Nghị quyết 44/NQ-HĐND8 năm 2015 về danh mục dự án, công trình thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Dương

Số hiệu 44/NQ-HĐND8
Ngày ban hành 11/12/2015
Ngày có hiệu lực 20/12/2015
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Dương
Người ký Phạm Văn Cành
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/NQ-HĐND8

Bình Dương, ngày 11 tháng 12 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA TRONG NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 18

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -2015) tỉnh Bình Dương;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Sau khi xem xét Tờ trnh số 4138/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất, chuyển mục đích có sử dụng đất lúa trong năm 2016 của các huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 29/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục dự án, công trình thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:

1. Danh mục dự án, công trnh thuộc din thu hồi đất

a) Danh mục dự án, công trình thực hiện thu hồi đất trong năm 2016 l117 dự án, công trnh với tổng diện tích 651,27 ha (có phụ lục I kèm theo).

b) Đối với danh mục dự án, công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 33/NQ-HĐND8 ngày 10/12/2014, Nghị quyết số 07/NQ-HĐND8 ngày 20/4/2015 và Nghị quyết số 22/NQ-HĐND8 ngày 29/9/2015:

- Được chuyển tiếp thực hiện trong năm 2016: 189 dự án, công trình với tổng diện tích là 1.110,97 ha, trong đó có 22 dự án được điều chỉnh diện tích và tên dự án (cphụ lục II và phụ lục III kèm theo);

- Không chuyển tiếp thực hiện trong năm 2016 và đưa ra khỏi danh mục dự án, công trình: 15 dự án, công trình với tổng diện tích 114,1 ha (cphụ lục IV kèm theo).

2. Chuyển mục đích sử dụng đất lúa trong nàm 2016 để thực hiện 08 dự án với tổng diện tích 15,33ha (có phụ lục V kèm theo).

Điều 2. Đối với các trường hợp hộ gia đình, cá nhân đã chuyển đổi mục đích sử dụng đất lúa và được thống kê là loại đất khác nhưng trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất còn thể hiện mục đích sử dụng là đất trồng lúa, Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh lập, chỉnh lý thủ tục đất đai theo thực tế, đảm bảo phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này đúng quy định pháp luật hiện hành về đất đai.

Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VIII, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2015 và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH-HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm công báo tỉnh, Website Bình Dương;
- Lưu: CV, VT.

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Cành

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND8 ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

HẠNG MỤC

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trng (ha)

Thu hồi

Huyên, thị xã, thành phố

Xã, phường, thị trấn

Vị trí
Số tờ, số thửa

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

 

Tổng cộng

651,35

0,08

651,27

 

 

 

 

 

I

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp An Điền

75,00

 

75,00

CLN

Bến Cát

An Điền

 

 

II

Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

 

 

 

 

 

II.1

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Thủ Biên - Đất Cuốc

104,00

 

104,00

CLN

Bắc Tân Uyên

Đất Cuốc

 

 

2

Mở mới đường ĐH 432 (giai đoạn 1)

12,00

 

12,00

CLN

Bắc Tân Uyên

Hiếu Liêm

 

 

3

Nâng cấp mở rộng đường GTNT từ ĐH 415 đi hồ Đá Bàn

1,50

 

1,50

CLN

Bắc Tân Uyên

Tân Thành - Đất Cuốc

 

 

4

Tuyến đường giao thông nội đồng ấp An Sơn

1,00

 

1,00

CLN

Bến Cát

An Điền

Tờ 43

 

5

Tuyến đường giao thông nội đồng ấp Kiến Điền

0,80

 

0,80

CLN

Bến Cát

An Điền

Tờ 27

 

6

Đường bê tông từ nhà ông Mười Dé đến giáp khu đô thị BD

0,20

 

0,20

CLN

Bến Cát

Hòa Lợi

bổ sung

 

7

Xây dựng đường ven sông Thị Tính

3,10

 

3,10

CLN

Bến Cát

Mỹ Phước

 

 

8

Đường BTNN từ QL13 - nhà ông Năm Tỷ (Khu phố 5)

0,29

 

0,29

CLN

Bến Cát

Mỹ Pớc

 

 

9

Đường BTXM từ đường 2/9 - nhà bà Tô Thị Phỉ (Khu phố 2)

0,12

 

0,12

CLN

Bến Cát

Mỹ Phước

 

 

10

Đường BTXM từ nhà ông Tư Nghĩa - Khu TĐC Vườn Tiêu (Khu phố 1)

0,06

 

0,06

CLN

Bến Cát

Mỹ Phước

 

 

11

Đường BTXM từ đường 2/9 - nhà ông Sao (Khu phố 3)

