Nghị quyết 42/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Hải Dương do Chính phủ ban hành

Số hiệu 42/NQ-CP
Ngày ban hành 28/03/2013
Ngày có hiệu lực 28/03/2013
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 42/NQ-CP

Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) TỈNH HẢI DƯƠNG

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương (Tờ trình số 37/TTr-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2012), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 90/TTr-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2012),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỉnh Hải Dương với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Loại đất

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Quốc gia phân bổ (ha)

Tỉnh xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

165.599

100,00

 

 

165.599

100,00

1

Đất nông nghiệp

105.619

63,78

93.550

15

93.565

56,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

66.411

62,88

56.000

 

56.000

59,85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

64.744

 

55.500

 

55.500

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

15.450

14,63

 

13.931

13.931

14,89

1.3

Đất rừng phòng hộ

4.901

4,64

4.505

4

4.509

4,82

1.4

Đất rừng đặc dụng

1.539

1,46

1.500

3

1.503

1,61

1.5

Đất rừng sản xuất

4.426

4,19

4.349

2

4.351

4,65

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

9.263

8,77

10.467

 

10.467

11,19

2

Đất phi nông nghiệp

59.420

35,88

71.589

155

71.744

43,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

433

0,73

 

509

509

0,71

2.2

Đất quốc phòng

296

0,50

917

 

917

1,28

2.3

Đất an ninh

223

0,38

456

 

456

0,64

2.4

Đất khu công nghiệp

2.030

3,42

3.738

2.066

5.804

8,09

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

1.412

 

3.738

 

3.738

 

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

618

 

 

2.066

2.066

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

219

0,37

 

297

297

0,41

2.6

Đất di tích danh thắng

130

0,22

209

 

209

0,29

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

103

0,17

288

 

288

0,40

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

250

0,42

 

272

272

0,38

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.521

2,56

 

1.611

1.611

2,25

2.10

Đất phát triển hạ tầng

23.266

39,16

26.210

1.148

27.358

38,13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

221

 

233

112

345

 

-

Đất cơ sở y tế

123

 

192

 

192

 

-

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

753

 

1.140

 

1.140

 

-

Đất cơ sở thể dục-thể thao

540

 

850

 

850

 

2.11

Đất ở tại đô thị

2.240

3,77

3.356

2.024

5.380

7,50

3

Đất chưa sử dụng

560

0,94

 

 

290

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

460

 

290

0,18

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

100

170

270

 

4

Đất đô thị

21.169

12,78

 

43.089

43.089

26,02

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

 

 

 

1.217

1.217

0,73

6

Đất khu du lịch

 

 

 

8.384

8.384

5,06

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Cả thời kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

12.801

7.554

5.247

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

9.049

4.866

4.183

1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.738

1.404

334

1.3

Đất rừng phòng hộ

392

262

130

1.4

Đất rừng đặc dụng

36

24

12

1.5

Đất rừng sản xuất

64

53

11

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

353

176

177

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

194

61

133

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

664

345

319

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác

11

 

11

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

150

106

44

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

83

51

32

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

17

17

 

2

Đất phi nông nghiệp

120

30

90

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

3

2

1

2.2

Đất phát triển hạ tầng

85

10

75

(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương xác lập ngày 27 tháng 7 năm 2012).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Hải Dương với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Diện tích hiện trạng năm 2010

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm 2011*

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp

105.619

105.144

103.352

101.727

100.023

98.420

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

66.411

66.020

64.762

63.582

62.241

60.854

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

64.744

64.353

63.390

62.442

61.315

60.079

1.2

Đất trồng cây lâu năm

15.450

15.454

15.025

14.626

14.339

14.111

1.3

Đất rừng phòng hộ

4.901

4.901

4.812

4.746

4.640

4.639

1.4

Đất rừng đặc dụng

1.539

1.539

1.538

1.528

1.515

1.515

1.5

Đất rừng sản xuất

4.426

4.421

4.373

4.373

4.373

4.373

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

9.263

9.260

9.436

9.610

9.807

9.986

2

Đất phi nông nghiệp

59.420

59.898

61.719

63.377

65.114

66.755

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

433

436

445

457

469

481

22

Đất quốc phòng

296

296

473

642

816

816

23

Đất an ninh

223

223

407

428

440

450

2.4

Đất khu công nghiệp

2.030

2.061

2.565

3.151

3.629

4.294

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

1.412

1.412

1.862

2.212

2.582

3.000

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

618

649

703

939

1.047

1.294

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

219

230

237

246

256

265

2.6

Đất di tích danh thắng

130

130

146

160

169

181

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

103

105

133

161

192

218

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

250

250

259

260

262

265

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.521

1.526

1.539

1.551

1.563

1.572

2.10

Đất phát triển hạ tầng

23.266

23.536

24.049

24.537

25.081

25.546

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

221

225

242

261

279

297

-

Đất cơ sở y tế

123

123

129

137

144

151

-

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

753

764

821

877

932

981

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

540

538

569

597

628

662

2.11

Đất ở tại đô thị

2,240

2.237

2.359

2.610

3.004

3.345

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

560

557

528

495

462

424

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

3

29

33

33

38

4

Đất đô thị

21.169

21.555

22.876

24.196

25.517

27.772

5

Đất khu du lịch

 

 

478

728

919

1.437

Ghi chú: * Diện tích kế hoạch năm 2011 là số liệu ước thực hiện đến ngày 31 tháng 12 năm 2011.

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

DT chuyển MĐSD  trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

7.554

475

1.883

1.718

1.784

1.694

1.1

Đất trồng lúa

4.866

285

1.104

1.034

1.185

1.258

1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.404

68

442

391

283

220

1.3

Đất rừng phòng hộ

262

 

90

66

106

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

24

 

1

10

13

 

1.5

Đất rừng sản xuất

53

5

48

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

176

27

41

45

32

31

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

61

61

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

345

34

69

81

84

77

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

DT đưa vào SD trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp

106

 

24

26

22

34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

51

 

16

16

10

9

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

17

 

 

 

 

17

2

Đất phi nông nghiệp

30

3

5

7

11

4

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2

 

 

 

1

1

2.2

Đất phát triển hạ tầng

10

 

1

5

4

 

[...]