Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2021 bổ sung Quy hoạch mỏ đất làm vật liệu san lấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2021-2030
Số hiệu | 97/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 16/07/2021 |
Ngày có hiệu lực | 16/07/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Nguyễn Đăng Quang |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 97/NQ-HĐND |
Quảng Trị, ngày 16 tháng 7 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Văn bản hợp nhất số 20/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc Hội về hợp nhất Luật Khoáng sản;
Xét Tờ trình số 101/TTr-UBND ngày 08/7/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận “Kết quả rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch mỏ đất làm vật liệu san lấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2021 - 2030” thuộc thẩm quyền HĐND tỉnh thông qua; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế-Ngân sách HĐND tỉnh; Ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung 65 điểm mỏ đất làm vật liệu san lấp trên địa bàn tỉnh với diện tích 927,69 ha; tài nguyên dự báo 49,47 triệu m3 vào quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản đến năm 2030 (Có Phụ lục chi tiết kèm theo). Trong đó:
1. Tích hợp 17 điểm mỏ đã được phê duyệt quy hoạch mỏ đất làm vật liệu san lấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 tại Quyết định số 2242/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của UBND tỉnh với diện tích 343,42 ha, trữ lượng dự kiến 18,77 triệu m3;
2. Quy hoạch mới đến năm 2030 đối với 48 điểm mỏ đất với tổng diện tích 584,27 ha; tài nguyên dự báo khoảng 30,7 triệu m3.
Điều 2. Chưa bổ sung vào quy hoạch 03 điểm mỏ đất tại Trường Xuân 1 (11,5 ha), Hải Trường 4 (3,9 ha), Diên Sanh (17 ha) thuộc huyện Hải Lăng.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức đánh giá tác động môi trường, xây dựng kế hoạch triển khai thực hiện Nghị quyết đúng theo quy định của Luật Khoáng sản và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản hiện hành.
2. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, Tổ đại biểu HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Quảng Trị khóa VIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 16 tháng 7 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC ĐIỂM MỎ ĐẤT QUY HOẠCH GIAI ĐOẠN ĐẾN 2025
TÍCH HỢP VÀO QUY HOẠCH MỎ ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP GIAI ĐOẠN 2021 - 2030 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh Quảng
Trị)
Số TT |
Tên mỏ |
Vị trí |
Điểm góc |
X (m) |
Y (m) |
Diện tích (ha) |
Tài nguyên dự báo (1000m3) |