0,11

 

0,11

CLN

Bến Cát

Mỹ Phước

 

 

12

Đường Cầu Đò 2 (đường Ngô Quyền)

0,27

 

0,27

ODT, CLN

Bến Cát

Mỹ Phước

BQLDA tỉnh quản lý

 

13

Đường từ ngã ba Bến Chợ đến giáp sông Sài Gòn

0,20

 

0,20

CLN

Bến Cát

Phú An

tờ 21

 

14

Mở rộng đường GTNT (Từ trại heo ông Minh đến nhà bà Phan Thị Xa)

3,90

 

3,90

CLN

Dầu Tiếng

An Lập

 

 

15

Mở rộng đường GTNT (Từ Nhà ông Nguyễn Văn Chưa đến nhà ông Mai Đăng Khoa)

1,30

 

1,30

CLN

Dầu Tiếng

An Lập

 

 

16

Mở rộng đường GTNT (Từ nhà bà Trương Thị Lệ Hoàng đến nghĩa địa lô 29)

0,87

 

0,87

CLN

Dầu Tiếng

An Lập

 

 

17

Làm mới đường GTNT lô 39

0,56

 

0,56

CLN

Dầu Tiếng

Long Tân

1P35 tờ BĐ 40

 

18

Xây dựng cầu An Thới

0,23

 

0,23

CLN

Dầu Tiếng

Định An

 

 

19

Nâng cấp mở rộng đường ĐH 704 từ Thanh An - Định Hiệp đến ngã 4 Minh Hòa

0,50

 

0,50

CLN

Dầu Tiếng

Định An

 

 

20

Nâng cấp mở rộng đường từ ngã ba Dốc Chùa đến ngã ba đường ĐH 707 xã Minh Thạnh

0,80

 

0,80

CLN

Dầu Tiếng

Minh Thạnh

 

 

21

Mở rộng đường từ trước Huyện ủy -UBND huyện đến vành đai ĐT744

2,40

 

2,40

CLN

Dầu Tiếng

TTDT

 

 

22

Nâng cấp, mở rộng ĐT 743 (đoạn từ Miếu Ông Cù - nút giao Sóng Thần)

20,61

 

20,61

CLN, ODT

Dĩ An, Thuận An

 

 

 

23

Đường khu mỏ sét

5,00

 

5,00

CLN,HNK

Phú Giáo

Phước Hòa

 

 

24

Đường GTNĐ Mộ ông Sư ấp Thạnh Hiệp (Đường nội đồng số 1)

0,40

 

0,40

HNK

Tân Uyên

Thạnh Hội

 

 

25

Bến xe Bình Dương mới

10,00

 

10,00

CLN, ODT

Thủ Dầu Một

Phú Hòa

 

 

26

Cảng Bà Lụa

9,00

 

9,00

HNK, CLN, ODT, DVH

Thủ Dầu Một

Phú Thọ

 

 

27

Đường Thuận Ciiao 25

1,54

 

1,54

CLN+ODT

Thuận An

Thuận Giao

 

 

II.2

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hệ thống dẫn nước và hồ chứa nước về khu công nghiệp Bàu Bàng

38,00

 

38,00

CLN

Bàu Bàng

Cây Trường 2

 

 

II.3

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm biến áp 110kV Đông Hòa và đường dây đấu nối

0,31

 

0,31

CLN

Dĩ An

Đông Hòa

 

 

2

Tuyến đường dây điện 110KV

 

 

 

 

Phú Giáo

Vĩnh Hòa, Phước Vĩnh

 

 

3

Trạm biến áp 110kV Tân Bình

0,44

 

0,44

HNK

Thuận An

Bình Hòa

Thửa 160-164, tờ DC 07

 

4

Trạm biến áp 110kV Hưng Định

0,50

 

0,50

CLN

Thuận An

Thuận Giao

 

 

5

Công trình lưới điện 110kv Hòa Phú T5 và đường dây đấu nối

0,40

 

0,40

 

Thủ Dầu Một

Hòa Phú

 

 

6

Công trình lưới điện 110kv Bàu Bèo T1 và đường dây đấu nối

0,60

 

0,60

 

Thủ Dầu Một

Phú Tân

 

 

7

Đường dây 220KV từ trạm 500KV Tân Định đến trạm 220KV Tân Uyên

1,02

 

1,02

 

Thủ Dầu Một

Phú Tân

 

 

II.4

Đất bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm viễn thông Bạch Đằng

0,07

 

0,07

HNK

Tân Uyên

Bạch Đằng

Thửa 701, tờ 5

 

II.5

Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm VH-TT xã Tân Định

3,50

 

