STT
|
LOẠI CÂY
|
ĐƠN GIÁ
|
1
|
Lúa các loại
|
8.000đ/m2
|
2
|
Mạ non ươm gieo:
- Trên ruộng
- Trên sân
|
5.000đ/m2
20.000đ/m2
|
3
|
Công cày bừa hoàn chỉnh
(chưa gieo cấy)
|
1.000đ/m2
|
4
|
Ngô các loại
|
5.000đ/m2
|
5
|
Khoai lang
|
6.000đ/m2
|
6
|
Khoai tây, khoai môn,
khoai sọ
|
8.000đ/m2
|
7
|
Đậu đỗ các loại, lạc, vừng
|
5.000đ/m2
|
8
|
Rau, cây gia vị
|
|
8.1
|
Hành, hẹ, tỏi, buổm
|
15.000đ/m2
|
8.2
|
Ớt, cµ chua, gõng, nghÖ,
cà rốt
|
12.000đ/m2
|
8.3
|
Rau gia vị khác
|
10.000đ/m2
|
9
|
Rau xanh
|
|
9.1
|
Rau giống (Su hào, Bắp
cải, Súp lơ, Xà lách…)
|
15.000đ/m2
|
9.2
|
Rau ngắn ngày khác các
loại
|
8.000đ/m2
|
10
|
Các loại dưa (dưa chuột,
hấu, lê, ếch, gang,...)
|
10.000đ/m2
|
11
|
Bầu, bí, mướp, su su, lá
mơ lông tía.. và các loại tương tự
|
8.000đ/m2
|
12
|
Sắn tàu (tính theo khóm)
|
5.000đ/khóm
|
13
|
Đao, dong (tính theo khóm)
|
8.000đ/khóm
|
14
|
Gấc
|
|
14.1
|
Tính theo m2
giàn
|
12.000đ/m2
|
14.2
|
Tính theo khóm gốc
|
|
|
Có dây leo L< 3m
|
35.000đ/khóm
|
|
Có dây leo 3m £ L< 10m
|
65.000đ/khóm
|
|
Có dây leo L³ 10m
|
100.000đ/khóm
|
15
|
Trầu không, Thiên lý
|
15.000đ/m2
|
16
|
Sắn dây trồng theo khóm
|
|
16.1
|
Có dây leo L< 3m
|
50.000đ/khóm
|
16.2
|
Có dây leo 3m £ L< 10m
|
80.000đ/khóm
|
16.3
|
Có dây leo L³ 10m
|
110.000đ/khóm
|
17
|
Sắn dây trồng theo ụ có
kích thước lớn hơn 1m x 1m x 1m ,ụ cách ụ ³ 3,5m (tính theo ụ)
|
|
17.1
|
Có dây leo L < 3m
|
90.000đ/ụ
|
17.2
|
Có dây leo 3m £ L < 10m
|
120.000đ/ụ
|
17.3
|
Có dây leo L ³ 10m
|
150.000đ/ụ
|
18
|
Củ từ
|
12.000đ/m2
|
19
|
Củ đậu thịt chưa thu hoạch
|
12.000đ/m2
|
20
|
Củ đậu trồng làm giống
|
|
20.1
|
Trồng làm giống có thời
gian trồng: 1 tháng ≤ T< 2 tháng
|
9.000đ/m2
|
20.2
|
Trồng làm giống có thời
gian trồng: 2 tháng ≤ T< 3 tháng
|
12.000đ/m2
|
20.3
|
Trồng làm giống có thời
gian trồng: T≥ 3 tháng
|
15.000đ/m2
|
21
|
Dứa ăn quả
|
|
21.1
|
Dứa quả cây giống
|
1.500đ/cây
|
21.2
|
Dứa cây chưa ra quả
|
3.000đ/cây
|
21.3
|
Dứa đang ra quả
|
5.000đ/cây
|
22
|
Dứa khóm (tính theo khóm)
có từ 4 cây trở lên
|
10.000đ/khóm
|
23
|
Chuối (tính theo đường
kính gốc)
|
|
23.1
|
F < 15cm
|
8.000đ/cây
|
23.2
|
F ³ 15cm (chưa có buồng)
|
30.000đ/cây
|
23.3
|
Chuối có buồng non chưa thu hoạch
|
60.000đ/cây
|
24
|
Nhót, nho
|
|
24.1
|
Cây giống
|
5.000đ/cây
|
24.2
|
Cây đã phát triển (tính
theo diện tích giàn)
|
13.000đ/m2
|
25
|
Sen, Đay, Cói
|
8.000đ/m2
|
26
|
Cây hương bài (mật độ
trồng dày theo quy định)
|
8.000đ/m2
|
27
|
Cây cảnh trồng trong chậu
(tính chi phí di chuyển cả cây và chậu)
|
|
27.1
|
Chậu có 0,5m £ F < 0,7m
|
15.000đ/chậu
|
27.2
|
Chậu có 0,7m £ F < 1m
|
25.000đ/chậu
|
27.3
|
Chậu có 1m £ F < 1,5m
|
30.000đ/chậu
|
27.4
|
Chậu có 1,5m £ F < 2,0m
|
50.000đ/chậu
|
27.5
|
Chậu có F ³ 2,0m
|
100.000đ/chậu
|
28
|
Hoa ngắn ngày
|
|
28.1
|
Hồng, lay ơn, hoa ly, huệ,
loa kèn, cẩm chướng, cúc đại đóa, chinh nữ, lưu ly, đồng tiền, sen cạn, thạch
thảo, cẩm tú
|
25.000đ/m2
|
28.2
|
Cây hoa ngắn ngày khác
|
12.000đ/m2
|
29
|
Quất cảnh (tính theo đường
kính tán lá F)
|
|
29.1
|
Quất giống đủ TC mới trồng
(cây cách cây >1m)
|
7.000đ/cây
|
29.2
|
0,7m £ F < 1m (cây cách cây >1m)
|
20.000đ/cây
|
29.3
|
1m £ F < 1,5m
|
40.000đ/cây
|
29.4
|
1,5m £ F < 2m
|
60.000đ/cây
|
29.5
|
F ³ 2m
|
100.000đ/cây
|
30
|
Giống cây cảnh
|
|
30.1
|
Giống cây Lộc vừng, Xanh,
Xi
|
|
|
Chiều cao cây 20cm £ H < 50cm
|
6.000đ/cây
|
|
Chiều cao cây 50cm £ H < 70cm
|
12.000đ/cây
|
|
Chiều cao cây 70cm £ H < 100cm
|
16.000đ/cây
|
|
Giống ươm gieo hạt có mật
độ từ 80 cây/m2 đến dưới 100 cây/m2; chiều cao cây H < 20cm
|
120.000đ/m2
|
30.2
|
Cây Cau cảnh
|
|
|
Chiều cao cây H < 20cm
(mật độ trên 20cây/m2)
|
5.000đ/cây
|
|
Chiều cao cây H < 20cm
(mật độ dưới 20cây/m2)
|
6.000đ/cây
|
|
Chiều cao cây 20cm £ H < 50cm (mật độ dưới
10 cây/m2)
|
8.000đ/cây
|
|
Ươm gieo hạt thành luống,
vạt; mật độ từ 50 cây/m2 đến dưới 80 cây/m2 ; chiều
cao cây H < 20cm
|
120.000đ/m2
|
31
|
Giống Đào hoa cảnh
|
|
31.1
|
Gieo, ươm hạt thành luống
chưa ghép
|
|
|
Mật độ dưới 40 cây/m2
|
5.000đ/cây
|
|
Mật độ trên 40 cây/m2
|
100.000đ/m2
|
31.2
|
Gieo, ươm hạt thành luống
đã ghép
|
|
|
Mật độ dưới 20 cây/m2
|
10.000đ/cây
|
|
Mật độ trên 20 cây/m2
|
100.000đ/m2
|
31.3
|
Giống Đào hoa cảnh đủ tiêu
chuẩn đã trồng cây cách cây >1m
|
15.000đ/cây
|
32
|
Cây giống cây ăn quả
|
|
32.1
|
Loại ươm
gieo hạt (thành luống, dảnh) có mật độ dưới 80 cây/m2
|
|
|
Chiều cao cây H < 20cm
|
2.000đ/cây
|
|
Chiều cao cây H ³ 20cm
|
2.500đ/cây
|
32.2
|
Loại ươm gieo hạt (thành
luống, dảnh) có mật độ trên 80 cây/m2 (tính theo m2)
