Nghị quyết 45/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bình Định do Chính phủ ban hành
Số hiệu | 45/NQ-CP |
Ngày ban hành | 29/03/2013 |
Ngày có hiệu lực | 29/03/2013 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Người ký | Nguyễn Tấn Dũng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 29 tháng 03 năm 2013 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định (Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2012), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 89/TTr-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2012),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Bình Định với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp quốc gia phân bổ (ha) |
Cấp tỉnh xác định (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
605.058 |
100,00 |
|
|
605.058 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
441.618 |
72,99 |
507.713 |
39 |
507.752 |
83,92 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
53.347 |
12,08 |
51.000 |
2 |
51.002 |
10,04 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
44.673 |
|
43.780 |
1 |
43.781 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
31.959 |
7,24 |
|
30.610 |
30.610 |
6,03 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
150.042 |
33,98 |
192.900 |
10 |
192.910 |
37,99 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
23.828 |
5,40 |
27.844 |
21 |
27.865 |
5,49 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
132.891 |
30,09 |
160.286 |
37 |
160.323 |
31,58 |
1.6 |
Đất làm muối |
191 |
0,04 |
190 |
1 |
191 |
0,04 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2.744 |
0,62 |
2.670 |
16 |
2.686 |
0,53 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
69.452 |
11,48 |
90.130 |
|
90.127 |
14,90 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
286 |
0,41 |
|
364 |
364 |
0,40 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
6.392 |
9,20 |
9.004 |
|
7.527 |
8,35 |
2.3 |
Đất an ninh |
910 |
1,31 |
953 |
|
953 |
1,06 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
3.125 |
4,50 |
3.595 |
2.537 |
5.651 |
6,27 |
- |
Đất xây dựng khu công nghiệp |
1.974 |
|
3.595 |
|
3.114 |
|
- |
Đất xây dựng cụm công nghiệp |
1.151 |
|
|
2.537 |
2.537 |
|
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
582 |
0,84 |
|
2.700 |
2.700 |
3,00 |
2.6 |
Đất di tích, danh thắng |
80 |
0,12 |
138 |
|
120 |
0,13 |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
40 |
0,06 |
319 |
|
319 |
0,35 |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
239 |
0,34 |
|
239 |
239 |
0,27 |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
5.810 |
8,37 |
|
6.062 |
6.062 |
6,73 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
16.603 |
23,91 |
24.000 |
4 |
24.004 |
26,63 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
169 |
|
279 |
194 |
473 |
|
- |
Đất cơ sở y tế |
125 |
|
152 |
2 |
154 |
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
740 |
|
1.076 |
|
1.074 |
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
156 |
|
470 |
|
470 |
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
1.734 |
2,5 |
4.051 |
1 |
4.052 |
4,50 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
93.988 |
15,53 |
|
|
7.179 |
1,18 |
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
|
|
7.215 |
|
7.179 |
|
3.2 |
Diện tích đưa vào sử dụng |
|
|
86.773 |
36 |
86.809 |
|
4 |
Đất đô thị |
7.060 |
1,17 |
|
12.390 |
12.390 |
2,05 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
23.828 |
3,94 |
|
27.865 |
27.865 |
4,61 |
6 |
Đất khu du lịch |
889 |
0,15 |
|
5.033 |
5.033 |
0,83 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Cả thời kỳ 2011-2020 |
Giai đoạn 2011-2015 |
Giai đoạn 2016-2020 |
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
15.639 |
8.557 |
7.082 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
2.483 |
1.432 |
1.051 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.070 |
574 |
496 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
2.765 |
1.115 |
1.650 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
2 |
2 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
3.823 |
2.383 |
1.440 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
198 |
163 |
35 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
4 |
4 |
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
39 |
39 |
|
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
555 |
555 |
|
2.4 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
15 |
15 |
|
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Cả thời kỳ 2011-2020 |
Giai đoạn 2011-2015 |
Giai đoạn 2016-2020 |
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp |
80.989 |
50.834 |
30.155 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
63 |
63 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
188 |
|
188 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
35.411 |
18.559 |
16.852 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
15 |
15 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
42.830 |
32.143 |
10.687 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
5.820 |
4.637 |
1.183 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
2 |
2 |
|
2.2 |
Đất quốc phòng |
201 |
109 |
92 |
2.3 |
Đất an ninh |
21 |
11 |
10 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
495 |
315 |
180 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
289 |
15 |
274 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
204 |
121 |
83 |
2.7 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
109 |
109 |
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
2.235 |
1.796 |
439 |
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
146 |
73 |
73 |
3 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
15 |
15 |
|
4 |
Đất khu du lịch |
956 |
956 |
|
