Nghị quyết 44/NQ-HĐND8 năm 2015 về danh mục dự án, công trình thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Số hiệu | 44/NQ-HĐND8 |
Ngày ban hành | 11/12/2015 |
Ngày có hiệu lực | 20/12/2015 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Phạm Văn Cành |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/NQ-HĐND8 |
Bình Dương, ngày 11 tháng 12 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -2015) tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4138/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất, chuyển mục đích có sử dụng đất lúa trong năm 2016 của các huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 29/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án, công trình thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:
1. Danh mục dự án, công trình thuộc diện thu hồi đất
a) Danh mục dự án, công trình thực hiện thu hồi đất trong năm 2016 là 117 dự án, công trình với tổng diện tích 651,27 ha (có phụ lục I kèm theo).
b) Đối với danh mục dự án, công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 33/NQ-HĐND8 ngày 10/12/2014, Nghị quyết số 07/NQ-HĐND8 ngày 20/4/2015 và Nghị quyết số 22/NQ-HĐND8 ngày 29/9/2015:
- Được chuyển tiếp thực hiện trong năm 2016: 189 dự án, công trình với tổng diện tích là 1.110,97 ha, trong đó có 22 dự án được điều chỉnh diện tích và tên dự án (có phụ lục II và phụ lục III kèm theo);
- Không chuyển tiếp thực hiện trong năm 2016 và đưa ra khỏi danh mục dự án, công trình: 15 dự án, công trình với tổng diện tích 114,1 ha (có phụ lục IV kèm theo).
2. Chuyển mục đích sử dụng đất lúa trong nàm 2016 để thực hiện 08 dự án với tổng diện tích 15,33ha (có phụ lục V kèm theo).
Điều 2. Đối với các trường hợp hộ gia đình, cá nhân đã chuyển đổi mục đích sử dụng đất lúa và được thống kê là loại đất khác nhưng trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất còn thể hiện mục đích sử dụng là đất trồng lúa, Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh lập, chỉnh lý thủ tục đất đai theo thực tế, đảm bảo phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này đúng quy định pháp luật hiện hành về đất đai.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VIII, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2015 và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT
THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND8 ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Dương)
STT |
HẠNG MỤC |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Thu hồi |
Huyên, thị xã, thành phố |
Xã, phường, thị trấn |
Vị
trí |
Ghi chú |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