|
|
|
Chiều cao cây H < 20cm
|
60.000đ/m2
|
|
Chiều cao cây H ³ 20cm
|
100.000đ/m2
|
32.3
|
Giống (Vải, Nhãn, Doi,
Bưởi, Thị, Na, Xoài, Muỗm, Quéo, Trứng gà, Sấu, Táo, ổi, Chay, Me, Khế, Mận,
Mơ) từ cây ươm gieo hạt, đựng trong bầu nilon hoặc trồng thành luống chưa
ghép, cây cách cây 20cm ¸ 40cm,
|
|
|
Chiều cao cây 40cm £ H < 1,0m
|
5.000đ/cây
|
|
Chiều cao cây H ³ 1,0m
|
10.000đ/cây
|
32.4
|
Giống Vải, Nhãn, Cam,
Bưởi, táo, Ổi, Khế gieo hạt ươm thành luống đã ghép, cây cách cây 20cm ¸ 40cm
|
|
|
Chiều cao cây 40cm £ H < 1,0m
|
10.000đ/cây
|
|
Chiều cao cây H ³ 1,0m
|
15.000đ/cây
|
32.5
|
Giống Vải, Nhãn, Cam,
Bưởi, Doi, Hồng xiêm ...đang chiết cành (đã có rễ) chưa đem trồng
|
10.000đ/cành
|
32.6
|
Giống Vải, Nhãn đã chiết
cành, đã đem dâm ra vườn
|
|
|
Chiều cao cây 40cm £ H < 1,0m
|
15.000đ/cây
|
|
Chiều cao cây H ³ 1,0m
|
20.000đ/cây
|
32.7
|
Giống Cam, Bưởi, Doi, Hồng
xiêm đã chiết cành dâm ra vườn
|
20.000đ/cây
|
33
|
Cây giống cây lấy gỗ, lá
…ươm gieo hạt thành luống, vạt;
|
|
33.1
|
Mật độ dưới 100 cây/m2
|
|
|
Chiều cao cây H < 20cm
|
600đ/cây
|
|
Chiều cao cây H ³ 20cm
|
1.000đ/cây
|
33.2
|
Mật độ trên 100 cây/m2
|
|
|
Chiều cao cây H < 20cm
|
55.000đ/m2
|
|
Chiều cao cây H ³ 20cm
|
70.000đ/m2
|
34
|
Cây Đào tán (Tính theo
diện tích quy đổi của 1sào)
|
|
34.1
|
Đào tán loại 1 (quy đổi 1
cây/1,8m2)
|
20.000.000đ/sào
|
34.2
|
Đào tán loại 2 (quy đổi 1
cây/1,8m2)
|
15.000.000đ/sào
|
34.3
|
Đào tán loại 3 (quy đổi 1
cây/1,8m2)
|
12.000.000đ/sào
|
34.4
|
Đào tán loại 4 (quy đổi 1
cây/1,2m2)
|
10.000.000đ/sào
|
35
|
Cây Đào thế (Tính theo
diện tích quy đổi của 1sào)
|
|
35.1
|
Đào thế loại 1 (quy đổi 1
cây/1,8m2)
|
30.000.000đ/sào
|
35.2
|
Đào thế loại 2 (quy đổi 1
cây/1,8m2)
|
25.000.000đ/sào
|
35.3
|
Đào thế loại 3 (quy đổi 1
cây/1,2m2)
|
20.000.000đ/sào
|
36
|
Cỏ cảnh lá tre, cỏ nhung
(trồng dày đặc)
|
40.000đ/m2
|
37
|
Hương nhu, lá ngải, lá
nếp, cây lưỡi hổ, cây láng tía
|
10.000đ/m2
|
38
|
Cây cảnh ngắn ngày khác
|
10.000đ/m2
|
39
|
Mía chưa đến kỳ thu hoạch
(có từ 3 cây và mầm cây trở lên)
|
5.000đ/khóm
|
40
|
Cây thanh hao hoa vàng
|
7.000đ/m2
|
41
|
Cây Thanh Long giống
|
|
41.1
|
- Cành mới ươm chưa ra rễ
|
1.000đ/cành
|
41.2
|
- Cây ươm đã ra rễ và mầm,
thời gian trồng < 01 tháng , cây cách cây ³ 1,0m
|
5.000đ/khóm
|
41.3
|
- Cây ươm đã ra rễ và mầm,
01 tháng £ thời gian trồng< 02
tháng, cây cách cây ³
1,0m
|
10.000đ/khóm
|
41.4
|
- Cây ươm đã ra rễ và mầm,
thời gian trồng ³ 02
tháng , cây cách cây ³
1,0m
|
20.000đ/khóm
|
STT
|
LOẠI CÂY
|
ĐƠN GIÁ
|
I
|
CÂY ĂN QUẢ
|
|
1
|
Vải thiều (tính theo đường
kính tán lá F)
|
|
1.1
|
Vải trồng tại địa bàn
huyện Thanh Hà
|
|
1.1.1
|
Vải giống đủ tiêu chuẩn
mới trồng (cây cách cây > 3m)
|
|
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây 40cm £ H < 1m
|
15.000đ/cây
|
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây H ³ 1m
|
18.000đ/cây
|
|
Loại cây chiết cành có
chiều cao 40cm £ H < 1m
|
20.000đ/cây
|
|
Loại cây chiết cành có
chiều cao cây H ³ 1m
|
25.000đ/cây
|
1.1.2
|
0,7m £ F < 1m (cây cách cây > 3m)
|
70.000đ/cây
|
1.1.3
|
1m £ F < 1,5m (cây cách cây > 3m)
|
170.000đ/cây
|
1.1.4
|
1,5m £ F < 2m (cây cách cây > 3m)
|
270.000đ/cây
|
1.1.5
|
2m £ F < 3m (cây cách cây > 3m)
|
330.000đ/cây
|
1.1.6
|
3m £ F < 4m
|
400.000đ/cây
|
1.1.7
|
4m £ F < 5m
|
520.000đ/cây
|
1.1.8
|
5m £ F < 6m
|
800.000đ/cây
|
1.1.9
|
6m £ F < 7m
|
1.200.000đ/cây
|
1.1.10
|
7m £ F < 8m
|
1.700.000đ/cây
|
1.1.11
|
8m £ F < 9m
|
2.200.000đ/cây
|
1.1.12
|
9m £ F < 10m
|
2.800.000đ/cây
|
1.1.13
|
10m £ F < 15m
|
3.300.000đ/cây
|
1.1.14
|
F ³ 15m
|
3.500.000đ/cây
|
1.2
|
Vải trồng tại thị xã Chí
Linh, huyện Kinh Môn
|
|
1.2.1
|
Vải giống đủ tiêu chuẩn
mới trồng (cây cách cây > 3m)
|
|
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây 40cm £ H < 1m
|
12.000đ/cây
|
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây H ³ 1m
|
15.000đ/cây
|
|
Loại cây chiết cành có
chiều cao 40cm £ H < 1m
|
18.000đ/cây
|
|
Loại cây chiết cành có
chiều cao cây H ³ 1m
|
22.000đ/cây
|
1.2.2
|
0,7m £ F < 1m (cây cách cây > 3m)
|
70.000đ/cây
|
1.2.3
|
1m £ F < 1,5m (cây cách cây > 3m)
|
150.000đ/cây
|
1.2.4
|
1,5m £ F < 2m (cây cách cây > 3m)
|
200.000đ/cây
|
1.2.5
|
2m £ F < 3m (cây cách cây > 3m)
|
270.000đ/cây
|
1.2.6
|
3m £ F < 4m
|
330.000đ/cây
|
1.2.7
|
4m £ F < 5m
|
470.000đ/cây
|
1.2.8
|
5m £ F < 6m
|
660.000đ/cây
|
1.2.9
|
6m £ F < 7m
|
1.050.000đ/cây
|
1.2.10
|
7m £ F < 8m
|
1.450.000đ/cây
|
1.2.11
|
8m £ F < 9m
|
2.000.000đ/cây
|
1.2.12
|