3,50

CLN

Bắc Tân Uyên

Tân Định

 

 

2

Công viên cầu Thủ Biên

1,50

 

1,50

CLN

Bắc Tân Uyên

Thường Tân

Thửa 3000, tờ 28

 

3

Trung tâm văn hóa xã An Lập

2,00

 

2,00

CLN

Dầu Tiếng

An Lập

Tờ BĐ 35. Di dời về Trường tiểu học An Lập (hiện trạng: 0,3ha, mở rộng trên đất dân)

 

II.6

Đất sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm y tế xã Tân Định

0,34

 

0,34

CLN

Bắc Tân Uyên

Tân Định

 

 

2

TTYT Huyện Bàu Bàng

3,43

 

3,43

CLN

Bàu Bàng

Lai Uyên

 

 

3

Trạm y tế Định An

0,44

 

0,44

CLN

Dầu Tiếng

Định An

Thửa 47 tờ 23

 

II.7

Đất giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

1

THPT Tân Bình

1,70

 

1,70

CLN

Bắc Tân Uyên

Tân Bình

Một phần thửa 14, 15 tờ 42

 

2

THPT Lê Lợi

2,11

 

2,11

CLN

Bắc Tân Uyên

Tân Thành

thửa 1, tờ 32

 

3

Trường THCS Cây Trường 2

1,29

 

1,29

CLN

Bàu Bàng

Cây Trường 2

 

 

4

Trường THCS tạo nguồn Lai Uyên

3,52

 

3,52

CLN

Bàu Bàng

Lai Uyên

 

 

5

Dự án trường mầm non (DNTN Thiên Hương Phú)

0,08

 

0,08

SKC

Dĩ An

Đông Hòa

Thửa 1011, tờ 6D9H2

 

6

Trường trung học cơ sở Đông Chiêu (thuộc cụm văn hóa - trường học phường Tân Đông Hiệp)

1,35

 

1,35

CLN, ODT

Dĩ An

Tân Đông Hiệp

Tờ 9TDH.3

 

7

Trường tiểu học Hội Nghĩa

1,27

 

1,27

CLN

Tân Uyên

Hội Nghĩa

Thửa 123, tờ số 7

 

8

Trường mầm non Khánh Bình

0,66

 

0,66

LUA

Tân Uyên

Khánh Bình

25, 26, 27, 28, 29, 31, 32, 47, 48, 49(46)

 

9

Trường THCS Khánh Bình

1,35

 

1,35

LUA

Tân Uyên

Khánh Bình

tờ 49

 

10

Trường THCS Tân Hiệp

1,40

 

1,40

CLN

Tân Uyên

Tân Hiệp

Thửa 109, 110, 173, tờ 20

 

11

Mở rộng trường mầm non Định An

0,14

 

0,14

CLN

Dầu Tiếng

Định An

Thửa 320 tờ 30

 

12

Trường mầm non Long Hòa

1,15

 

1,15

SKC

Dầu Tiếng

Long Hòa

Thửa 423 tờ 13

 

13

Trường tiểu học Định Hòa 2

1,18

 

1,18

NTD

Thủ Dầu Một

Định Hòa

Tờ 5-4 thửa 133

 

14

Mở rộng trường Trung học cơ sở Phú Hòa

0,06

 

0,06

DYT

Thủ Dầu Một

Phú Hòa

Tờ 39-4 thửa 2

 

II.8

Đất thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu VHTT xã Tân Hưng

1,82

 

1,82

CLN

Bàu Bàng

Tân Hưng

Tờ bản đồ 25

 

2

Sân bóng đá Định Thành

1,00

 

1,00

CLN

Dầu Tiếng

Định Thành

Thửa 18, 93 tờ 03

 

3

Sân bóng đá ấp Định Phước

1,79

 

1,79

CLN

Dầu Tiếng

Định Hiệp

Thửa 252 tờ 54

 

4

Sân quần vợt huyện

0,34

 

0,34

CLN

Dầu Tiếng

TTDT

 

 

II.9

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chợ Tân Lập

0,50

 

0,50

CLN

Bắc Tân Uyên

Tân Lập

1 phần thửa 88 tờ 16

 

2

Chợ Lai Hưng

0,50

 

0,50

CLN

Bàu Bàng

Lai Hưng

 

 

3

Chợ Long Nguyên

0,70

 

0,70

CLN

Bàu Bàng

Long Nguyên

Thửa 164, tờ 73

 

4

Chợ Minh Tân cũ (chuyển thành đất ở)

0,88

 

0,88

DCH

Dầu Tiếng

Minh Tân

Thửa 152, 164, 129 tờ BĐ 10

 

