Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thuỷ sản và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương

Số hiệu 01/2013/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/01/2013
Ngày có hiệu lực 02/02/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hải Dương
Người ký Nguyễn Mạnh Hà,Nguyễn Mạnh Hiển
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2013/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 23 tháng 01 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH "BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG, THUỶ SẢN VÀ ĐÀO, ĐẮP AO NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN; ĐƠN GIÁ HỖ TRỢ TIỀN THUÊ NHÀ Ở; ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG DI CHUYỂN MỘ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG"

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 39/STC-QLGCS ngày 07/01/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thuỷ sản và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương" làm cơ sở lập, thẩm định, phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương như sau:

1. Bảng đơn giá bồi thường cây hàng năm và cây giống (Phụ lục số 01);

2. Bảng đơn giá bồi thường cây lâu năm (Phụ lục số 02);

3. Bảng đơn giá bồi thường thuỷ sản và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản (Phụ lục số 03);

4. Bảng đơn giá hỗ trợ thuê nhà ở (Phụ lục số 04);

5. Bảng đơn giá bồi thường di chuyển mộ (Phụ lục số 05).

Điều 2. Bộ đơn giá bồi thường trên chỉ áp dụng đối với các trường hợp dự án mới chưa được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ về cây trồng, thuỷ sản và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản, hỗ trợ tiền thuê nhà ở, di chuyển mộ. Không áp dụng đối với các dự án đang triển khai và đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ (từng hạng mục hoặc toàn bộ dự án) về cây trồng, thuỷ sản và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản, hỗ trợ tiền thuê nhà ở, di chuyển mộ.

Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng hướng dẫn kiểm tra và giám sát việc thực hiện Quyết định này. Khi giá thị trường có sự biến động lớn hoặc chỉ số giá chung do Nhà nước công bố tăng, giảm vượt mức 30% so với thời điểm thi hành đơn giá này thì sở Tài chính, Sở Xây dựng phối hợp cùng các ngành liên quan nghiên cứu trình Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 44/2008/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc ban hành "Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương".

Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các cấp; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Hiển

 

PHỤ LỤC SỐ 01

BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY HÀNG NĂM VÀ CÂY GIỐNG
(Kèm theo Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01  năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

STT

LOẠI CÂY

ĐƠN GIÁ

1

Lúa các loại

8.000đ/m2

2

Mạ non ươm gieo:

- Trên ruộng

- Trên sân

 

5.000đ/m2

20.000đ/m2

3

Công cày bừa hoàn chỉnh (chưa gieo cấy)

1.000đ/m2

4

Ngô các loại

5.000đ/m2

5

Khoai lang

6.000đ/m2

6

Khoai tây, khoai môn, khoai sọ

8.000đ/m2

7

Đậu đỗ các loại, lạc, vừng

5.000đ/m2

8

Rau, cây gia vị

 

8.1

Hành, hẹ, tỏi, buổm

15.000đ/m2

8.2

Ớt, cµ chua, gõng, nghÖ, cà rốt

12.000đ/m2

8.3

Rau gia vị khác

10.000đ/m2

9

Rau xanh

 

9.1

Rau giống (Su hào, Bắp cải, Súp lơ, Xà lách…)

15.000đ/m2

9.2

Rau ngắn ngày khác các loại

8.000đ/m2

10

Các loại dưa (dưa chuột, hấu, lê, ếch, gang,...)

10.000đ/m2

11

Bầu, bí, mướp, su su, lá mơ lông tía.. và các loại tương tự

8.000đ/m2

12

Sắn tàu (tính theo khóm)

5.000đ/khóm

13

Đao, dong (tính theo khóm)

8.000đ/khóm

14

Gấc

 

14.1

Tính theo m2 giàn

12.000đ/m2

14.2

Tính theo khóm gốc

 

 

 Có dây leo L< 3m

35.000đ/khóm

 

 Có dây leo 3m £ L< 10m

65.000đ/khóm

 

 Có dây leo L³ 10m

100.000đ/khóm

15

Trầu không, Thiên lý

15.000đ/m2

16

Sắn dây trồng theo khóm

 

16.1

 Có dây leo L< 3m

50.000đ/khóm

16.2

 Có dây leo 3m £ L< 10m

80.000đ/khóm

16.3

 Có dây leo L³ 10m

110.000đ/khóm

17

Sắn dây trồng theo ụ có kích thước lớn hơn 1m x 1m x 1m ,ụ cách ụ ³ 3,5m (tính theo ụ)

 

17.1

 Có dây leo L < 3m

90.000đ/ụ

17.2

 Có dây leo 3m £ L < 10m

120.000đ/ụ

17.3

 Có dây leo L ³ 10m

150.000đ/ụ

18

Củ từ

12.000đ/m2

19

Củ đậu thịt chưa thu hoạch

12.000đ/m2

20

Củ đậu trồng làm giống

 

