Nghị quyết 54/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Kon Tum do Chính phủ ban hành

Số hiệu 54/NQ-CP
Ngày ban hành 17/04/2013
Ngày có hiệu lực 17/04/2013
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Lĩnh vực Bất động sản,Xây dựng - Đô thị,Tài nguyên - Môi trường

CHÍNH PHỦ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 54/NQ-CP

Hà Nội, ngày 17 tháng 04 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 – 2015) CỦA TỈNH KON TUM

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của y ban nhân dân tỉnh Kon Tum (Tờ trình số 65/TTr-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2012), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 77/TTr-BTNMT ngày 26 tháng 11 năm 2012),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Kon Tum với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Loại đất

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích cấp quốc gia phân bổ (ha)

Diện tích cấp tỉnh xác định (ha)

Tng s

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

968.961

100,00

 

968.961

968.961

100,0

1

Đất nông nghiệp

856.573

88,40

864.997

22.956

887.953

91,64

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

17.703

2,07

17.000

277

17.277

1,95

1.2

Đất trồng cây lâu năm

79.552

9,29

 

106.138

106.138

11,95

1.3

Đất rừng phòng hộ

171.831

20,06

208.187

 

208.187

23,45

1.4

Đất rừng đặc dụng

90.776

10,60

95.203

 

95.203

10,72

1.5

Đất rừng sản xuất

397.915

46,45

362.778

32.278

395.056

44,49

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

627

0,07

788

23

811

0,09

2

Đất phi nông nghiệp

42.975

4,44

74.653

 

74.653

7,70

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

288

0,67

 

563

563

0,75

2.2

Đất quốc phòng

2.107

4,90

2.430

 

2.430

3,26

2.3

Đất an ninh

23

0,05

91

 

91

0,12

2.4

Đất khu công nghiệp

331

0,77

1.300

400

1.300

1,74

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

288

 

1.300

 

900

 

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

43

 

 

400

400

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

67

0,16

 

957

957

1,28

2.6

Đất di tích danh thắng

45

0,10

44

175

219

0,29

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

15

0,03

51

 

51

0,07

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

54

0,13

 

93

93

0,12

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

480

1,12

 

724

724

0,97

2.10

Đất phát triển hạ tầng

22.696

52,81

27.963

12.011

39.974

53,55

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

118

 

126

 

126

 

-

Đất cơ sở y tế

52

 

82

86

168

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

533

 

942

10

952

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

106

 

426

 

426

 

2.11

Đất ở ti đô th

2.167

5,04

2.541

321

2.862

3,83

3

Đất chưa sử dụng

69.413

7,16

 

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

29.311

 

6.355

 

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

40.102

22.956

63.058

 

4

Đất đô th

29.597

 

 

89.515

89.515

 

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

95.203

 

 

95.203

95.203

 

6

Đất khu du lịch

27

 

 

1.324

1.324

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Cả thời kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

29.659

13.744

15.915

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

655

426

229

1.2

Đất trồng cây lâu năm

2.606

1.171

1.435

1.3

Đất rừng phòng hộ

849

658

191

1.4

Đất rừng đặc dụng

174

151

23

1.5

Đất rừng sản xuất

18.873

8.144

10.729

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

3

3

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

30.011

6.591

23.420

2.2

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp

44

44

 

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thi kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

1

Đất nông nghiệp

61.039

21.326

39.713

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

28

28

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

5.539

2.407

3.132

1.3

Đất rừng phòng hộ

15.218

11.883

3.335

1.4

Đất rừng đặc dụng

983

281

702

1.5

Đất rừng sản xuất

37.042

5.790

31.252

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

5

5

 

2

Đất phi nông nghiệp

2.019

1.309

710

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

5

2

3

2.2

Đất quốc phòng

178

178

 

2.3

Đất khu công nghiệp

45

13

32

2.4

Đất cho hoạt động khoáng sản

68

68

 

2.5

Đất di tích danh thắng

20

20

 

2.6

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

5

5

 

