Nghị quyết 10/2023/NQ-HĐND về kéo dài thời kỳ quy hoạch và bổ sung một số điểm mỏ đất làm vật liệu san lấp vào Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông

Số hiệu 10/2023/NQ-HĐND
Ngày ban hành 24/10/2023
Ngày có hiệu lực 03/11/2023
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Đắk Nông
Người ký Lưu Văn Trung
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/2023/NQ-HĐND

Đắk Nông, ngày 24 tháng 10 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

KÉO DÀI THỜI KỲ QUY HOẠCH VÀ BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỂM MỎ ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA IV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Nghị quyết số 108/NQ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đến năm 2020;

Xét Tờ trình số 5936/TTr-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc đề nghị thông qua Nghị quyết kéo dài thời gian thực hiện và sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2009/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2009 về việc thông qua Đề án “Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020”; Tờ trình số 6159/TTr-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2023 về việc bổ sung nội dung Tờ trình số 5936/TTr-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông; Công văn số 6347/UBND-NNTNM ngày 23 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh giải trình, bổ sung, hoàn thiện một số nội dung theo Kết luận của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại phiên họp lần thứ 38; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất Kéo dài thời kỳ quy hoạch và bổ sung một số điểm mỏ đất làm vật liệu san lấp vào Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông với các nội dung như sau:

1. Kéo dài thời kỳ quy hoạch tại điểm b khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đến năm 2020.

2. Bổ sung điểm b khoản 2 Điều 1 như sau:

Bổ sung 43 điểm mỏ đất làm vật liệu san lấp với tổng diện tích 409 ha và tổng tài nguyên dự báo 24.475.962 m3 (có Phụ lục chi tiết kèm theo).

3. Việc kéo Nghị quyết này nhằm bổ sung 43 mỏ đất để giải quyết nhu cầu cấp bách nguồn vật liệu san lấp cho các dự án đầu tư công trên địa bàn tỉnh, dự án trọng điểm của tỉnh hoàn thành tiến độ giải ngân nguồn vốn đầu tư công theo kế hoạch vốn giao, không áp dụng cho các hoạt động cấp giấy phép thăm dò, khai thác, chế biến các loại khoáng sản khác ngoài vật liệu san lấp.

4. Nghị quyết này có hiệu lực đến khi Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến 2050 được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm cập nhật 43 mỏ đất làm vật liệu san lấp vào Quy hoạch tỉnh Đắk Nông thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện. Đồng thời, triển khai thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị Quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Khóa IV, Kỳ họp Chuyên đề lần thứ 8 thông qua ngày 24 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 03 tháng 11 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, Ủy ban MTTQ VN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Ban đảng của Tỉnh ủy, Trường Chính trị tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Đắk Nông, Đài PT-TH, Công báo tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Trung tâm Lưu trữ - SNV;
- Website cơ quan;
- Lưu: VT, CT HĐND, HC-TC-QT, HSKH.

CHỦ TỊCH




Lưu Văn Trung

 

PHỤ LỤC

MỘT SỐ ĐIỂM MỎ ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 24/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Stt

Tên mỏ, vị trí khai thác

Diện tích (ha)

Tổng trữ lượng, tài nguyên dự báo (m3)

Số hiệu trên bản đồ quy hoạch

Tọa độ (VN2000, KKT 108 độ 30 phút, múi chiếu 3 độ)

Ghi chú

Điểm

X(m)

Y(m)

Huyện Cư Jút

 

 

 

 

 

 

 

1

Mỏ vật liệu san lấp Thôn 15 xã Đắk D'rông, Cư Jút

6,32

316.000

KT-SL-1

1

1399994

421247

 

2

1400310

421598

3

1400254

421642

4

1399960

421553

5

1399994

421247

2

Mỏ vật liệu san lấp Buôn Nui, xã Tâm Thắng, Cư Jút

3,59

179.500

KT-SL-2

1

1396839

436052

 

2

1396874

436114

3

1396885

436219

4

1396688

436258

5

1396644

436159

6

1396737

436057

7

1396839

436052

3

Mỏ vật liệu san lấp Thôn 5, xã Trúc Sơn, Cư Jút

14,93

746.500

KT-SL-3

1

1393260

429763

 