9m £ F < 10m
|
2.500.000đ/cây
|
1.2.13
|
10m £ F < 15m
|
2.900.000đ/cây
|
1.2.14
|
F ³ 15m
|
3.200.000đ/cây
|
1.3
|
Vải trồng tại các huyện,
thành phố còn lại
|
|
1.3.1
|
Vải giống đủ tiêu chuẩn
mới trồng (cây cách cây > 3m)
|
|
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây 40cm £ H < 1m
|
13.000đ/cây
|
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây H ³ 1m
|
16.000đ/cây
|
|
Loại cây chiết cành có
chiều cao 40cm £ H < 1m
|
19.000đ/cây
|
|
Loại cây chiết cành có
chiều cao cây H ³ 1m
|
23.000đ/cây
|
1.3.2
|
0,7m £ F < 1m (cây cách cây > 3m)
|
70.000đ/cây
|
1.3.3
|
1m £ F < 1,5m (cây cách cây > 3m)
|
160.000đ/cây
|
1.3.4
|
1,5m £ F < 2m (cây cách cây > 3m)
|
230.000đ/cây
|
1.3.5
|
2m £ F < 3m (cây cách cây > 3m)
|
300.000đ/cây
|
1.3.6
|
3m £ F < 4m
|
370.000đ/cây
|
1.3.7
|
4m £ F < 5m
|
530.000đ/cây
|
1.3.8
|
5m £ F < 6m
|
770.000đ/cây
|
1.3.9
|
6m £ F < 7m
|
1.150.000đ/cây
|
1.3.10
|
7m £ F < 8m
|
1.600.000đ/cây
|
1.3.11
|
8m £ F < 9m
|
2.100.000đ/cây
|
1.3.12
|
9m £ F < 10m
|
2.650.000đ/cây
|
1.3.13
|
10m £ F < 15m
|
3.000.000đ/cây
|
1.3.14
|
F ³ 15m
|
3.300.000đ/cây
|
2
|
Nhãn (tính theo đường kính
tán lá F)
|
|
2.1
|
Nhãn giống đủ tiêu chuẩn
mới trồng (cây cách cây > 3m)
|
|
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây 40cm £ H < 1m
|
12.000đ/cây
|
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây H ³ 1m
|
15.000đ/cây
|
|
Loại cây chiết cành có
chiều cao 40cm £ H < 1m
|
15.000đ/cây
|
|
Loại cây chiết cành có
chiều cao cây H ³ 1m
|
20.000đ/cây
|
2.2
|
0,7m £ F < 1m (cây cách cây > 3m)
|
60.000đ/cây
|
2.3
|
1m £ F < 1,5m (cây cách cây > 3m)
|
150.000đ/cây
|
2.4
|
1,5m £ F < 2m (cây cách cây > 3m)
|
250.000đ/cây
|
2.5
|
2m £ F < 3m (cây cách cây > 3m)
|
350.000đ/cây
|
2.6
|
3m £ F < 4m
|
650.000đ/cây
|
2.7
|
4m £ F < 5m
|
1.100.000đ/cây
|
2.8
|
5m £ F < 6m
|
1.500.000đ/cây
|
2.9
|
6m £ F < 7m
|
1.800.000đ/cây
|
2.10
|
7m £ F < 8m
|
2.400.000đ/cây
|
2.11
|
8m £ F < 9m
|
3.000.000đ/cây
|
2.12
|
9m £ F < 12m
|
3.500.000đ/cây
|
2.13
|
F ³ 12m
|
3.800.000đ/cây
|
3
|
Mít (tính theo đường kính
gốc F)
|
|
3.1
|
Mít giống đủ tiêu chuẩn
mới trồng (cây cách cây > 3m)
|
4.000đ/cây
|
3.2
|
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m)
|
20.000đ/cây
|
3.3
|
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)
|
60.000đ/cây
|
3.4
|
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m)
|
120.000đ/cây
|
3.5
|
7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m)
|
180.000đ/cây
|
3.6
|
9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m)
|
240.000đ/cây
|
3.7
|
12cm £ F < 15cm
|
310.000đ/cây
|
3.8
|
15cm £ F < 20cm
|
380.000đ/cây
|
3.9
|
20cm £ F < 25cm
|
460.000đ/cây
|
3.10
|
25cm £ F < 35cm
|
550.000đ/cây
|
3.11
|
35cm £ F < 50cm
|
650.000đ/cây
|
3.12
|
F ³ 50cm
|
700.000đ/cây
|
4
|
Doi (tính theo đường kính
tán lá F)
|
|
4.1
|
Doi giống đủ tiêu chuẩn
mới trồng (cây cách cây > 3m)
|
10.000đ/cây
|
4.2
|
0,7m £ F < 1m (cây cách cây > 3m)
|
25.000đ/cây
|
4.3
|
1m £ F < 1,5m (cây cách cây > 3m)
|
55.000đ/cây
|
4.4
|
1,5m £ F < 2m (cây cách cây > 3m)
|
90.000đ/cây
|
4.5
|
2m £ F < 3m (cây cách cây > 3m)
|
140.000đ/cây
|
4.6
|
3m £ F < 4m
|
220.000đ/cây
|
4.7
|
4m £ F < 5m
|
310.000đ/cây
|
4.8
|
5m £ F < 6m
|
400.000đ/cây
|
4.9
|
6m £ F < 7m
|
490.000đ/cây
|
4.10
|
7m £ F < 8m
|
600.000đ/cây
|
4.11
|
8m £ F < 9m
|
720.000đ/cây
|
4.12
|
9m £ F < 12m
|
850.000đ/cây
|
4.13
|
F ³ 12m
|
950.000đ/cây
|
5
|
Hồng xiêm (tính theo đường
kính tán lá F)
|
|
5.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng (cây cách cây > 3m)
|
15.000đ/cây
|
5.2
|
0,7m £ F < 1m (cây cách cây > 3m)
|
25.000đ/cây
|
5.3
|
1m £ F < 1,5m (cây cách cây > 3m)
|
50.000đ/cây
|
5.4
|
1,5m £ F < 2m (cây cách cây > 3m)
|
80.000đ/cây
|
5.5
|
2m £ F < 3m (cây cách cây > 3m)
|
102.000đ/cây
|
5.6
|
3m £ F < 4m
|
180.000đ/cây
|
5.7
|
4m £ F < 5m
|
220.000đ/cây
|
5.8
|
5m £ F < 6m
|
280.000đ/cây
|
5.9
|
6m £ F < 7m
|
320.000đ/cây
|
5.10
|
7m £ F < 8m
|
400.000đ/cây
|
5.11
|
8m £ F < 9m
|
480.000đ/cây
|
5.12
|
9m £ F < 12m
|
600.000đ/cây
|
5.13
|
F ³ 12m
|
700.000đ/cây
|
6
|
Chanh, Quýt, Quất ăn quả
(tính theo đường kính tán lá F)
|
|
6.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao H ³
40cm (cây cách cây > 3m)
|
10.000đ/cây
|
6.2
|
0,7m £ F < 1m (cây cách cây > 1m)
|
40.000đ/cây
|
6.3
|
1m £ F < 1,5m
|
60.000đ/cây
|
6.4
|
1,5m £ F < 2m
|
90.000đ/cây
|
6.5
|
2m £ F < 3m
|
120.000đ/cây
|
6.6
|
3m £ F < 4m
|
180.000đ/cây
|
6.7
|
4m £ F < 5m
|
250.000đ/cây
|
6.8
|
F ³ 5m
|
300.000đ/cây
|
7
|