||||||||
|
Tổng cộng |
651,35 |
0,08 |
651,27 |
|
|
|
|
|
I |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp An Điền |
75,00 |
|
75,00 |
CLN |
Bến Cát |
An Điền |
|
|
II |
Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Thủ Biên - Đất Cuốc |
104,00 |
|
104,00 |
CLN |
Bắc Tân Uyên |
Đất Cuốc |
|
|
2 |
Mở mới đường ĐH 432 (giai đoạn 1) |
12,00 |
|
12,00 |
CLN |
Bắc Tân Uyên |
Hiếu Liêm |
|
|
3 |
Nâng cấp mở rộng đường GTNT từ ĐH 415 đi hồ Đá Bàn |
1,50 |
|
1,50 |
CLN |
Bắc Tân Uyên |
Tân Thành - Đất Cuốc |
|
|
4 |
Tuyến đường giao thông nội đồng ấp An Sơn |
1,00 |
|
1,00 |
CLN |
Bến Cát |
An Điền |
Tờ 43 |
|
5 |
Tuyến đường giao thông nội đồng ấp Kiến Điền |
0,80 |
|
0,80 |
CLN |
Bến Cát |
An Điền |
Tờ 27 |
|
6 |
Đường bê tông từ nhà ông Mười Dé đến giáp khu đô thị BD |
0,20 |
|
0,20 |
CLN |
Bến Cát |
Hòa Lợi |
bổ sung |
|
7 |
Xây dựng đường ven sông Thị Tính |
3,10 |
|
3,10 |
CLN |
Bến Cát |
Mỹ Phước |
|
|
8 |
Đường BTNN từ QL13 - nhà ông Năm Tỷ (Khu phố 5) |
0,29 |
|
0,29 |
CLN |
Bến Cát |
Mỹ Phước |
|
|
9 |
Đường BTXM từ đường 2/9 - nhà bà Tô Thị Phỉ (Khu phố 2) |
0,12 |
|
0,12 |
CLN |
Bến Cát |
Mỹ Phước |
|
|
10 |
Đường BTXM từ nhà ông Tư Nghĩa - Khu TĐC Vườn Tiêu (Khu phố 1) |
0,06 |
|
0,06 |
CLN |
Bến Cát |
Mỹ Phước |
|
|
11 |
Đường BTXM từ đường 2/9 - nhà ông Sao (Khu phố 3) |
0,11 |
|
0,11 |
CLN |
Bến Cát |
Mỹ Phước |
|
|
12 |
Đường Cầu Đò 2 (đường Ngô Quyền) |
0,27 |
|
0,27 |
ODT, CLN |
Bến Cát |
Mỹ Phước |
BQLDA tỉnh quản lý |
|
13 |
Đường từ ngã ba Bến Chợ đến giáp sông Sài Gòn |
0,20 |
|
0,20 |
CLN |
Bến Cát |
Phú An |
tờ 21 |
|
14 |
Mở rộng đường GTNT (Từ trại heo ông Minh đến nhà bà Phan Thị Xa) |
3,90 |
|
3,90 |
CLN |
Dầu Tiếng |
An Lập |
|
|
15 |
Mở rộng đường GTNT (Từ Nhà ông Nguyễn Văn Chưa đến nhà ông Mai Đăng Khoa) |
1,30 |
|
1,30 |
CLN |
Dầu Tiếng |
An Lập |
|
|
16 |
Mở rộng đường GTNT (Từ nhà bà Trương Thị Lệ Hoàng đến nghĩa địa lô 29) |
0,87 |
|
0,87 |
CLN |
Dầu Tiếng |
An Lập |
|
|
17 |
Làm mới đường GTNT lô 39 |
0,56 |
|
0,56 |
CLN |
Dầu Tiếng |
Long Tân |
1P35 tờ BĐ 40 |
|
18 |
Xây dựng cầu An Thới |
0,23 |
|
0,23 |
CLN |
Dầu Tiếng |
Định An |
|
|
19 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐH 704 từ Thanh An - Định Hiệp đến ngã 4 Minh Hòa |
0,50 |
|
0,50 |
CLN |
Dầu Tiếng |
Định An |
|
|
20 |
Nâng cấp mở rộng đường từ ngã ba Dốc Chùa đến ngã ba đường ĐH 707 xã Minh Thạnh |
0,80 |
|
0,80 |
CLN |
Dầu Tiếng |
Minh Thạnh |
|
|
21 |
Mở rộng đường từ trước Huyện ủy -UBND huyện đến vành đai ĐT744 |
2,40 |
|
2,40 |
CLN |
Dầu Tiếng |
TTDT |
|
|
22 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT 743 (đoạn từ Miếu Ông Cù - nút giao Sóng Thần) |