2

1393223

429824

 

3

1393131

429860

 

4

1393056

429822

 

5

1392717

429563

 

6

1392475

429583

 

7

1392442

429270

 

8

1392657

429192

 

9

1392840

429466

 

10

1393205

429729

 

11

1393260

429763

 

4

Mỏ vật liệu san lấp 1, Tổ dân phố 4, thị trấn Ea T’ling, Cư Jút

6,57

328.500

KT-SL-7

1

1390267

433032

 

2

1390014

433084

 

3

1389912

433036

 

4

1389932

432877

 

5

1390165

432853

 

6

1390277

432922

 

7

1390267

433032

 

5

Mỏ vật liệu san lấp thị trấn Ea T’ling, Cư Jút

40,28

2.014.000

KT-SL-9a

1

1388282

432576

 

2

1388910

432550

 

3

1388968

432771

 

4

1389588

432893

 

5

1389587

433053

 

6

1389315

433039

 

7

1389317

433327

 

8

1389017

433324

 

9

1388760

432819

 

10

1388282

432663

 

11

1388282

432576

 

6

Mỏ vật liệu san lấp số 2 thị trấn Ea T’ling, Cư Jút

8,69

651.866

KT-SL-10

1

1388536

433495

 

2

1388524

434001

 

3

1388499

434012

 

4

1388391

434004

 

5

1388320

433909

 

6

1388298

433782

 

7

1388279

433729

 

8

1388290

433708

 

9

1388353

433740

 

10

1388399

433684

 

11

1388424

433541

 

12

1388496

433471

 

7

Mỏ vật liệu san lấp Khu lò gạch tiểu khu 501, thị trấn Ea T’ling, Cư Jút

48,52

2.426.000

KT-SL-11

1

1389135

432344

 

2

1389000

432351

 

3

1388819

432349

 

4

1388282

432376

 

5

1388068

431949

 

6

1389110

431769

 

7

1389135

432344

 

8

Mỏ vật liệu san lấp xã Trúc Sơn, xã Cư Jút

20,97

1.048.565

KT-SL-6A

1

1390134

430409

 

2

1389776

430682

 

3

1389796

430884

 

4

1389608

430920

 

5

1389516

430656

 

6

1389530

430328

 

7

1389692

430260

 

8

1389736

430423

 

9

1390101

430285

 

10

1390134

430409

 

9

Mỏ vật liệu san lấp Khu lò gạch tiểu khu 501, thị trấn Ea T’ling, Cư Jút

6,78

338.800

KT-SL-12

1

1388276

433316

 

2

1388486

433461

 

3

1388413

433530

 

4

1388392

433637

 

5

1388366

433636

 

6

1388358

433648

 

7

1388355

433713

 

8

1388308

433699

 

9

1388216

433615

 

10

1388209

433269

 

11

1388276

433316

 

10

Mỏ vật liệu san lấp Thôn 11 xã Cư K’nia, Cư Jút

15.95

3.000.000

 

1

1392416

424820

 

2

1392219

424752

 

3

1392030

425388

 

4

1391849

425337

 

5

1392117

424997

 

Huyện Đắk Mil

 

 

 

 

 

 

 

01

Mỏ vật liệu san lấp số 1 xã Đắk Gằn, huyện Đắk Mil

5,00

250.000

KT-SL-15

1

1387354

424045

 

2

1387318

424393

 

3

1387231

424398

 

4

1387185

424063

 

5

1387316

424043

 

6

1387354

424045

 

02

Mỏ vật liệu san lấp số 2 xã Đắk Gằn, huyện Đắk Mil

21,96

1.098.000

KT-SL-15A

1

1386206

420001

 

2

1386066

419815

 

3

1386577

419248

 

4

1386724

419386

 

5

1386584

419560

 

6

1386621

419631

 

7

1386332

420023

 

8

1386206

420001

 

03

Mỏ vật liệu san lấp xã Đắk R'La, huyện Đắk Mil

23,13

1.156.500

KT-SL-16A

1

1384160

417294

 

2

1384342

417067

 

3

1384384

416932

 

4

1384348

416579

 