Cam (tính theo đường kính
tán lá F)
|
|
7.1
|
Cam giống đủ tiêu chuẩn
mới trồng (cây cách cây > 1m)
|
|
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây 40cm £ H < 1m
|
10.000đ/cây
|
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây H ³ 1m
|
15.000đ/cây
|
|
Loại cây chiết cành có
chiều cao 40cm £ H < 1m
|
15.000đ/cây
|
|
Loại cây chiết cánh có
chiều cao cây H ³ 1m
|
20.000đ/cây
|
7.2
|
0,7m £ F < 1m (cây cách cây > 1m)
|
30.000đ/cây
|
7.3
|
1m £ F < 1,5m
|
60.000đ/cây
|
7.4
|
1,5m £ F < 2m
|
90.000đ/cây
|
7.5
|
2m £ F < 3m
|
120.000đ/cây
|
7.6
|
3m £ F < 4m
|
180.000đ/cây
|
7.7
|
4m £ F < 5m
|
250.000đ/cây
|
7.8
|
5m £ F < 6m
|
320.000đ/cây
|
7.9
|
F ³ 6m
|
400.000đ/cây
|
8
|
Bưởi (tính theo đường kính
gốc F)
|
|
8.1
|
Bưởi giống đủ tiêu chuẩn
mới trồng (cây cách cây > 3m)
|
|
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây 40cm £ H < 1m
|
10.000đ/cây
|
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây H ³ 1m
|
15.000đ/cây
|
|
Loại cây chiết cành có
chiều cao 40cm £ H < 1m
|
18.000đ/cây
|
|
Loại cây chiết cành có
chiều cao cây H ³ 1m
|
20.000đ/cây
|
8.2
|
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m)
|
40.000đ/cây
|
8.3
|
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)
|
58.000đ/cây
|
8.4
|
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m)
|
90.000đ/cây
|
8.5
|
7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m)
|
150.000đ/cây
|
8.6
|
9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m)
|
200.000đ/cây
|
8.7
|
12cm £ F < 15cm
|
300.000đ/cây
|
8.8
|
15cm £ F < 20cm
|
420.000đ/cây
|
8.9
|
20cm £ F < 25cm
|
650.000đ/cây
|
8.10
|
F ³ 25cm
|
750.000đ/cây
|
9
|
Xoài, muỗm, quéo, thị
(tính theo đường kính gốc F)
|
|
9.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m)
|
15.000đ/cây
|
9.2
|
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m)
|
35.000đ/cây
|
9.3
|
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)
|
70.000đ/cây
|
9.4
|
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m)
|
100.000đ/cây
|
9.5
|
7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m)
|
150.000đ/cây
|
9.6
|
9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m)
|
250.000đ/cây
|
9.7
|
12cm £ F < 15cm
|
320.000đ/cây
|
9.8
|
15cm £ F < 20cm
|
400.000đ/cây
|
9.9
|
20cm £ F < 25cm
|
480.000đ/cây
|
9.10
|
25cm £ F < 35cm
|
550.000đ/cây
|
9.11
|
35cm £ F < 50cm
|
650.000đ/cây
|
9.12
|
F ³ 50cm
|
750.000đ/cây
|
10
|
Dừa (tính theo đường kính
gốc F)
|
|
10.1
|
Dừa giống đủ tiêu chuẩn
mới trồng (cây cách cây > 3m)
|
28.000đ/cây
|
10.2
|
7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m)
|
60.000đ/cây
|
10.3
|
9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m)
|
100.000đ/cây
|
10.4
|
12cm £ F < 15cm (cây cách cây > 3m)
|
180.000đ/cây
|
10.5
|
15cm £ F < 20cm (cây cách cây > 3m)
|
220.000đ/cây
|
10.6
|
20cm £ F < 25cm
|
270.000đ/cây
|
10.7
|
25cm £ F < 30cm
|
320.000đ/cây
|
10.8
|
30cm £ F < 35cm
|
400.000đ/cây
|
10.9
|
35cm £ F < 50cm
|
500.000đ/cây
|
10.10
|
F ³ 50cm
|
600.000đ/cây
|
11
|
Na (tính theo đường kính
gốc F)
|
|
11.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 1,5m)
|
7.000đ/cây
|
11.2
|
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 1,5m)
|
20.000đ/cây
|
11.3
|
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 1,5m)
|
60.000đ/cây
|
11.4
|
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 1,5m)
|
110.000đ/cây
|
11.5
|
7cm £ F < 9cm
|
175.000đ/cây
|
11.6
|
9cm £ F < 12cm
|
210.000đ/cây
|
11.7
|
12cm £ F < 15cm
|
270.000đ/cây
|
11.8
|
F ³ 15cm
|
310.000đ/cây
|
12
|
Dâu gia (tính theo đường
kính gốc F)
|
|
12.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m)
|
5.000đ/cây
|
12.2
|
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m)
|
20.000đ/cây
|
12.3
|
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)
|
40.000đ/cây
|
12.4
|
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m)
|
60.000đ/cây
|
12.5
|
7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m)
|
80.000đ/cây
|
12.6
|
9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m)
|
100.000đ/cây
|
12.7
|
12cm £ F < 15cm
|
120.000đ/cây
|
12.8
|
15cm £ F < 20cm
|
145.000đ/cây
|
12.9
|
20cm £ F < 25cm
|
175.000đ/cây
|
12.10
|
25cm £ F < 35cm
|
215.000đ/cây
|
12.11
|
35cm £ F < 50cm
|
250.000đ/cây
|
12.12
|
F ³ 50cm
|
270.000đ/cây
|
13
|
Bồ kết (tính theo đường
kính gốc F)
|
|
13.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m)
|
10.000đ/cây
|
13.2
|
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m)
|
20.000đ/cây
|
13.3
|