20.1

Trồng làm giống có thời gian trồng: 1 tháng ≤ T< 2 tháng

9.000đ/m2

20.2

Trồng làm giống có thời gian trồng: 2 tháng ≤ T< 3 tháng

12.000đ/m2

20.3

Trồng làm giống có thời gian trồng: T≥ 3 tháng

15.000đ/m2

21

Dứa ăn quả

 

21.1

Dứa quả cây giống

1.500đ/cây

21.2

Dứa cây chưa ra quả

3.000đ/cây

21.3

Dứa đang ra quả

5.000đ/cây

22

Dứa khóm (tính theo khóm) có từ 4 cây trở lên

10.000đ/khóm

23

Chuối (tính theo đường kính gốc)

 

23.1

 F < 15cm

8.000đ/cây

23.2

 F ³ 15cm (chưa có buồng)

30.000đ/cây

23.3

Chuối có buồng non chưa thu hoạch

60.000đ/cây

24

Nhót, nho

 

24.1

Cây giống

5.000đ/cây

24.2

Cây đã phát triển (tính theo diện tích giàn)

13.000đ/m2

25

Sen, Đay, Cói

8.000đ/m2

26

Cây hương bài (mật độ trồng dày theo quy định)

8.000đ/m2

27

Cây cảnh trồng trong chậu (tính chi phí di chuyển cả cây và chậu)

 

27.1

Chậu có 0,5m £ F < 0,7m

15.000đ/chậu

27.2

Chậu có 0,7m £ F < 1m

25.000đ/chậu

27.3

Chậu có 1m £ F < 1,5m

30.000đ/chậu

27.4

Chậu có 1,5m £ F < 2,0m

50.000đ/chậu

27.5

Chậu có F ³ 2,0m

100.000đ/chậu

28

Hoa ngắn ngày

 

28.1

Hồng, lay ơn, hoa ly, huệ, loa kèn, cẩm chướng, cúc đại đóa, chinh nữ, lưu ly, đồng tiền, sen cạn, thạch thảo, cẩm tú

25.000đ/m2

28.2

Cây hoa ngắn ngày khác

12.000đ/m2

29

Quất cảnh (tính theo đường kính tán lá F)

 

29.1

Quất giống đủ TC mới trồng (cây cách cây >1m)

7.000đ/cây

29.2

0,7m £ F < 1m (cây cách cây >1m)

20.000đ/cây

29.3

 1m £ F < 1,5m

40.000đ/cây

29.4

1,5m £ F < 2m

60.000đ/cây

29.5

 F ³ 2m

100.000đ/cây

30

Giống cây cảnh

 

30.1

Giống cây Lộc vừng, Xanh, Xi

 

 

 Chiều cao cây 20cm £ H < 50cm

6.000đ/cây

 

 Chiều cao cây 50cm £ H < 70cm

12.000đ/cây

 

Chiều cao cây 70cm £ H < 100cm

16.000đ/cây

 

Giống ươm gieo hạt có mật độ từ 80 cây/m2 đến dưới 100 cây/m2; chiều cao cây H < 20cm

120.000đ/m2

30.2

Cây Cau cảnh

 

 

Chiều cao cây H < 20cm (mật độ trên 20cây/m2)

5.000đ/cây

 

Chiều cao cây H < 20cm (mật độ dưới 20cây/m2)

6.000đ/cây

 

Chiều cao cây 20cm £ H < 50cm (mật độ dưới 10 cây/m2)

8.000đ/cây

 

Ươm gieo hạt thành luống, vạt; mật độ từ 50 cây/m2 đến dưới 80 cây/m2 ; chiều cao cây H < 20cm

120.000đ/m2

31

Giống Đào hoa cảnh

 

31.1

Gieo, ươm hạt thành luống chưa ghép

 

 

 Mật độ dưới 40 cây/m2

5.000đ/cây

 

 Mật độ trên 40 cây/m2

100.000đ/m2

31.2

Gieo, ươm hạt thành luống đã ghép

 

 

 Mật độ dưới 20 cây/m2

10.000đ/cây

 

 Mật độ trên 20 cây/m2

100.000đ/m2

31.3

Giống Đào hoa cảnh đủ tiêu chuẩn đã trồng cây cách cây >1m

15.000đ/cây

32

Cây giống cây ăn quả

 

32.1

Loại ươm gieo hạt (thành luống, dảnh) có mật độ dưới 80 cây/m2

 

 

 Chiều cao cây H < 20cm

2.000đ/cây

 

 Chiều cao cây H ³ 20cm

2.500đ/cây

32.2

Loại ươm gieo hạt (thành luống, dảnh) có mật độ trên 80 cây/m2 (tính theo m2)