5

1384388

416513

 

6

1384440

416537

 

7

1384420

416625

 

8

1384488

416674

 

9

1384602

416889

 

10

1384477

416974

 

11

1384457

417083

 

12

1384553

417215

 

13

1384489

417350

 

14

1384539

417387

 

15

1384592

417384

 

16

1384621

417417

 

17

1384446

417611

 

18

1384367

417524

 

19

1384274

417552

 

20

1384140

417450

 

21

1384160

417294

 

04

Mỏ vật liệu san lấp xã Long Sơn, huyện Đắk Mil

4,54

226.850

KT-SL-71

1

1376497

414530

 

2

1376636

414458

 

3

1376614

414424

 

4

1376653

414369

 

5

1376664

414242

 

6

1376569

414169

 

7

1376524

414298

 

8

1376449

414343

 

9

1376497

414530

 

Huyện Krông Nô

 

 

 

 

 

 

 

01

Mỏ vật liệu san lấp 1 Thôn Sơn Hà, xã Nam Xuân, huyện Krông Nô

13,75

687.500

KT-SL-17

1

1380357

419926

 

2

1380350

420163

 

3

1380108

420276

 

4

1379834

419872

 

5

1379946

419760

 

6

1379943

419823

 

7

1380106

419903

 

8

1380357

419926

 

02

Mỏ vật liệu san lấp 2 Thôn Sơn Hà, xã Nam Xuân, huyện Krông Nô

4,92

246.000

KT-SL-17A

1

1380077

419509

 

2

1379994

419541

 

3

1379987

419605

 

4

1380138

419640

 

5

1380295

419702

 

6

1380325

419641

 

7

1380360

419577

 

8

1380326

419537

 

9

1380218

419516

 

10

1380117

419449

 

11

1380077

419509

 

03

Mỏ vật liệu san lấp Thôn Đắk Lưu, xã Tân Thành, huyện Krông Nô

3,14

157.000

KT-SL-18

1

1375863

425458

 

2

1375851

425656

 

3

1375685

425664

 

4

1375689

425491

 

5

1375863

425458

 

04

Mỏ vật liệu san lấp 2 Thôn Nam Xuân, xã Nâm N’Đir, huyện Krông Nô

20,77

1.038.500

KT-SL-20

1

1369733

435795

 

2

1369791

435538

 

3

1369812

435328

 

4

1369915

435204

 

5

1370062

434952

 

6

1370062

434952

 

7

1370062

434952

 

8

1369735

434862

 

9

1369535

435328

 

10

1369733

435795

 

05

Mỏ vật liệu san lấp 1 Thôn Phú Cường, xã Đắk Nang, huyện Krông Nô

7,39

369.500

KT-SL-22

1

1362685

439219

 

2

1362810

439393

 

3

1362645

439663

 

4

1362480

439362

 

5

1362685

439219

 

6

1362685

439219

 

6

Mỏ vật liệu san lấp 1 xã Đắk Nang, huyện Krông Nô

1,36

68.000

KT-SL-22A

1

1361746

438982

 

2

1361746

439148

 

3

1361717

439148

 

4

1361672

439133

 

5

1361638

439092

 

6

1361668

439020

 

7

1361704

438979

 

8

1361746

438982

 

9

1361746

438982

 

7

Mỏ vật liệu san lấp 2 xã Đắk Nang, huyện Krông Nô

1,73

86.500

KT-SL-23A

1

1362698

438948

 

2

1362776

438883

 

3

1362702

438821

 

4

1362627

438827

 

5

1362504

438921

 

6

1362528

438953

 

7

1362617

438887

 

8

1362698

438948

 

8

Mỏ vật liệu san lấp Thôn Xuyên Tâm, xã Đức Xuyên, huyện Krông Nô

2,08

104.000

KT-SL-24

1

1363832

438384

 

2

1363874

438356

 

3

1363835

438250

 

4

1363862

438206

 

5

1363841

438186

 

6

1363811

438175

 

7

1363779

438175

 

8

1363746

438260

 

9

1363732

438323

 

10

1363753

438370

 

11

1363767

438382

 

12

1363832

438384

 