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)
|
60.000đ/cây
|
13.4
|
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m)
|
105.000đ/cây
|
13.5
|
7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m)
|
150.000đ/cây
|
13.6
|
9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m)
|
195.000đ/cây
|
13.7
|
12cm £ F < 15cm
|
250.000đ/cây
|
13.8
|
15cm £ F < 20cm
|
350.000đ/cây
|
13.9
|
20cm £ F < 25cm
|
420.000đ/cây
|
13.10
|
25cm £ F < 30cm
|
480.000đ/cây
|
13.11
|
30cm £ F < 35cm
|
580.000đ/cây
|
13.12
|
35cm £ F < 50cm
|
680.000đ/cây
|
13.13
|
F ³ 50cm
|
750.000đ/cây
|
14
|
Trứng gà (tính theo đường
kính gốc F)
|
|
14.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m)
|
7.000đ/cây
|
14.2
|
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m)
|
20.000đ/cây
|
14.3
|
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)
|
40.000đ/cây
|
14.4
|
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m)
|
70.000đ/cây
|
14.5
|
7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m)
|
105.000đ/cây
|
14.6
|
9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m)
|
140.000đ/cây
|
14.7
|
12cm £ F < 15cm
|
175.000đ/cây
|
14.8
|
15cm £ F < 20cm
|
220.000đ/cây
|
14.9
|
20cm £ F < 25cm
|
250.000đ/cây
|
14.10
|
25cm £ F < 30cm
|
290.000đ/cây
|
14.11
|
30cm £ F < 35cm
|
350.000đ/cây
|
14.12
|
F ³ 35cm
|
400.000đ/cây
|
15
|
Táo (tính theo đường kính
gốc F)
|
|
15.1
|
Táo giống đủ tiêu chuẩn
mới trồng (cây cách cây > 3m)
|
|
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây 40cm £ H < 1m
|
8.000đ/cây
|
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây H ³ 1m
|
10.000đ/cây
|
15.2
|
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m)
|
30.000đ/cây
|
15.3
|
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)
|
40.000đ/cây
|
15.4
|
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m)
|
70.000đ/cây
|
15.5
|
7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m)
|
86.000đ/cây
|
15.6
|
9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m)
|
110.000đ/cây
|
15.7
|
12cm £ F < 15cm
|
170.000đ/cây
|
15.8
|
15cm £ F < 20cm
|
260.000đ/cây
|
15.9
|
20cm £ F < 25cm
|
350.000đ/cây
|
15.10
|
F ³ 25cm
|
400.000đ/cây
|
16
|
Ổi (tính theo đường kính
gốc F)
|
|
16.1
|
Ổi giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng (cây cách cây > 1,5m)
|
|
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây 40cm £ H < 1m
|
10.000đ/cây
|
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây H ³ 1m
|
15.000đ/cây
|
|
Loại cây chiết có chiều
cao cây 40cm £ H < 1m
|
15.000đ/cây
|
16.2
|
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 1,5m)
|
25.000đ/cây
|
16.3
|
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 1,5m)
|
50.000đ/cây
|
16.4
|
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 1,5m)
|
80.000đ/cây
|
16.5
|
7cm £ F < 9cm
|
120.000đ/cây
|
16.6
|
9cm £ F < 12cm
|
180.000đ/cây
|
16.7
|
12cm £ F < 15cm
|
250.000đ/cây
|
16.8
|
15cm £ F < 20cm
|
300.000đ/cây
|
16.9
|
20cm £ F < 25cm
|
350.000đ/cây
|
16.10
|
F ³ 25cm
|
450.000đ/cây
|
17
|
Chay (tính theo đường kính
gốc F)
|
|
17.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m)
|
10.000đ/cây
|
17.2
|
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m)
|
20.000đ/cây
|
17.3
|
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)
|
40.000đ/cây
|
17.4
|
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m)
|
80.000đ/cây
|
17.5
|
7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m)
|
135.000đ/cây
|
17.6
|
9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m)
|
190.000đ/cây
|
17.7
|
12cm £ F < 15cm
|
290.000đ/cây
|
17.8
|
15cm £ F < 20cm
|
390.000đ/cây
|
17.9
|
20cm £ F < 30cm
|
500.000đ/cây
|
17.10
|
30cm £ F < 50cm
|
600.000đ/cây
|
17.11
|
F ³ 50cm
|
650.000đ/cây
|
18
|
Khế (tính theo đường kính
gốc F)
|
|
18.1
|
Khế giống đủ tiêu chuẩn
mới trồng (cây cách cây > 3m)
|
|
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây 40cm £ H < 1m
|
8.000đ/cây
|
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây H ³ 1m
|
10.000đ/cây
|
18.2
|
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m)
|
20.000đ/cây
|
18.3
|
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)
|
40.000đ/cây
|
18.4
|
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m)
|
80.000đ/cây
|
18.5
|
7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m)
|
140.000đ/cây
|
18.6
|
9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m)
|
220.000đ/cây
|
18.7
|
12cm £ F < 15cm
|
300.000đ/cây
|
18.8
|
15cm £ F < 20cm
|
400.000đ/cây
|
18.9
|
20cm £ F < 25cm
|