20,61 |
|
20,61 |
CLN, ODT |
Dĩ An, Thuận An |
|
|
|
23 |
Đường khu mỏ sét |
5,00 |
|
5,00 |
CLN,HNK |
Phú Giáo |
Phước Hòa |
|
|
24 |
Đường GTNĐ Mộ ông Sư ấp Thạnh Hiệp (Đường nội đồng số 1) |
0,40 |
|
0,40 |
HNK |
Tân Uyên |
Thạnh Hội |
|
|
25 |
Bến xe Bình Dương mới |
10,00 |
|
10,00 |
CLN, ODT |
Thủ Dầu Một |
Phú Hòa |
|
|
26 |
Cảng Bà Lụa |
9,00 |
|
9,00 |
HNK, CLN, ODT, DVH |
Thủ Dầu Một |
Phú Thọ |
|
|
27 |
Đường Thuận Ciiao 25 |
1,54 |
|
1,54 |
CLN+ODT |
Thuận An |
Thuận Giao |
|
|
II.2 |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hệ thống dẫn nước và hồ chứa nước về khu công nghiệp Bàu Bàng |
38,00 |
|
38,00 |
CLN |
Bàu Bàng |
Cây Trường 2 |
|
|
II.3 |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm biến áp 110kV Đông Hòa và đường dây đấu nối |
0,31 |
|
0,31 |
CLN |
Dĩ An |
Đông Hòa |
|
|
2 |
Tuyến đường dây điện 110KV |
|
|
|
|
Phú Giáo |
Vĩnh Hòa, Phước Vĩnh |
|
|
3 |
Trạm biến áp 110kV Tân Bình |
0,44 |
|
0,44 |
HNK |
Thuận An |
Bình Hòa |
Thửa 160-164, tờ DC 07 |
|
4 |
Trạm biến áp 110kV Hưng Định |
0,50 |
|
0,50 |
CLN |
Thuận An |
Thuận Giao |
|
|
5 |
Công trình lưới điện 110kv Hòa Phú T5 và đường dây đấu nối |
0,40 |
|
0,40 |
|
Thủ Dầu Một |
Hòa Phú |
|
|
6 |
Công trình lưới điện 110kv Bàu Bèo T1 và đường dây đấu nối |
0,60 |
|
0,60 |
|
Thủ Dầu Một |
Phú Tân |
|
|
7 |
Đường dây 220KV từ trạm 500KV Tân Định đến trạm 220KV Tân Uyên |
1,02 |
|
1,02 |
|
Thủ Dầu Một |
Phú Tân |
|
|
II.4 |
Đất bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm viễn thông Bạch Đằng |
0,07 |
|
0,07 |
HNK |
Tân Uyên |
Bạch Đằng |
Thửa 701, tờ 5 |
|
II.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm VH-TT xã Tân Định |
3,50 |
|
3,50 |
CLN |
Bắc Tân Uyên |
Tân Định |
|
|
2 |
Công viên cầu Thủ Biên |
1,50 |
|
1,50 |
CLN |
Bắc Tân Uyên |
Thường Tân |
Thửa 3000, tờ 28 |
|
3 |
Trung tâm văn hóa xã An Lập |
2,00 |
|
2,00 |
CLN |
Dầu Tiếng |
An Lập |
Tờ BĐ 35. Di dời về Trường tiểu học An Lập (hiện trạng: 0,3ha, mở rộng trên đất dân) |
|
II.6 |
Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm y tế xã Tân Định |
0,34 |
|
0,34 |
CLN |
Bắc Tân Uyên |
Tân Định |
|
|
2 |
TTYT Huyện Bàu Bàng |
3,43 |
|
3,43 |
CLN |
Bàu Bàng |
Lai Uyên |
|
|
3 |
Trạm y tế Định An |
0,44 |
|
0,44 |
CLN |
Dầu Tiếng |
Định An |
Thửa 47 tờ 23 |
|
II.7 |
Đất giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
THPT Tân Bình |
1,70 |
|
1,70 |
CLN |
Bắc Tân Uyên |
Tân Bình |
Một phần thửa 14, 15 tờ 42 |
|
2 |
THPT Lê Lợi |
2,11 |
|
2,11 |
CLN |
Bắc Tân Uyên |
Tân Thành |
thửa 1, tờ 32 |
|
3 |
Trường THCS Cây Trường 2 |