I |
HUYỆN HƯỚNG HÓA (01 mỏ) |
|
|
|
|
||
1 |
Mỏ Tân Thành |
Xã Tân Thành, huyện Hướng Hóa |
1 |
1837735 |
540689 |
3,2 |
195 |
2 |
1837366 |
540851 |
|||||
3 |
1837362 |
540679 |
|||||
II |
HUYỆN ĐAKRÔNG (02 mỏ) |
|
|
|
|
|
|
2 |
Mỏ Xa Vi |
Thôn Xa Vi, xã Hướng Hiệp, huyện Đakrông |
1 |
1851502 |
564186 |
40,8 |
3.000 |
2 |
1851873 |
564384 |
|||||
3 |
1851626 |
564775 |
|||||
4 |
1851441 |
564593 |
|||||
5 |
1850839 |
565052 |
|||||
6 |
1850481 |
565041 |
|||||
3 |
Mỏ Khe Lăn Km 5 TL 588a |
Thôn Khe Lăn, xã Mò Ó, huyện Đakrông |
1 |
1844401 |
570705 |
10 |
600 |
2 |
1844482 |
571132 |
|||||
3 |
1844708 |
570711 |
|||||
4 |
1844494 |
570482 |
|||||
III |
HUYỆN CAM LỘ (03 mỏ) |
|
|
|
|
|
|
4 |
Mỏ Km4+800 TL585 |
Xã Cam Chính, huyện Cam Lộ |
1 |
1854795 |
577011 |
7,7 |
320 |
2 |
1854672 |
577219 |
|||||
3 |
1854540 |
577363 |
|||||
4 |
1854476 |
577101 |
|||||
5 |
1854643 |
576882 |
|||||
5 |
Mỏ Thiết Tràng |
Xã Cam Chính, huyện Cam Lộ |
1 |
1849111 |
576459 |
12,3 |
2.000 |
2 |
1849147 |
576733 |
|||||
3 |
1849160 |
576981 |
|||||
4 |
1848942 |
576953 |
|||||
5 |
1848795 |
576626 |
|||||
6 |
Mỏ Km1+700 TL585 |
Xã Cam Thành, huyện Cam Lộ |
1 |
1856596 |
577707 |
2,5 |
90 |
2 |
1856716 |
577505 |
|||||
3 |
1856558 |
577480 |
|||||
4 |
1856521 |
577642 |
|||||
IV |
HUYỆN HẢI LĂNG (03 mỏ) |
|
|
|
|
|
|
7 |
Mỏ đất Xã Hải chánh |
Xã Hải Chánh, huyện Hải Lăng |
1 |
1835459 |
608447 |
25,2 |
3.000 |
2 |
1835056 |
608894 |
|||||
3 |
1834708 |
608642 |
|||||
4 |
1835161 |
608195 |
|||||
8 |
Mỏ Hải Trường 2 |
Xã Hải Trường, huyện Hải Lăng |
1 |
1841724 |
605780 |
25,2 |
1.000 |
2 |
1841704 |
605717 |
|||||
3 |
1841711 |
605671 |
|||||
4 |
1841608 |
605542 |
|||||
5 |
1841227 |
605269 |
|||||
6 |
1841203 |
605307 |
|||||
7 |
1841166 |
605533 |
|||||
8 |
1841235 |
605609 |
|||||
9 |
1841115 |
605712 |
|||||
10 |
1841004 |
605772 |
|||||
11 |
1840974 |
605812 |
|||||
12 |
1840874 |
605806 |
|||||
13 |
1840943 |
605962 |
|||||
14 |
1841154 |
605853 |
|||||
15 |
1841279 |
605809 |
|||||
16 |
1841323 |
605880 |
|||||
17 |
1841420 |
605738 |
|||||
18 |
1841486 |
605830 |
|||||
19 |
1841612 |
605906 |
|||||
9 |
Mỏ Hải Trường 3 |
Xã Hải Trường, huyện Hải Lăng |
1 |
1839489 |
603573 |
12 |
1.500 |
2 |
1839487 |
603773 |
|||||
3 |
1839085 |
604071 |
|||||
4 |
1839088 |
603671 |
|||||
V |
HUYỆN TRIỆU PHONG (02 mỏ) |
|
|
|
|
|
|
10 |
Mỏ KM6 đường Hùng Vương kéo dài |
Xã Triệu Ái, huyện Triệu Phong |
1 |
1854944 |
590737 |
73,32 |
1.400 |
2 |
1854512 |
590858 |
|||||
3 |
1854533 |
591142 |
|||||
4 |
1854105 |
591924 |
|||||
5 |
1854349 |
592010 |
|||||
6 |
1854502 |
591715 |