5

Mở rộng chợ An Lập

1,45

 

1,45

CLN

Dầu Tiếng

 

 

 

6

Chợ Phước Vĩnh

1,00

 

1,00

CLN

Phú Giáo

Phước Vĩnh

tờ 45

 

7

Chợ An Thái

1,00

 

1,00

BHK

Phú Giáo

An Thái

thửa 138 tờ 14

 

8

Chợ Phước Hoà

1,00

 

1,00

CLN

Phú Giáo

Phước Hòa

thửa 331, 332, 333, 334, 335, 336, 337, 338, 424, 425, 426 tờ 19

 

9

Chợ Lái Thiêu

4,00

 

4,00

CLN+ODT

Thuận An

Lái Thiêu

T 48

 

III

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công viên Cầu Đò (ven sông Thị Tính)

0,30

 

0,30

ODT, CLN

Bến Cát

Mỹ Phước

 

 

IV

Đất trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường tiểu học Phước Hòa B dự kiến thu hồi chuyển qua UBND xã quản lý.

0,09

 

0,09

DGD

Phú Giáo

Phước Hòa

thửa 95 tờ 12

 

2

Trường Mầm non Phước Hòa dự kiến thu hồi chuyển qua UBND xã quản lý.

0,30

 

0,30

DGD

Phú Giáo

Phước Hòa

thửa 67 tờ 20

 

3

Trường tiểu học Vĩnh Hòa A dự kiến thu hồi chuyển qua UBND xã quản lý.

0,40

 

0,40

DGD

Phú Giáo

Vĩnh Hòa

thửa 358 tờ 2

 

4

Trường tiểu học Vĩnh Hòa B dự kiến thu hồi chuyển qua UBND xã quản lý.

1,16

 

1,16

DGD

Phú Giáo

Vĩnh Hòa

thửa 204 tờ 21

 

5

Trường tiểu học Phước Vĩnh B dự kiến thu hồi chuyển qua UBND xã quản lý.

0,83

 

0,83

DGD

Phú Giáo

Phước Vĩnh

thửa 46 tờ 27

 

6

Trường tiểu học Phước Vĩnh A dự kiến thu hồi chuyển qua UBND xã quản lý.

0,18

 

0,18

DGD

Phú Giáo

Phước Vĩnh

tha 120 tờ 29

 

7

Trường mẫu giáo xã Phước Sang dự kiến thu hồi chuyển qua UBND xã quản lý.

0,22

 

0,22

DGD

Phú Giáo

Phước Sang

thửa 204 tờ 23

 

8

Trạm Y Tế xã Phước Sang dự kiến thu hồi chuyển qua UBND xã quản lý.

0,36

 

0,36

DYT

Phú Giáo

Phước Sang

thửa 159 tờ 11

 

9

Xây dựng kho lưu trữ Sở TN & MT

0,30

 

0,30

DGD

Thủ Dầu Một

Hòa Phú

Tờ 109 thửa 12

 

10

Cục Thi hành án dân sự tỉnh

0,40

 

0,40

DGD

Thủ Dầu Một

Hòa Phú

Tờ 109 thửa 12

 

11

Chuyển đổi đất công năng khu thành ủy TDM thành đất ở -Thương mại

0,69

 

0,69

TSC

Thủ Dầu Một

Hiệp Thành

 

 

V

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng và khu văn hóa thể thao ấp 1

0,50

 

0,50

CLN

Bàu Bàng

Tân Hưng

Thuộc xét 5

 

2

Văn phòng và khu văn hóa thể thao ấp 2

0,50

 

0,50

CLN

Bàu Bàng

Tân Hưng

Thuộc lô 82

 

3

Văn phòng và khu văn hóa thể thao ấp 3

0,50

 

0,50

CLN

Bàu Bàng

Tân Hưng

Thuộc xét 75

 

4

Văn phòng và khu văn hóa thể thao ấp 4

0,50

 

0,50

CLN

Bàu Bàng

Tân Hưng

Thuộc xét 65

 

5

Văn phòng và khu văn hóa thể thao ấp 5

0,50

 

0,50

CLN

Bàu Bàng

Tân Hưng

Thuộc xét 35

 

6

Văn phòng ấp Phú Bình

0,20

 

0,20

CLN

Dầu Tiếng

An Lập

Thửa 143, 309 tờ 31

 

7

Văn phòng ấp Định Thới

0,06

 

0,06

DGD

Dầu Tiếng

Định An

Thửa 90 tờ BĐ 15

 

8

Khu thiết chế văn hóa ấp Định Thới

0,17

 

0,17

CLN

Dầu Tiếng

Định An

Thửa 145 tờ 15

 