 

 

 Chiều cao cây H < 20cm

60.000đ/m2

 

 Chiều cao cây H ³ 20cm

100.000đ/m2

32.3

Giống (Vải, Nhãn, Doi, Bưởi, Thị, Na, Xoài, Muỗm, Quéo, Trứng gà, Sấu, Táo, ổi, Chay, Me, Khế, Mận, Mơ) từ cây ươm gieo hạt, đựng trong bầu nilon hoặc trồng thành luống chưa ghép, cây cách cây 20cm ¸ 40cm,

 

 

 Chiều cao cây 40cm £ H < 1,0m

5.000đ/cây

 

 Chiều cao cây H ³ 1,0m

10.000đ/cây

32.4

Giống Vải, Nhãn, Cam, Bưởi, táo, Ổi, Khế gieo hạt ươm thành luống đã ghép, cây cách cây 20cm ¸ 40cm

 

 

 Chiều cao cây 40cm £ H < 1,0m

10.000đ/cây

 

 Chiều cao cây H ³ 1,0m

15.000đ/cây

32.5

Giống Vải, Nhãn, Cam, Bưởi, Doi, Hồng xiêm ...đang chiết cành (đã có rễ) chưa đem trồng

10.000đ/cành

32.6

Giống Vải, Nhãn đã chiết cành, đã đem dâm ra vườn

 

 

 Chiều cao cây 40cm £ H < 1,0m

15.000đ/cây

 

 Chiều cao cây H ³ 1,0m

20.000đ/cây

32.7

Giống Cam, Bưởi, Doi, Hồng xiêm đã chiết cành dâm ra vườn

20.000đ/cây

33

Cây giống cây lấy gỗ, lá …ươm gieo hạt thành luống, vạt;

 

33.1

 Mật độ dưới 100 cây/m2

 

 

 Chiều cao cây H < 20cm

600đ/cây

 

 Chiều cao cây H ³ 20cm

1.000đ/cây

33.2

 Mật độ trên 100 cây/m2

 

 

 Chiều cao cây H < 20cm

55.000đ/m2

 

 Chiều cao cây H ³ 20cm

70.000đ/m2

34

Cây Đào tán (Tính theo diện tích quy đổi của 1sào)

 

34.1

 Đào tán loại 1 (quy đổi 1 cây/1,8m2)

20.000.000đ/sào

34.2

 Đào tán loại 2 (quy đổi 1 cây/1,8m2)

15.000.000đ/sào

34.3

Đào tán loại 3 (quy đổi 1 cây/1,8m2)

12.000.000đ/sào

34.4

Đào tán loại 4 (quy đổi 1 cây/1,2m2)

10.000.000đ/sào

35

Cây Đào thế (Tính theo diện tích quy đổi của 1sào)

 

35.1

Đào thế loại 1 (quy đổi 1 cây/1,8m2)

30.000.000đ/sào

35.2

Đào thế loại 2 (quy đổi 1 cây/1,8m2)

25.000.000đ/sào

35.3

Đào thế loại 3 (quy đổi 1 cây/1,2m2)

20.000.000đ/sào

36

Cỏ cảnh lá tre, cỏ nhung (trồng dày đặc)

40.000đ/m2

37

Hương nhu, lá ngải, lá nếp, cây lưỡi hổ, cây láng tía

10.000đ/m2

38

Cây cảnh ngắn ngày khác

10.000đ/m2

39

Mía chưa đến kỳ thu hoạch (có từ 3 cây và mầm cây trở lên)

5.000đ/khóm

40

Cây thanh hao hoa vàng

7.000đ/m2

41

Cây Thanh Long giống

 

41.1

- Cành mới ươm chưa ra rễ

1.000đ/cành

41.2

- Cây ươm đã ra rễ và mầm, thời gian trồng < 01 tháng , cây cách cây ³ 1,0m

5.000đ/khóm

41.3

- Cây ươm đã ra rễ và mầm, 01 tháng £ thời gian trồng< 02 tháng, cây cách cây ³ 1,0m

10.000đ/khóm

41.4

- Cây ươm đã ra rễ và mầm, thời gian trồng ³ 02 tháng , cây cách cây ³ 1,0m

20.000đ/khóm

Ghi chú:

1. Đơn giá cây trồng hàng năm tính trên diện tích tán lá che phủ mặt đất, trường hợp có nhiều loại cây trồng xen kẽ không xác định được diện tích của từng loại cây trồng thì xác định đơn giá bình quân cho các loại cây trồng xen.

2. Đơn giá đào trồng trên đất đã được chuyển mục đích theo quy định bao gồm: Đào cây, các loại cây khác trồng xen canh, bể chứa nước, bể chứa phân… tính trên diện tích 1 sào =360m2.

[...]