16 chỗ trở lên |
375.000 |
410.000 |
- Giá dịch vụ trông giữ xe trên là giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
- Giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước áp dụng mức giá cụ thể.
- Giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước áp dụng không vượt quá mức giá đối đa.
- Một lượt xe là 01 lần xe vào và ra ở điểm giữ xe.
- Thời gian trông giữ xe ban ngày: từ 6 giờ đến 22 giờ; Thời gian trông giữ xe ban đêm: từ 22 giờ đến trước 6 giờ ngày hôm sau.