9

VP-khu VHTT ấp An Phước

0,50

 

0,50

CLN

Dầu Tiếng

Định An

1P312 tờ 30

 

10

Mở rộng VP ấp An Thới

0,50

 

0,50

CLN

Dầu Tiếng

Định An

1P31 tờ BĐ 7

 

11

Văn phòng ấp Chiến Thắng

0,45

 

0,45

CLN, SKC

Dầu Tiếng

Định An

Thửa 162, 164, 165 tờ BĐ 30

 

12

VP-khu VHTT ấp Đng Sầm

0,10

 

0,10

DGD

Dầu Tiếng

Định An

Thửa 163 tờ 10

 

13

Văn phòng ấp Bàu Dầu

0,25

 

0,25

DGD

Dầu Tiếng

Định An

Thửa 339 tờ BĐ 40

 

14

Văn phòng ấp Cây Liễu

0,02

 

0,02

BHK

Dầu Tiếng

Minh Thạnh

Thửa 187, 188 tờ BĐ 21

 

15

Văn phòng ấp Lò Gạch

0,06

 

0,06

DTT

Dầu Tiếng

Minh Thạnh

1P414 tờ BĐ 31

 

16

Văn phòng ấp Cỏ Trách

0,17

 

0,17

DCH

Dầu Tiếng

Thanh An

Thửa 219 tờ BĐ 37

 

17

Trụ sở văn phòng ấp Bàu Trư

0,02

 

0,02

CLN

Phú Giáo

An Bình

1p thửa 13 tờ 66

 

18

Trụ sở văn phòng ấp Bình An

0,30

 

0,30

CLN

Phú Giáo

An Bình

1p thửa 153, 165 tờ 24

 

19

Trụ sở văn phòng ấp Đng Tâm

0,04

 

0,04

CLN

Phú Giáo

An Bình

1p thửa 513, 1p thửa 531 tờ 19

 

20

Trụ sở văn phòng ấp Nước Vàng

0,03

 

0,03

CLN

Phú Giáo

An Bình

1p thửa 276 tờ 56

 

21

Trụ sở văn phòng ấp Tân Thịnh

0,02

 

0,02

CLN

Phú Giáo

An Bình

1p thửa 36 tờ 49

 

22

Trụ sở văn phòng ấp 7

0,12

 

0,12

CLN

Phú Giáo

An Linh

thửa 102 tờ 43

 

23

Trụ sở văn phòng ấp 5

0,03

 

0,03

CLN

Phú Giáo

Phước Hòa

1p thửa 24 tờ 34

 

24

Trụ sở văn phòng ấp Bưng Riềng

0,05

 

0,05

CLN

Phú Giáo

Vĩnh Hòa

1p thửa 243 tờ 24

 

25

Văn phòng khu phố Tân Lương

0,05

 

0,05

SKC

Tân Uyên

Thạnh Phước

Khu Cảng Sông

 

26

Văn phòng khu phố Dư Khánh

0,12

0,04

0,08

LUA

Tân Uyên

Thạnh Phước

Thửa 145, tờ 15

 

27

Văn phòng khu phố Cây Chàm

0,15

0,02

0,13

LUA

Tân Uyên

Thạnh Phước

 

 

28

Văn phòng khu phố Cây Da

0,15

0,02

0,13

LUA

Tân Uyên

Thạnh Phước

 

 

VI

Dự án đất ở

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án khu nhà ở thu nhập thấp Huỳnh Gia Phát

2,66

 

2,66

CSD

Bàu Bàng

Lai Uyên

Tờ số 37

 

2

Khu đô thị Royal Town

162,00

 

162,00

CLN, ONT

Bàu Bàng

Lai Hưng, Lai Uyên

Tờ 43, 44 Lai Uyên. Tờ 38, 39 Lai Hưng

 

3

Khu Tái định cư xã Phú An

3,74

 

3,74

CLN

Bến Cát

Phú An

thửa 171, tờ 1

 

4

Khu dân cư khu phố 9 Phước Vĩnh

14,41

 

14,41

CLN

Phú Giáo

Phước Vĩnh

thửa 227, 39 tờ 39; thửa 43 tờ 43

 

5

Nhà ở xã hội Tân Uyên Hưng

4,84

 

4,84

CLN

Tân Uyên

Uyên Hưng

thửa 5, tờ 35

 

6

Khu đô thị Suối Cát

110,00

 

110,00

 

Thủ Dầu Một

Phú Hòa

 

 

7

Khu nhà ở xã hội

0,86

 

0,86

CLN

Thuận An

Bình Chuẩn

 

 

 

[...]