(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định xác lập ngày 27 tháng 8 năm 2012).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Bình Định với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2010 |
Các năm trong kỳ kế hoạch |
||||
Năm 2011* |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
441.618 |
442.851 |
455.773 |
467.811 |
475.951 |
484.160 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
53.347 |
53.247 |
52.759 |
52.535 |
52.272 |
52.053 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
44.673 |
44.581 |
44.178 |
44.211 |
44.323 |
44.206 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
31.959 |
31.918 |
31.353 |
31.302 |
31.236 |
30.919 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
150.042 |
150.433 |
155.735 |
165.048 |
171.796 |
178.355 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
23.828 |
23.828 |
26.288 |
26.288 |
26.288 |
26.288 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
132.891 |
134.052 |
139.274 |
142.474 |
145.122 |
152.021 |
1.6 |
Đất làm muối |
191 |
191 |
191 |
191 |
191 |
191 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2.744 |
2.737 |
2.844 |
2.830 |
2.803 |
2.721 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
69.452 |
69.795 |
72.855 |
73.717 |
76.115 |
82.381 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
286 |
288 |
303 |
308 |
320 |
354 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
6.392 |
6.389 |
6.526 |
6.590 |
6.717 |
7.100 |
2.3 |
Đất an ninh |
910 |
910 |
918 |
792 |
796 |
808 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
3.125 |
3.820 |
3.825 |
3.844 |
4.081 |
4.791 |
- |
Đất xây dựng khu công nghiệp |
1.974 |
2.202 |
2.202 |
2.202 |
2.430 |
2.430 |
- |
Đất xây dựng cụm công nghiệp |
1.151 |
1.618 |
1.623 |
1.642 |
1.651 |
2.361 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
582 |
687 |
786 |
854 |
990 |
1.398 |
2.6 |
Đất di tích, danh thắng |
80 |
83 |
120 |
120 |
120 |
120 |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
40 |
65 |
84 |
99 |
128 |
216 |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
239 |
239 |
239 |
239 |
239 |
239 |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
5.810 |
5.978 |
6.001 |
6.001 |
6.017 |
6.033 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
16.603 |
16.762 |
17.708 |
18.076 |
18.813 |
21.220 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
169 |
173 |
243 |
268 |
318 |
468 |
- |
Đất cơ sở y tế |
125 |
125 |
131 |
134 |
138 |
151 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
740 |
769 |
775 |
787 |
810 |
880 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
156 |
160 |
189 |
200 |
222 |
288 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
1.734 |
1.746 |
2.136 |
2.218 |
2.696 |
3.258 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
93.988 |
92.412 |
76.430 |
63.530 |
52.992 |
38.517 |
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
|
92.412 |
76.430 |
63.530 |
52.992 |
38.517 |
3.2 |
Diện tích đưa vào sử dụng |
|
1.576 |
15.982 |
12.900 |
10.538 |
14.475 |
4 |
Đất đô thị |
7.060 |
8.205 |
8.205 |
8.705 |
9.815 |
10.545 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
23.828 |
23.828 |
26.288 |
26.288 |
26.288 |
26.288 |
6 |
Đất khu du lịch |
889 |
889 |
889 |
889 |
889 |
5.033 |
* Số liệu năm 2011 đã thực hiện theo số liệu thống kê đất đai
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
DT chuyển MĐSD trong kỳ |
Chia ra các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+…(8) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
8.557 |
484 |
2.837 |
477 |
1.625 |
3.134 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.432 |
100 |
718 |
250 |
189 |
175 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
574 |
25 |
119 |
48 |
65 |
317 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
1.115 |
191 |
45 |
79 |
157 |
643 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
2 |
1 |
|
|
1 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
2.383 |
97 |
636 |
76 |
394 |
1.180 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
163 |
33 |
8 |
13 |
27 |
82 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
4 |
4 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
39 |
39 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
555 |
555 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
15 |
15 |
|
|
|
|
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Diện tích đưa vào SD trong kỳ |
Chia ra các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+…(8) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp |
50.834 |
1.452 |
15.759 |
12.515 |
9.765 |
11.343 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
63 |
|
40 |
23 |
|
|
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
18.559 |
668 |
5.120 |
5.742 |
1.900 |
5.129 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
15 |
15 |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
32.143 |
769 |
10.599 |
6.749 |
7.865 |
6.161 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4.637 |
124 |
223 |
385 |
773 |
3.132 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
2 |
1 |
|
|
|
1 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
109 |
22 |
5 |
9 |
18 |
55 |
2.3 |
Đất an ninh |
11 |
4 |
|
|
2 |
5 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
315 |
|
26 |
43 |
86 |
160 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
15 |
3 |
1 |
1 |
2 |
8 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
121 |
24 |
6 |
10 |
20 |
61 |
2.7 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
109 |
5 |
|
12 |
24 |
68 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.796 |
|
89 |
150 |
299 |
1.258 |
3 |
Đất ở tại đô thị |
73 |
|
4 |
6 |
12 |
51 |
4 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
15 |
15 |
|
|
|
|
5 |
Đất khu du lịch |
956 |
|
|
|
|
956 |