1,29 |
|
1,29 |
CLN |
Bàu Bàng |
Cây Trường 2 |
|
|
4 |
Trường THCS tạo nguồn Lai Uyên |
3,52 |
|
3,52 |
CLN |
Bàu Bàng |
Lai Uyên |
|
|
5 |
Dự án trường mầm non (DNTN Thiên Hương Phú) |
0,08 |
|
0,08 |
SKC |
Dĩ An |
Đông Hòa |
Thửa 1011, tờ 6D9H2 |
|
6 |
Trường trung học cơ sở Đông Chiêu (thuộc cụm văn hóa - trường học phường Tân Đông Hiệp) |
1,35 |
|
1,35 |
CLN, ODT |
Dĩ An |
Tân Đông Hiệp |
Tờ 9TDH.3 |
|
7 |
Trường tiểu học Hội Nghĩa |
1,27 |
|
1,27 |
CLN |
Tân Uyên |
Hội Nghĩa |
Thửa 123, tờ số 7 |
|
8 |
Trường mầm non Khánh Bình |
0,66 |
|
0,66 |
LUA |
Tân Uyên |
Khánh Bình |
25, 26, 27, 28, 29, 31, 32, 47, 48, 49(46) |
|
9 |
Trường THCS Khánh Bình |
1,35 |
|
1,35 |
LUA |
Tân Uyên |
Khánh Bình |
tờ 49 |
|
10 |
Trường THCS Tân Hiệp |
1,40 |
|
1,40 |
CLN |
Tân Uyên |
Tân Hiệp |
Thửa 109, 110, 173, tờ 20 |
|
11 |
Mở rộng trường mầm non Định An |
0,14 |
|
0,14 |
CLN |
Dầu Tiếng |
Định An |
Thửa 320 tờ 30 |
|
12 |
Trường mầm non Long Hòa |
1,15 |
|
1,15 |
SKC |
Dầu Tiếng |
Long Hòa |
Thửa 423 tờ 13 |
|
13 |
Trường tiểu học Định Hòa 2 |
1,18 |
|
1,18 |
NTD |
Thủ Dầu Một |
Định Hòa |
Tờ 5-4 thửa 133 |
|
14 |
Mở rộng trường Trung học cơ sở Phú Hòa |
0,06 |
|
0,06 |
DYT |
Thủ Dầu Một |
Phú Hòa |
Tờ 39-4 thửa 2 |
|
II.8 |
Đất thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu VHTT xã Tân Hưng |
1,82 |
|
1,82 |
CLN |
Bàu Bàng |
Tân Hưng |
Tờ bản đồ 25 |
|
2 |
Sân bóng đá Định Thành |
1,00 |
|
1,00 |
CLN |
Dầu Tiếng |
Định Thành |
Thửa 18, 93 tờ 03 |
|
3 |
Sân bóng đá ấp Định Phước |
1,79 |
|
1,79 |
CLN |
Dầu Tiếng |
Định Hiệp |
Thửa 252 tờ 54 |
|
4 |
Sân quần vợt huyện |
0,34 |
|
0,34 |
CLN |
Dầu Tiếng |
TTDT |
|
|
II.9 |
Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chợ Tân Lập |
0,50 |
|
0,50 |
CLN |
Bắc Tân Uyên |
Tân Lập |
1 phần thửa 88 tờ 16 |
|
2 |
Chợ Lai Hưng |
0,50 |
|
0,50 |
CLN |
Bàu Bàng |
Lai Hưng |
|
|
3 |
Chợ Long Nguyên |
0,70 |
|
0,70 |
CLN |
Bàu Bàng |
Long Nguyên |
Thửa 164, tờ 73 |
|
4 |
Chợ Minh Tân cũ (chuyển thành đất ở) |
0,88 |
|
0,88 |
DCH |
Dầu Tiếng |
Minh Tân |
Thửa 152, 164, 129 tờ BĐ 10 |
|
5 |
Mở rộng chợ An Lập |
1,45 |
|
1,45 |
CLN |
Dầu Tiếng |
|
|
|
6 |
Chợ Phước Vĩnh |
1,00 |
|
1,00 |
CLN |
Phú Giáo |
Phước Vĩnh |
tờ 45 |
|
7 |
Chợ An Thái |
1,00 |
|
1,00 |
BHK |
Phú Giáo |
An Thái |
thửa 138 tờ 14 |
|
8 |
Chợ Phước Hoà |
1,00 |
|
1,00 |
CLN |
Phú Giáo |
Phước Hòa |
thửa 331, 332, 333, 334, 335, 336, 337, 338, 424, 425, 426 tờ 19 |
|
9 |
Chợ Lái Thiêu |
4,00 |
|
4,00 |
CLN+ODT |
Thuận An |
Lái Thiêu |
Tờ 48 |
|
III |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công viên Cầu Đò (ven sông Thị Tính) |