9

Mỏ vật liệu san lấp Bon Choih, xã Đức Xuyên, huyện Krông Nô

2,29

114.500

KT-SL-25

1

1363955

435967

 

2

1364026

436085

 

3

1363944

436172

 

4

1363806

436026

 

5

1363955

435967

 

10

Mỏ vật liệu san lấp xã Quảng Phú, huyện Krông Nô

3,05

152.500

KT-SL-26A

1

1358415

444625

 

2

1358384

444494

 

3

1358595

444447

 

4

1358670

444495

 

5

1358583

444598

 

6

1358415

444625

 

11

Mỏ vật liệu san lấp Thôn Quảng Đà, xã Đắk Sôr, huyện Krông Nô

1,91

95.500

KT-SL-27

1

1382011

427339

 

2

1381960

427478

 

3

1381837

427405

 

4

1381907

427279

 

5

1382011

427339

 

12

Mỏ vật liệu san lấp 2 Bon Yôk Ju, xã Nâm Nung, huyện Krông Nô

1,00

50.000

KT-SL-30

1

1369515

427629

 

2

1369571

427716

 

3

1369504

427778

 

4

1369439

427677

 

5

1369515

427629

 

13

Mỏ đất san lấp 1 Bon Đru, TT. Đắk Mâm, huyện Krông Nô

1,30

65.000

KT-SL-95

1

1378425

428263

 

2

1378462

428204

 

3

1378501

428138

 

4

1378466

428123

 

5

1378416

428109

 

6

1378396

428120

 

7

1378361

428126

 

8

1378336

428133

 

9

1378334

428162

 

14

Mỏ đất san lấp 2 thôn Đắk Hà (Bon Đru), thị trấn Đắk Mâm, huyện Krông Nô

10,00

500.000

KT-SL-96

1

1377624

427225

 

2

1377470

427300

 

3

1377482

427343

 

4

1377286

427632

 

5

1377533

427784

 

6

1377679

427593

 

15

Mỏ đất san lấp 1 thôn Nam Hải, xã Nam Đà, huyện Krông Nô

3,79

284.520

KT-SL-101

1

1378709

434285

 

2

1378715

434359

 

3

1378880

434337

 

4

1378844

434231

 

5

1378816

434187

 

6

1378816

434187

 

7

1378755

434086

 

8

1378635

434190

 

9

1378634

434242

 

16

Mỏ đất san lấp 2 thôn Nam Hải, xã Nam Đà, huyện Krông Nô

1,50

75.000

KT-SL-102

1

1379438

431993

 

2

1379256

432000

 

3

1379256

432040

 

4

1379305

432100

 

5

1379383

432104

 

17

Mỏ vật liệu san lấp Thôn Phú Thuận, xã Quảng Phú, huyện Krông Nô

9,39

703.965

KT-SL-26

1

1359196

442725

 

2

1359165

443044

 

3

1359048

443095

 

4

1358981

443071

 

5

1358949

443024

 

6

1358899

443003

 

7

1358866

443029

 

8

1358781

443049

 

9

1358750

442942

 

10

1358867

442915

 

11

1358911

442916

 

12

1358960

442781

 

13

1359196

442725

 

Huyện Đắk Song

 

 

 

 

 

 

 

01

Mỏ vật liệu san lấp Bon Dinh Plei, xã Trường Xuân, huyên Đắk Song

22,00

1.100.000

KT-SL-74

1

1339222

406855

 

2

1339403

406787

 

3

1339496

406517

 

4

1339411

406404

 

5

1339189

406373

 

6

1339031

406277

 

7

1338976

406368

 

8

1338925

406720

 

9

1339222

406855

 

02

Mỏ vật liệu san lấp thôn 1, xã Trường Xuân, huyên Đắk Song

5,10

255.000

KT-SL-75

1

1337827

407442

 

2

1337777

407387

 

3

1337667

407101

 

4

1337844

407084

 

5

1337894

407184

 

6

1337882

407413

 

7

1337827

407442

 

03

Mỏ vật liệu san lấp 2 thôn 10, xã Nâm N'jang, huyên Đắk Song

4,24

318.113

KT-SL-77a

1

1349488

405184

 

2

1349568

405193

 