500.000đ/cây
|
18.10
|
F ³ 25cm
|
600.000đ/cây
|
19
|
Me (tính theo đường kính
gốc F)
|
|
19.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m)
|
8.000đ/cây
|
19.2
|
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m)
|
20.000đ/cây
|
19.3
|
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)
|
60.000đ/cây
|
19.4
|
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m)
|
130.000đ/cây
|
19.5
|
7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m)
|
160.000đ/cây
|
19.6
|
9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m)
|
200.000đ/cây
|
19.7
|
12cm £ F < 15cm
|
300.000đ/cây
|
19.8
|
15cm £ F < 20cm
|
400.000đ/cây
|
19.9
|
20cm £ F < 25cm
|
600.000đ/cây
|
19.10
|
25cm £ F < 30cm
|
800.000đ/cây
|
19.11
|
30cm £ F < 35cm
|
950.000đ/cây
|
19.12
|
35cm £ F < 50cm
|
1.100.000đ/cây
|
19.13
|
F ³ 50cm
|
1.200.000đ/cây
|
20
|
Mơ, Mận trồng cây cách cây
>1,5m (tính theo đường kính gốc F)
|
|
20.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 1,5m)
|
7.000đ/cây
|
20.2
|
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 1,5m)
|
20.000đ/cây
|
20.3
|
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 1,5m)
|
50.000đ/cây
|
20.4
|
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 1,5m)
|
80.000đ/cây
|
20.5
|
7cm £ F < 9cm
|
110.000đ/cây
|
20.6
|
9cm £ F < 12cm
|
140.000đ/cây
|
20.7
|
12cm £ F < 15cm
|
180.000đ/cây
|
20.8
|
15cm £ F < 20cm
|
230.000đ/cây
|
20.9
|
20cm £ F < 25cm
|
300.000đ/cây
|
20.10
|
F ³ 25cm
|
350.000đ/cây
|
21
|
Cau ăn quả (tính theo
đường kính gốc F)
|
|
21.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 1,5m)
|
10.000đ/cây
|
21.2
|
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 1,5m)
|
20.000đ/cây
|
21.3
|
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 1,5m)
|
50.000đ/cây
|
21.4
|
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 1,5m)
|
70.000đ/cây
|
21.5
|
7cm £ F < 9cm
|
110.000đ/cây
|
21.6
|
9cm £ F < 12cm
|
150.000đ/cây
|
21.7
|
12cm £ F < 15cm
|
200.000đ/cây
|
21.8
|
15cm £ F < 20cm
|
300.000đ/cây
|
21.9
|
F ³ 20cm
|
400.000đ/cây
|
22
|
Vú sữa (tính theo đường
kính gốc F)
|
|
22.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m)
|
8.000đ/cây
|
22.2
|
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m)
|
25.000đ/cây
|
22.3
|
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)
|
100.000đ/cây
|
22.4
|
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m)
|
150.000đ/cây
|
22.5
|
7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m)
|
250.000đ/cây
|
22.6
|
9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m)
|
350.000đ/cây
|
22.7
|
12cm £ F < 15cm
|
450.000đ/cây
|
22.8
|
15cm £ F < 20cm
|
550.000đ/cây
|
22.9
|
20cm £ F < 25cm
|
650.000đ/cây
|
22.10
|
25cm £ F < 30cm
|
750.000đ/cây
|
22.11
|
30cm £ F < 35cm
|
850.000đ/cây
|
22.12
|
35cm £ F < 50cm
|
1.000.000đ/cây
|
22.13
|
F ³ 50cm
|
1.100.000đ/cây
|
23
|
Đu Đủ (tính theo đường
kính gốc F)
|
|
23.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 1,5m)
|
2.000đ/cây
|
23.2
|
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 1,5m)
|
10.000đ/cây
|
23.3
|
5cm £ F < 9cm (cây cách cây > 1,5m)
|
30.000đ/cây
|
23.4
|
9cm £ F < 12cm
|
50.000đ/cây
|
23.5
|
12cm £ F < 15cm
|
60.000đ/cây
|
23.6
|
15cm £ F < 20cm
|
90.000đ/cây
|
23.7
|
F ³ 20cm
|
100.000đ/cây
|
24
|
Hồng ăn quả khác (tính
theo đường kính gốc F)
|
|
24.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m)
|
8.000đ/cây
|
24.2
|
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m)
|
20.000đ/cây
|
24.3
|
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)
|
40.000đ/cây
|
24.4
|
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m)
|
70.000đ/cây
|
24.5
|
7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m)
|
100.000đ/cây
|
24.6
|
9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m)
|
130.000đ/cây
|
24.7
|
12cm £ F < 15cm
|
170.000đ/cây
|
24.8
|
15cm £ F < 20cm
|
250.000đ/cây
|
24.9
|
20cm £ F < 25cm
|
350.000đ/cây
|
24.10
|
25cm £ F < 30cm
|
450.000đ/cây
|
24.11
|
30cm £ F < 35cm
|
550.000đ/cây
|
24.12
|
F ³ 35cm
|
600.000đ/cây
|
25
|
Sấu (tính theo đường kính
gốc F)
|
|
25.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m)
|
10.000đ/cây
|
25.2
|
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m)
|
40.000đ/cây
|
25.3
|
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)
|
60.000đ/cây
|
25.4
|
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m)
|
100.000đ/cây
|
25.5
|
7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m)
|
140.000đ/cây
|
25.6
|