|||||
7 |
1854638 |
592108 |
|||||
8 |
1855007 |
592101 |
|||||
9 |
1855191 |
592139 |
|||||
10 |
1855179 |
591828 |
|||||
11 |
1854869 |
591831 |
|||||
12 |
1854817 |
591460 |
|||||
13 |
1855124 |
591359 |
|||||
14 |
1854810 |
591128 |
|||||
15 |
1855003 |
591005 |
|||||
11 |
Mỏ Triệu Thượng |
Xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong |
1 |
1849150 |
593400 |
48 |
960 |
2 |
1847950 |
593393 |
|||||
3 |
1847948 |
593793 |
|||||
4 |
1849150 |
593799 |
|||||
VI |
HUYỆN GIO LINH (04 mỏ) |
|
|
|
|
|
|
12 |
Mỏ Km6 TL575b (Gio An) |
Xã Gio An, huyện Gio Linh |
1 |
1871805 |
582895 |
19 |
1.200 |
2 |
1871551 |
582925 |
|||||
3 |
1871545 |
583010 |
|||||
4 |
1871464 |
582969 |
|||||
5 |
1871290 |
583207 |
|||||
6 |
1871517 |
583353 |
|||||
7 |
1871324 |
583622 |
|||||
8 |
1871325 |
583809 |
|||||
9 |
1871424 |
583722 |
|||||
10 |
1871459 |
583593 |
|||||
11 |
1871537 |
583555 |
|||||
12 |
1871593 |
583406 |
|||||
13 |
1871753 |
583231 |
|||||
14 |
1871721 |
583127 |
|||||
13 |
Mỏ Km1+500 tỉnh lộ 578 |
Xã Gio Châu, huyện Gio Linh |
1 |
1867397 |
587239 |
7,8 |
500 |
2 |
1867406 |
587447 |
|||||
3 |
1867467 |
587539 |
|||||
4 |
1867675 |
587541 |
|||||
5 |
1867677 |
587241 |
|||||
14 |
Mỏ Km4 - TL575b |
Xã Gio Châu, huyện Gio Linh |
1 |
1872187 |
584103 |
12,9 |
900 |
2 |
1872219 |
583813 |
|||||
3 |
1871854 |
583829 |
|||||
4 |
1871826 |
583948 |
|||||
5 |
1871585 |
584118 |
|||||
6 |
1871630 |
584185 |
|||||
7 |
1871941 |
584100 |
|||||
8 |
1871944 |
584044 |
|||||
15 |
Mỏ Giang Xuân Hải |
Xã Trung Sơn, huyện Gio Linh |
1 |
1877433 |
580831 |
7,7 |
600 |
2 |
1877357 |
580779 |
|||||
3 |
1877304 |
580824 |
|||||
4 |
1877243 |
580787 |
|||||
5 |
1877221 |
580829 |
|||||
6 |
1877172 |
580794 |
|||||
7 |
1877169 |
580735 |
|||||
8 |
1877171 |
580662 |
|||||
9 |
1877218 |
580636 |
|||||
10 |
1877280 |
580623 |
|||||
11 |
1877394 |
580622 |
|||||
12 |
1877453 |
580558 |
|||||
13 |
1877497 |
580563 |
|||||
14 |
1877560 |
580612 |
|||||
15 |
1877546 |
580778 |
|||||
16 |
1877510 |
580833 |
|||||
VII |
HUYỆN VĨNH LINH (02 mỏ) |
|
|
|
|
|
|
16 |
Mỏ Km1050- HCM |
Xã Vĩnh Khê, huyện Vĩnh Linh |
1 |
1885220 |
567375 |
3,9 |
200 |
2 |
1885129 |
567315 |
|||||
3 |
1885035 |
567444 |
|||||
4 |
1885166 |
567505 |
|||||
5 |
1885092 |
567296 |
|||||
6 |
1884967 |
567219 |
|||||
7 |
1884925 |
567405 |
|||||
8 |
1884993 |
567435 |
|||||
17 |
Vĩnh Long |
Xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Linh |
1 |
1885817 |
571504 |
31,9 |
1.300 |
2 |
1885738 |
571732 |
|||||
3 |
1885707 |
571715 |
|||||
4 |
1885700 |
571726 |
|||||
5 |
1885731 |
571755 |
|||||
6 |
1885693 |