2.7

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

63

23

40

2.8

Đất phát triển hạ tầng

1.115

594

521

2.9

Đất ở tại đô thị

17

7

10

3

Đất đô thị

1.292

286

1.006

(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum xác lập ngày 30 tháng 8 năm 2012).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Kon Tum với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Diện tích hiện trạng năm 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011*

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

TNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

968.961

968.961

968.961

968.961

968.961

968.961

1

Đất nông nghiệp

856.573

856.293

857.799

859.247

861.601

864.154

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

17.703

17.731

17.676

17.594

17.611

17.384

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

11.277

11.266

11.235

11.191

11.221

11.199

1.2

Đất trồng cây lâu năm

79.552

81.212

71.362

75.341

80.367

86.372

1.3

Đất rừng phòng hộ

171.831

171.782

174.686

178.254

182.435

195.846

1.4

Đất rừng đặc dụng

90.776

90.776

90.787

90.754

90.719

93.486

1.5

Đất rừng sản xuất

397.915

396.704

408.884

407.360

406.027

393.346

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

627

703

746

761

806

803

2

Đất phi nông nghiệp

42.975

43.549

45.971

49.019

52.859

58.029

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

288

292

295

301

307

325

2.2

Đất quốc phòng

2.107

2.119

2.114

2.114

2.292

2.378

2.3

Đất an ninh

23

77

80

80

81

88

2.4

Đất khu công nghiệp

331

331

332

431

601

984

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

288

288

288

312

470

774

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

43

43

44

119

131

210

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

67

67

108

183

258

451

2.6

Đất di tích danh thắng

45

45

47

70

95

115

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

15

15

19

24

29

37

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

54

57

77

77

77

77

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

480

499

522

549

555

585

2.10

Đất phát triển hạ tầng

22.696

23.093

24.451

26.328

27.812

30.769

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

118

119

118

118

118

121

-

Đất cơ sở y tế

52

52

61

66

77

101

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

533

534

580

617

645

797

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

106

108

128

145

209

231

2.11

Đất ở tại đô thị

2.167

2.175

2.259

2.282

2.356

2.535

3

Đất chưa sử dụng

69.413

69.119

65.191

60.695

54.500

46.778

4

Đất đô thị

29.597

29.597

29.597

32.800

32.800

44.948

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

95.203

95.203

95.203

95.203

95.203

95.203

6

Đất khu du lịch

27

141

288

832

1.020

1.254

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Diện tích chuyển MĐSD trong kỳ

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

13.744

429

2.184

2.901

3.476

4.754

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1.

Đất trồng lúa

426

19

55

117

33

202

1.2.

Đất trồng cây lâu năm

1.171

13

282

236

218

422

1.3.

Đất rừng phòng hộ

658

49

36

48

29

496

1.4.

Đất rừng đặc dụng

151

 

19

63

69

 

1.5.

Đất rừng sản xuất

8.144

199

1.192

1.780

2.469

2.504

1.6.

Đất nuôi trồng thủy sản

3

 

 

 

 

3

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

6.635

1.132

900

1.408

1.392

1.803

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

6.591

1.132

900

1.364

1.392

1.803

2.2

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp

44

 

 

44

 

 

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp

21.326

149

3.690

4.350

5.830

7.307

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

28

28

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

2.407

32

770

320

491

794

1.3

Đất rừng phòng hộ

11.883

 

1.940

2.660

3.110

4.173

1.4

Đất rừng đặc dụng

281

 

30

30

35

186

1.5

Đất rừng sản xuất

5.790

84

860

1.170

1.776

1.900

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

5

5

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

1.309

145

238

146

365

415

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2

 

1

1

 

 

2.2

Đt quốc phòng

178

 

 

 

178

 

2.3

Đất khu công nghiệp

13

 

 

 

13

 

2.4

Đất cho hoạt động khoáng sản

68

 

 

 

 

68

2.5

Đất di tích danh thắng

20

 

 

 

 

20

2.6

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

5

 

 

5

 

 

2.7

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

23

13

10

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

594

131

98

85

112

168

2.9

Đất ở tại đô thị

7

1

1

 

 

5

3

Đất đô thị

286

1

2

 

5

278

Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum có trách nhiệm:

[...]