0,30 |
|
0,30 |
ODT, CLN |
Bến Cát |
Mỹ Phước |
|
|
IV |
Đất trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường tiểu học Phước Hòa B dự kiến thu hồi chuyển qua UBND xã quản lý. |
0,09 |
|
0,09 |
DGD |
Phú Giáo |
Phước Hòa |
thửa 95 tờ 12 |
|
2 |
Trường Mầm non Phước Hòa dự kiến thu hồi chuyển qua UBND xã quản lý. |
0,30 |
|
0,30 |
DGD |
Phú Giáo |
Phước Hòa |
thửa 67 tờ 20 |
|
3 |
Trường tiểu học Vĩnh Hòa A dự kiến thu hồi chuyển qua UBND xã quản lý. |
0,40 |
|
0,40 |
DGD |
Phú Giáo |
Vĩnh Hòa |
thửa 358 tờ 2 |
|
4 |
Trường tiểu học Vĩnh Hòa B dự kiến thu hồi chuyển qua UBND xã quản lý. |
1,16 |
|
1,16 |
DGD |
Phú Giáo |
Vĩnh Hòa |
thửa 204 tờ 21 |
|
5 |
Trường tiểu học Phước Vĩnh B dự kiến thu hồi chuyển qua UBND xã quản lý. |
0,83 |
|
0,83 |
DGD |
Phú Giáo |
Phước Vĩnh |
thửa 46 tờ 27 |
|
6 |
Trường tiểu học Phước Vĩnh A dự kiến thu hồi chuyển qua UBND xã quản lý. |
0,18 |
|
0,18 |
DGD |
Phú Giáo |
Phước Vĩnh |
thửa 120 tờ 29 |
|
7 |
Trường mẫu giáo xã Phước Sang dự kiến thu hồi chuyển qua UBND xã quản lý. |
0,22 |
|
0,22 |
DGD |
Phú Giáo |
Phước Sang |
thửa 204 tờ 23 |
|
8 |
Trạm Y Tế xã Phước Sang dự kiến thu hồi chuyển qua UBND xã quản lý. |
0,36 |
|
0,36 |
DYT |
Phú Giáo |
Phước Sang |
thửa 159 tờ 11 |
|
9 |
Xây dựng kho lưu trữ Sở TN & MT |
0,30 |
|
0,30 |
DGD |
Thủ Dầu Một |
Hòa Phú |
Tờ 109 thửa 12 |
|
10 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh |
0,40 |
|
0,40 |
DGD |
Thủ Dầu Một |
Hòa Phú |
Tờ 109 thửa 12 |
|
11 |
Chuyển đổi đất công năng khu thành ủy TDM thành đất ở -Thương mại |
0,69 |
|
0,69 |
TSC |
Thủ Dầu Một |
Hiệp Thành |
|
|
V |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng và khu văn hóa thể thao ấp 1 |
0,50 |
|
0,50 |
CLN |
Bàu Bàng |
Tân Hưng |
Thuộc xét 5 |
|
2 |
Văn phòng và khu văn hóa thể thao ấp 2 |
0,50 |
|
0,50 |
CLN |
Bàu Bàng |
Tân Hưng |
Thuộc lô 82 |
|
3 |
Văn phòng và khu văn hóa thể thao ấp 3 |
0,50 |
|
0,50 |
CLN |
Bàu Bàng |
Tân Hưng |
Thuộc xét 75 |
|
4 |
Văn phòng và khu văn hóa thể thao ấp 4 |
0,50 |
|
0,50 |
CLN |
Bàu Bàng |
Tân Hưng |
Thuộc xét 65 |
|
5 |
Văn phòng và khu văn hóa thể thao ấp 5 |
0,50 |
|
0,50 |
CLN |
Bàu Bàng |
Tân Hưng |
Thuộc xét 35 |
|
6 |
Văn phòng ấp Phú Bình |
0,20 |
|
0,20 |
CLN |
Dầu Tiếng |
An Lập |
Thửa 143, 309 tờ 31 |
|
7 |
Văn phòng ấp Định Thới |
0,06 |
|
0,06 |
DGD |
Dầu Tiếng |
Định An |
Thửa 90 tờ BĐ 15 |
|
8 |
Khu thiết chế văn hóa ấp Định Thới |
0,17 |
|
0,17 |
CLN |
Dầu Tiếng |
Định An |
Thửa 145 tờ 15 |
|
9 |
VP-khu VHTT ấp An Phước |
0,50 |
|
0,50 |
CLN |
Dầu Tiếng |
Định An |
1P312 tờ 30 |
|
10 |
Mở rộng VP ấp An Thới |
0,50 |
|
0,50 |