9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m)
|
180.000đ/cây
|
25.7
|
12cm £ F < 15cm
|
220.000đ/cây
|
25.8
|
15cm £ F < 20cm
|
250.000đ/cây
|
25.9
|
20cm £ F < 25cm
|
280.000đ/cây
|
25.10
|
25cm £ F < 30cm
|
340.000đ/cây
|
25.11
|
30cm £ F < 35cm
|
450.000đ/cây
|
25.12
|
35cm £ F < 50cm
|
600.000đ/cây
|
25.13
|
F ³ 50cm
|
700.000đ/cây
|
26
|
Trứng Cá (tính theo đường
kính gốc F)
|
|
26.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m)
|
2.000đ/cây
|
26.2
|
1cm £ F < 2cm
|
15.000đ/cây
|
26.3
|
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)
|
20.000đ/cây
|
26.4
|
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m)
|
35.000đ/cây
|
26.5
|
7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m)
|
45.000đ/cây
|
26.6
|
9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m)
|
65.000đ/cây
|
26.7
|
12cm £ F < 15cm
|
80.000đ/cây
|
26.8
|
15cm £ F < 20cm
|
100.000đ/cây
|
26.9
|
20cm £ F < 25cm
|
150.000đ/cây
|
26.10
|
25cm £ F < 30cm
|
200.000đ/cây
|
26.11
|
30cm £ F < 35cm
|
250.000đ/cây
|
26.12
|
F ³ 35cm
|
300.000đ/cây
|
27
|
Sung (tính theo đường kính
gốc F)
|
|
27.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m)
|
5.000đ/cây
|
27.2
|
1cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)
|
10.000đ/cây
|
27.3
|
5cm £ F < 10cm (cây cách cây > 3m)
|
20.000đ/cây
|
27.4
|
10cm £ F < 15cm
|
50.000đ/cây
|
27.5
|
15cm £ F < 20cm
|
80.000đ/cây
|
27.6
|
20cm £ F < 25cm
|
130.000đ/cây
|
27.7
|
25cm £ F < 30cm
|
200.000đ/cây
|
27.8
|
30cm £ F < 35cm
|
300.000đ/cây
|
27.9
|
35cm £ F < 50cm
|
500.000đ/cây
|
27.10
|
F ³ 50cm
|
600.000đ/cây
|
28
|
Vối (tính theo đường kính
gốc F)
|
|
28.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m)
|
2.000đ/cây
|
28.2
|
1cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)
|
18.000đ/cây
|
28.3
|
5cm £ F < 10cm (cây cách cây > 3m)
|
40.000đ/cây
|
28.4
|
10cm £ F < 15cm
|
70.000đ/cây
|
28.5
|
15cm £ F < 20cm
|
105.000đ/cây
|
28.6
|
20cm £ F < 25cm
|
130.000đ/cây
|
28.7
|
25cm £ F < 30cm
|
170.000đ/cây
|
28.8
|
30cm £ F < 35cm
|
250.000đ/cây
|
28.9
|
35cm £ F < 50cm
|
350.000đ/cây
|
28.10
|
F ³ 50cm
|
400.000đ/cây
|
II
|
CÂY LẤY GỖ
|
|
1
|
Bạch Đàn, Phi Lao, Keo
(theo đường kính gốc F)
|
|
1.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 1m)
|
3.000đ/cây
|
1.2
|
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 1m)
|
6.000đ/cây
|
1.3
|
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 1m)
|
9.000đ/cây
|
1.4
|
5cm £ F < 10cm (cây cách cây > 1m)
|
18.000đ/cây
|
1.5
|
10cm £ F < 15cm
|
36.000đ/cây
|
1.6
|
15cm £ F < 20cm
|
60.000đ/cây
|
1.7
|
20cm £ F < 25cm
|
80.000đ/cây
|
1.8
|
25cm £ F < 30cm
|
95.000đ/cây
|
1.9
|
30cm £ F < 35cm
|
130.000đ/cây
|
1.10
|
35cm £ F < 50cm
|
200.000đ/cây
|
1.11
|
F ³ 50cm (chi phí chặt hạ)
|
200.000đ/cây
|
2
|
Xà Cừ, Thông (tính theo
đường kính gốc F)
|
|
2.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m)
|
4.000đ/cây
|
2.2
|
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m)
|
8.000đ/cây
|
2.3
|
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)
|
12.000đ/cây
|
2.4
|
5cm £ F < 10cm (cây cách cây > 3m)
|
24.000đ/cây
|
2.5
|
10cm £ F < 15cm (cây cách cây > 3m)
|
40.000đ/cây
|
2.6
|
15cm £ F < 20cm
|
60.000đ/cây
|
2.7
|
20cm £ F < 25cm
|
75.000đ/cây
|
2.8
|
25cm £ F < 30cm
|
95.000đ/cây
|
2.9
|
30cm £ F < 35cm
|
130.000đ/cây
|
2.10
|
35cm £ F < 50cm
|
200.000đ/cây
|
2.11
|
F ³ 50cm (chi phí chặt hạ)
|
200.000đ/cây
|
3
|
Bàng, Hoa Sữa, Bằng Lăng,
Gạo, Đa, Phượng Vĩ và các cây tương tự (tính theo đường kính gốc F)
|
|
3.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m)
|
3.000đ/cây
|
3.2
|
1cm £ F < 3cm (cây cách cây > 3m)
|
6.000đ/cây
|
3.3
|
3cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)
|
9.000đ/cây
|
3.4
|
5cm £ F < 10cm (cây cách cây > 3m)
|
18.000đ/cây
|
3.5
|
10cm £ F < 15cm (cây cách cây > 3m)
|
40.000đ/cây
|
3.6
|
15cm £ F < 20cm
|
60.000đ/cây
|
3.7
|
20cm £ F < 25cm
|
80.000đ/cây
|
3.8
|
25cm £ F < 30cm
|
100.000đ/cây
|
3.9
|
30cm £ F < 35cm
|
130.000đ/cây
|
3.10
|
35cm £ F < 50cm
|
200.000đ/cây
|
3.11
|
F ³ 50cm (chi phí chặt hạ)
|
200.000đ/cây
|
4
|
Xoan (tính theo đường kính
gốc F)
|
|
4.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m)
|
1.000đ/cây
|
4.2
|
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m)
|
2.000đ/cây
|
4.3
|
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)
|
10.000đ/cây
|
4.4
|
5cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m)
|
20.000đ/cây
|
4.5
|
9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m)
|
30.000đ/cây
|
4.6