3

1349600

405330

 

4

1349389

405400

 

5

1349295

405248

 

6

1349488

405184

 

Huyện Tuy Đức

 

 

 

 

 

 

 

01

Mỏ vật liệu san lấp Bon Philơte 1, xã Đắk Ngo, huyện Tuy Đức

4,50

225.000

KT-SL-43

1

1327537

377490

 

2

1327529

377627

 

3

1327298

377647

 

4

1327274

377559

 

5

1327294

377430

 

6

1327537

377490

 

02

Mỏ vật liệu san lấp Bản Tân Lập, xã Đắk Ngo, huyện Tuy Đức

4,50

225.000

KT-SL-44

1

1328582

373489

 

2

1328648

373419

 

3

1328841

373535

 

4

1328893

373586

 

5

1328882

373636

 

6

1328845

373662

 

7

1328811

373657

 

8

1328666

373609

 

9

1328564

373581

 

10

1328582

373489

 

03

Mỏ vật liệu san lấp Bon Ja Lú A, xã Quảng Tân, huyện Tuy Đúc

4,30

322.808

KT-SL-45

1

1334439

387741

 

2

1334408

387964

 

3

1334160

387909

 

4

1334158

387806

 

5

1334439

387741

 

Huyện Đắk R'Lấp

 

 

 

 

 

 

 

01

Mỏ vật liệu san lấp Thôn 4, xã Kiến Thành, huyện Đắk R'lấp

16,70

1.252.275

KT-SL-48

1

1326262

389589

 

2

1326144

389328

 

3

1326170

389197

 

4

1326532

389313

 

5

1326755

389463

 

6

1326675

389582

 

7

1326395

389659

 

Huyện Đắk G'Long

 

 

 

 

 

 

 

01

Mỏ vật liệu san lấp xã Quảng Hòa, huyện Đắk G'Long

5,02

251.000

KT-SL-59

1

1348302

455594

 

2

1348302

455594

 

3

1348251

455485

 

4

1348217

455464

 

5

1348193

455377

 

6

1348406

455306

 

7

1348488

455506

 

8

1348302

455594

 

02

Mỏ vật liệu san lấp xã Đắk R’Măng, huyện Đắk G'Long

10,48

524.000

KT-SL-64

1

1333779

435562

 

2

1333906

435637

 

3

1333963

435771

 

4

1333958

435996

 

5

1333879

435972

 

6

1333762

436007

 

7

1333601

435937

 

8

1333600

435936

 

9

1333779

435562

 

03

Mỏ vật liệu san lấp xã Đắk Plao, huyện Đắk G'Long

11,91

595.500

KT-SL-65

1

1323206

428980

 

2

1323208

428980

 

3

1323209

428978

 

4

1323356

428830

 

5

1323420

428896

 

6

1323361

429110

 

7

1323390

429137

 

8

1323438

429110

 

9

1323470

429139

 

10

1323398

429374

 

11

1323331

429416

 

12

1323207

429517

 

13

1323187

429493

 

14

1323226

429444

 

15

1323228

429321

 

16

1323182

429301

 

17

1323195

429159

 

18

1323144

429043

 

19

1323206

428980

 

Thành phố Gia Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

01

Mỏ đất san lấp 1 phường Quảng Thành, thành phố Gia Nghĩa

4,02

201.200

KT-SL-67

1

1332730

412049

 

2

1332690

412119

 

3

1332409

411985

 

4

1332457

411853

 

5

1332537

411870

 

6

1332605

411938

 

7

1332730

412049

 

02

Mỏ đất san lấp Đắk Nut B, phường Nghĩa Đức, TP. Gia Nghĩa

5,579

600.000

 

1

1328728

413805

 

2

1328721

413821

 

3

1328709

413830

 

4

1328700

413862

 

5

1328723

413868

 

6

1328733

413876

 

7

1328720

413888

 

8

1328659

413906

Phục vụ thi công Quảng trường Trung tâm thành phố Gia Nghĩa

9

1328562

413959

 

10

1328503

413660

 

11

1328542

413590

 

12

1328571

413568

 

13

1328592

413556

 

14

1328621

413559

 

15

1328709

413780

 

[...]