CLN |
Dầu Tiếng |
Định An |
1P31 tờ BĐ 7 |
|
11 |
Văn phòng ấp Chiến Thắng |
0,45 |
|
0,45 |
CLN, SKC |
Dầu Tiếng |
Định An |
Thửa 162, 164, 165 tờ BĐ 30 |
|
12 |
VP-khu VHTT ấp Đồng Sầm |
0,10 |
|
0,10 |
DGD |
Dầu Tiếng |
Định An |
Thửa 163 tờ 10 |
|
13 |
Văn phòng ấp Bàu Dầu |
0,25 |
|
0,25 |
DGD |
Dầu Tiếng |
Định An |
Thửa 339 tờ BĐ 40 |
|
14 |
Văn phòng ấp Cây Liễu |
0,02 |
|
0,02 |
BHK |
Dầu Tiếng |
Minh Thạnh |
Thửa 187, 188 tờ BĐ 21 |
|
15 |
Văn phòng ấp Lò Gạch |
0,06 |
|
0,06 |
DTT |
Dầu Tiếng |
Minh Thạnh |
1P414 tờ BĐ 31 |
|
16 |
Văn phòng ấp Cỏ Trách |
0,17 |
|
0,17 |
DCH |
Dầu Tiếng |
Thanh An |
Thửa 219 tờ BĐ 37 |
|
17 |
Trụ sở văn phòng ấp Bàu Trư |
0,02 |
|
0,02 |
CLN |
Phú Giáo |
An Bình |
1p thửa 13 tờ 66 |
|
18 |
Trụ sở văn phòng ấp Bình An |
0,30 |
|
0,30 |
CLN |
Phú Giáo |
An Bình |
1p thửa 153, 165 tờ 24 |
|
19 |
Trụ sở văn phòng ấp Đồng Tâm |
0,04 |
|
0,04 |
CLN |
Phú Giáo |
An Bình |
1p thửa 513, 1p thửa 531 tờ 19 |
|
20 |
Trụ sở văn phòng ấp Nước Vàng |
0,03 |
|
0,03 |
CLN |
Phú Giáo |
An Bình |
1p thửa 276 tờ 56 |
|
21 |
Trụ sở văn phòng ấp Tân Thịnh |
0,02 |
|
0,02 |
CLN |
Phú Giáo |
An Bình |
1p thửa 36 tờ 49 |
|
22 |
Trụ sở văn phòng ấp 7 |
0,12 |
|
0,12 |
CLN |
Phú Giáo |
An Linh |
thửa 102 tờ 43 |
|
23 |
Trụ sở văn phòng ấp 5 |
0,03 |
|
0,03 |
CLN |
Phú Giáo |
Phước Hòa |
1p thửa 24 tờ 34 |
|
24 |
Trụ sở văn phòng ấp Bưng Riềng |
0,05 |
|
0,05 |
CLN |
Phú Giáo |
Vĩnh Hòa |
1p thửa 243 tờ 24 |
|
25 |
Văn phòng khu phố Tân Lương |
0,05 |
|
0,05 |
SKC |
Tân Uyên |
Thạnh Phước |
Khu Cảng Sông |
|
26 |
Văn phòng khu phố Dư Khánh |
0,12 |
0,04 |
0,08 |
LUA |
Tân Uyên |
Thạnh Phước |
Thửa 145, tờ 15 |
|
27 |
Văn phòng khu phố Cây Chàm |
0,15 |
0,02 |
0,13 |
LUA |
Tân Uyên |
Thạnh Phước |
|
|
28 |
Văn phòng khu phố Cây Da |
0,15 |
0,02 |
0,13 |
LUA |
Tân Uyên |
Thạnh Phước |
|
|
VI |
Dự án đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án khu nhà ở thu nhập thấp Huỳnh Gia Phát |
2,66 |
|
2,66 |
CSD |
Bàu Bàng |
Lai Uyên |
Tờ số 37 |
|
2 |
Khu đô thị Royal Town |
162,00 |
|
162,00 |
CLN, ONT |
Bàu Bàng |
Lai Hưng, Lai Uyên |
Tờ 43, 44 Lai Uyên. Tờ 38, 39 Lai Hưng |
|
3 |
Khu Tái định cư xã Phú An |
3,74 |
|
3,74 |
CLN |
Bến Cát |
Phú An |
thửa 171, tờ 1 |
|
4 |
Khu dân cư khu phố 9 Phước Vĩnh |
14,41 |
|
14,41 |
CLN |
Phú Giáo |
Phước Vĩnh |
thửa 227, 39 tờ 39; thửa 43 tờ 43 |
|
5 |
Nhà ở xã hội Tân Uyên Hưng |
4,84 |
|
4,84 |
CLN |
Tân Uyên |
Uyên Hưng |
thửa 5, tờ 35 |
|
6 |
Khu đô thị Suối Cát |
110,00 |
|
110,00 |
|
Thủ Dầu Một |
Phú Hòa |
|
|
7 |
Khu nhà ở xã hội |
0,86 |
|
0,86 |
CLN |
Thuận An |
Bình Chuẩn |
|
|