571866 |
|||||
7 |
1885565 |
571826 |
|||||
8 |
1885490 |
571824 |
|||||
9 |
1885454 |
571822 |
|||||
10 |
1885449 |
571828 |
|||||
11 |
1885440 |
571919 |
|||||
12 |
1885499 |
571939 |
|||||
13 |
1885583 |
571966 |
|||||
14 |
1885599 |
571979 |
|||||
15 |
1885652 |
571985 |
|||||
16 |
1885636 |
572030 |
|||||
17 |
1885586 |
572025 |
|||||
18 |
1885576 |
572051 |
|||||
19 |
1885543 |
572052 |
|||||
20 |
1885500 |
572064 |
|||||
21 |
1885280 |
571726 |
|||||
22 |
1885319 |
571695 |
|||||
23 |
1885386 |
571674 |
|||||
24 |
1885431 |
571650 |
|||||
25 |
1885435 |
571648 |
|||||
26 |
1885450 |
571620 |
|||||
27 |
1885447 |
571602 |
|||||
28 |
1885555 |
571488 |
|||||
29 |
1885513 |
571455 |
|||||
30 |
1885473 |
571445 |
|||||
31 |
1885426 |
571444 |
|||||
32 |
1885370 |
571488 |
|||||
33 |
1885367 |
571485 |
|||||
34 |
1885335 |
571412 |
|||||
35 |
1885301 |
571272 |
|||||
36 |
1885291 |
571243 |
|||||
37 |
1885249 |
571159 |
|||||
38 |
1885241 |
571107 |
|||||
39 |
1885250 |
571047 |
|||||
40 |
1885360 |
571030 |
|||||
41 |
1885364 |
571042 |
|||||
42 |
1885414 |
571042 |
|||||
43 |
1885442 |
571027 |
|||||
44 |
1885572 |
571255 |
|||||
45 |
1885569 |
571260 |
|||||
46 |
1885603 |
571315 |
|||||
47 |
1885567 |
571339 |
|||||
48 |
1885551 |
571320 |
|||||
49 |
1885535 |
571316 |
|||||
50 |
1885499 |
571258 |
|||||
51 |
1885487 |
571274 |
|||||
52 |
1885494 |
571308 |
|||||
53 |
1885440 |
571336 |
|||||
54 |
1885449 |
571349 |
|||||
55 |
1885480 |
571344 |
|||||
56 |
1885501 |
571334 |
|||||
57 |
1885530 |
571341 |
|||||
58 |
1885556 |
571370 |
|||||
59 |
1885678 |
571401 |
|||||
60 |
1885943 |
571644 |
|||||
61 |
1885948 |
571742 |
|||||
62 |
1885920 |
571734 |
|||||
63 |
1885899 |
571768 |
|||||
64 |
1885857 |
571784 |
|||||
65 |
1885784 |
571784 |
|||||
66 |
1885853 |
571585 |
|||||
67 |
1885875 |
571619 |
|||||
68 |
1885901 |
571604 |
|||||
69 |
1885981 |
571814 |
|||||
70 |
1885979 |
571863 |
|||||
71 |
1885963 |
571892 |
|||||
72 |
1885967 |
571938 |
|||||
73 |
1885980 |
571951 |
|||||
74 |
1885967 |
571955 |
|||||
75 |
1885984 |
571972 |
|||||
76 |
1885865 |
571962 |
|||||
77 |
1885837 |
571969 |
|||||
78 |
1885813 |
571999 |
|||||
79 |
1885736 |
571923 |
|||||
80 |
1885775 |
571811 |
|||||
81 |
1885811 |
571831 |
|||||
82 |
1885846 |
571822 |
|||||
83 |
1885932 |
571835 |
|||||
84 |
1885929 |
571802 |
|||||
85 |
1885918 |
571787 |
|||||
86 |
1885932 |
571787 |
|||||
87 |
1885945 |
571801 |
DANH MỤC MỎ ĐẤT QUY HOẠCH MỚI LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ GIAI ĐOẠN 2021-2030
(Kèm theo Nghị quyết số 97/NQ-HĐND 16/7/2021 của HĐND tỉnh)