|
12cm £ F < 15cm (cây cách cây > 3m)
|
40.000đ/cây
|
4.7
|
15cm £ F < 20cm
|
60.000đ/cây
|
4.8
|
20cm £ F < 25cm
|
80.000đ/cây
|
4.9
|
25cm £ F < 30cm
|
100.000đ/cây
|
4.10
|
30cm £ F < 35cm
|
120.000đ/cây
|
4.11
|
F ³ 35cm (chi phí chặt hạ)
|
130.000đ/cây
|
5
|
Tre, Mai (tính theo đường
kính gốc F)
|
|
5.1
|
Tre, Mai giống (tiêu chuẩn
cây cách cây > 3m)
|
5.000đ/cây
|
5.2
|
2cm £ F < 5cm
|
7.000đ/cây
|
5.3
|
5cm £ F < 7cm
|
8.000đ/cây
|
5.4
|
7cm £ F < 10cm
|
12.000đ/cây
|
5.5
|
10cm £ F < 12cm
|
16.000đ/cây
|
5.6
|
F ³ 12cm (chi phí chặt hạ)
|
9.000đ/cây
|
III
|
Cây khác
|
|
1
|
Cây Dâu lấy lá nuôi tằm
(tính theo thời gian trồng)
|
|
1.1
|
Dâu giống mới trồng < 3
tháng
|
5.000đ/m2
|
1.2
|
3 tháng £ thời gian trồng< 1 năm
|
6.000đ/m2
|
1.3
|
1 năm £ thời gian trồng< 2 năm
|
8.000đ/m2
|
1.4
|
Thời gian trồng ³ 2 năm
|
10.000đ/m2
|
2
|
Cây Dâu ăn quả
|
|
2.1
|
Mới trồng
|
2.000đ/cây
|
2.2
|
Cây có đường kính 1cm £ F < 2cm
|
5.000đ/cây
|
2.3
|
Cây có đường kính 2cm £ F < 4cm
|
12.000đ/cây
|
2.4
|
Cây có đường kính 4cm £ F < 6cm
|
25.000đ/cây
|
2.5
|
Cây có đường kính 6cm £ F < 10cm
|
40.000đ/cây
|
2.6
|
Cây có đường kính F ³ 10cm
|
50.000đ/cây
|
3
|
Cây Chè
|
|
3.1
|
Chè giống
|
1.000đ/cây
|
3.2
|
Trồng theo luống, dảnh có
thời gian < 6 tháng
|
7.000đ/cây
|
3.3
|
Trồng theo luống, dảnh có
thời gian ³ 6 tháng
|
10.000đ/cây
|
3.4
|
Cây trồng đơn lẻ có đường
kính tán lá D < 0,5m
|
10.000đ/cây
|
3.5
|
Cây trồng đơn lẻ có đường
kính tán lá 0,5m £ D
< 1m
|
20.000đ/cây
|
3.6
|
Cây trồng đơn lẻ có đường
kính tán lá 1m £ D < 1,5m
|
30.000đ/cây
|
3.7
|
Cây trồng đơn lẻ có đường
kính tán lá 1,5m £ D
< 2m
|
40.000đ/cây
|
3.8
|
Cây trồng đơn lẻ có đường
kính tán lá D ³ 2m
|
60.000đ/cây
|
4
|
Cây Mây
|
|
4.1
|
Mây cây giống
|
3.000đ/khóm
|
4.2
|
Mây chưa đến kỳ thu hoạch
(tính theo khóm)
|
20.000đ/khóm
|
5
|
Cây dâm bụt, găng, tre
gai... trồng hàng rào
|
8.000đ/mdài
|
6
|
Cây Lộc Vừng, Xanh, Si
ươm, trồng dưới đất (cây cách cây >3m)
|
|
6.1
|
0,5m £ F tán lá < 0,7m
|
30.000đ/cây
|
6.2
|
0,7m £ F tán lá < 1,0m
|
45.000đ/cây
|
6.3
|
1,0m £ F tán lá< 1,5m
|
70.000đ/cây
|
6.4
|
1,5m £ F tán lá< 2,0m
|
90.000đ/cây
|
6.5
|
2,0m £ F tán lá< 3,0m
|
120.000đ/cây
|
6.6
|
3,0m £ F tán lá< 4,0m
|
150.000đ/cây
|
6.7
|
F tán lá ³ 4,0m
|
160.000đ/cây
|
7
|
Cây Cau Vua, Thiết Mộc Lan
ươm, Hoa Giấy trồng dưới đất (cây cách cây >3m), cây có H ³ 50cm
|
|
7.1
|
0,03m £ F gốc < 0,05m
|
15.000đ/cây
|
7.2
|
0,05m £ F gốc < 0,10m
|
15.000đ/cây
|
7.3
|
0,10m £ F gốc< 0,15m
|
50.000đ/cây
|
7.4
|
0,15m £ F gốc< 0,20m
|
65.000đ/cây
|
7.5
|
0,20m £ F gốc< 0,25m
|
95.000đ/cây
|
7.6
|
0,25m £ F gốc< 0,30m
|
130.000đ/cây
|
7.7
|
0,30m £ F gốc< 0,35m
|
150.000đ/cây
|
7.8
|
F gốc ³ 0,35cm
|
160.000đ/cây
|
8
|
Cây Cau trắng, Cau Sâm
Banh, Cau Lợn Cọ, Cau Nhật Liên, Tùng La Hán ươm, trồng dưới đất (cây cách
cây >3m), cây có H ³ 50cm
|
|
8.1
|
0,03m £ F gốc < 0,05m
|
15.000đ/cây
|
8.2
|
0,05m £ F gốc < 0,10m
|
21.000đ/cây
|
8.3
|
0,10m £ F gốc< 0,15m
|
30.000đ/cây
|
8.4
|
0,15m £ F gốc< 0,20m
|
50.000đ/cây
|
8.5
|
0,20m £ F gốc< 0,25m
|
65.000đ/cây
|
8.6
|
0,25m £ F gốc< 0,30m
|
95.000đ/cây
|
8.7
|
0,30m £ F gốc< 0,35m
|
130.000đ/cây
|
8.8
|
F gốc ³ 0,35cm
|
150.000đ/cây
|
9
|
Cây Cau bụi, Cau Kiểng Vàng
trồng dưới đất theo khóm cách nhau >3m, nhiều cây có H ³ 50cm
|
|
9.1
|
F tán khóm£ 1,0m
|
15.000đ/khóm
|
9.2
|
1,0m £ F tán khóm < 1,5m
|
35.000đ/khóm
|
9.3
|
1,5m £ F tán khóm < 2,0m
|
60.000đ/khóm
|
9.4
|
2,0m £ F tán khóm< 2,5m
|
85.000đ/khóm
|
9.5
|
F tán khóm ³ 2,5m
|
100.000đ/khóm
|
10
|
Cây hoa Ngọc Lan, Ngâu,
hoa Sứ, Mai tứ quý (đã chiết ghép, trồng dưới đất), cây cách cây ³ 3m
|
|
10.1
|
Mới trồng, chưa ra hoa
|
35.000đ/cây
|
10.2
|
Đã có hoa, F tán lá < 1,0m
|
50.000đ/cây
|
10.3
|
Đã có hoa, có 1,0m £ F tán lá < 2,0m
|
85.000đ/cây
|
10.4
|
Đã có hoa, có 2,0m £ F tán lá < 3,0m
|
100.000đ/cây
|
10.5
|
Đã có hoa, có 3.0m £ F tán lá < 4,0m
|
130.000đ/cây
|
10.6
|
F tán lá ³ 4,0m
|
150.000đ/cây
|
11
|
Cây Sưa ươm, trồng dưới
đất (cây cách cây >3m), cây có H ³ 50cm
|
|
11.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ³ 30cm (cây cách cây > 3m)
|
20.000đ/cây
|
11.2
|
0,01m £ F gốc < 0,05m
|
50.000đ/cây
|
11.3
|
0,05m £ F gốc < 0,10m
|
100.000đ/cây
|
11.4
|
0,10m £ F gốc< 0,15m
|
250.000đ/cây
|
11.5
|
0,15m £ F gốc< 0,20m
|
400.000đ/cây
|
11.6
|
0,20m £ F gốc< 0,25m
|
600.000đ/cây
|
11.7
|
0,25m £ F gốc< 0,30m
|
900.000đ/cây
|
11.8
|
0,30m £ F gốc< 0,35m
|
1.000.000đ/cây
|
11.9
|
Chi phí chặt hạ F gốc ³ 0,35cm
|
1.000.000đ/cây
|
|
|
|