Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Nghị quyết 41/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Phú Thọ do Chính phủ ban hành

Số hiệu 41/NQ-CP
Ngày ban hành 09/05/2018
Ngày có hiệu lực 09/05/2018
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Xuân Phúc
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 41/NQ-CP

Hà Nội, ngày 09 tháng 5 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH PHÚ THỌ

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ (Tờ trình số 3874/TTr-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2017, số 494/UBND-KTN ngày 06 tháng 02 năm 2018), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 100/TTr-BTNMT ngày 23 tháng 11 năm 2017, số 732/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 13 tháng 02 năm 2018),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Phú Thọ với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Năm 2010

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Quốc gia phân bổ (ha)

Tỉnh xác định, bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

282.158

79,85

281.186

 

281.186

79,55

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

45.526

12,88

41.800

 

41.800

11,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

28.541

8,08

28.500

 

28.500

8,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

11.564

3,27

 

12.549

12.549

3,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

41.675

11,79

 

45.554

45.554

12,89

1.4

Đất rừng phòng hộ

44.520

12,60

27.826

 

27.826

7,87

1.5

Đất rừng đặc dụng

11.357

3,21

17.302

 

17.302

4,90

1.6

Đất rừng sản xuất

122.463

34,66

127.254

 

127.254

36,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

4.994

1,41

5.239

2.961

8.200

2,32

2

Đất phi nông nghiệp

54.487

15,42

69.820

 

69.820

19,75

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

2.302

0,65

3.212

 

3.212

0,91

2.2

Đất an ninh

1.206

0,34

1.193

 

1.193

0,34

2.3

Đất khu công nghiệp

431

0,12

2.256

29

2.285

0,65

2.4

Đất cụm công nghiệp

224

0,06

 

1.075

1.075

0,30

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

1.462

1.462

0,41

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1.527

0,43

 

2.070

2.070

0,59

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

823

0,23

 

1.161

1.161

0,33

2.8

Đất phát triển hạ tầng

18.759

5,31

24.600

1.540

26.140

7,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

295

0,08

433

 

433

0,12

 

- Đất cơ sở y tế

80

0,02

172

 

172

0,05

 

- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

868

0,25

1.041

 

1.041

0,29

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

243

0,07

854

 

854

0,24

2.9

Đất có di tích, danh thắng

129

0,04

269

38

307

0,09

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

112

0,03

337

31

368

0,10

2.11

Đất ở tại nông thôn

8.074

2,29

 

9.795

9.795

2,77

2.12

Đất ở tại đô thị

1.338

0,38

2.375

 

2.375

0,67

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

258

258

0,07

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

312

0,09

 

92

92

0,03

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

131

0,04

 

179

179

0,05

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1.328

0,38

 

1.629

1.629

0,46

3

Đất chưa sử dụng

16.697

4,73

2.449

 

2.449

0,69

4

Đất đô thị *

13.473

3,81

19.468

 

19.468

5,51

II

KHU CHỨC NĂNG *

 

 

 

 

 

 

1

Khu sản xuất nông nghiệp

 

 

 

60.350

60.350

 

2

Khu lâm nghiệp

 

 

 

140.350

140.350

 

3

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

17.302

17.302

 

4

Khu phát triển công nghiệp

 

 

 

3.360

3.360

 

5

Khu đô thị

 

 

 

3.030

3.030

 

6

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

 

10.594

10.594

 

7

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

46.220

46.220

 

Ghi chú: (*) Không cộng chỉ tiêu này khi tính tổng diện tích tự nhiên.

Bảng 2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ 2011- 2020

Giai đoạn 2011- 2015 (*)

Giai đoạn 2016 - 2020

Tổng

Chia ra các năm

Năm 2016 (*)

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

18.935

2.587

16.348

170

3.272

3.594

4.044

5.268

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

5.338

820

4.518

93

897

982

1.110

1.436

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3.628

568

3.060

69

599

656

741

995

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4.161

500

3.661

17

673

736

833

1.402

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3.485

393

3.092

16

648

707

800

921

1.4

Đất rừng phòng hộ

31

 

31

 

6

7

9

9

1.5

Đất rừng đặc dụng

15

 

15

 

 

15

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

5.641

743

4.898

44

1.020

1.117

1.257

1.460

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

264

131

133

 

28

30

35

40

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

79

29

50

8

10

10

10

12

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

1.159

798

361

 

75

83

94

109

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

21

21

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

4

4

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

11.193

10.726

467

64

86

94

106

117

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

21

21

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Diện tích đã thực hiện

Bảng 3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ 2011- 2020

Giai đoạn 2011- 2015 (*)

Giai đoạn 2016 - 2020

Tổng

Chia ra các năm

Năm 2016 (*)

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

Đất nông nghiệp

14.008

13.793

215

 

44

48

56

67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

1.606

1.606

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4.252

4.218

34

 

7

8

9

10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

4.360

4.345

15

 

3

3

4

5

1.4

Đất rừng sản xuất

3.213

3.047

166

 

34

37

43

52

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

576

576

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

353

353

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất an ninh

1

1

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất khu công nghiệp

4

4

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5

5

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng

1

1

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất có di tích, danh thắng

2

2

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

118

118

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất ở tại đô thị

3

3

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1

1

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

3

3

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

28

28

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (*) diện tích đã thực hiện

(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020), tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ xác lập ngày 05 tháng 9 năm 2017).

Bảng 4. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Năm hiện trạng 2015

Các năm kế hoạch

Năm 2016 (**)

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

297.318

297.175

293.948

290.403

286.413

281.186

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

46.924

46.863

45.842

44.725

43.462

41.800

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

32.647

32.622

31.797

30.896

29.876

28.500

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

16.149

16.115

15.452

14.727

13.906

12.549

1.3

Đất trồng cây lâu năm

55.394

55.420

53.357

51.099

48.546

45.554

1.4

Đất rừng phòng hộ

33.528

33.515

32.508

31.406

30.160

27.826

1.5

Đất rừng đặc dụng

16.422

16.422

16.422

16.406

16.406

17.302

1.6

Đất rừng sản xuất

120.769

120.672

122.046

123.552

125.255

127.254

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

7.998

7.988

8.030

8.077

8.129

8.200

2

Đất phi nông nghiệp

53.473

53.616

56.888

60.483

64.529

69.820

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

2.362

2.402

2.572

2.759

2.969

3.212

2.2

Đất an ninh

1.079

1.077

1.100

1.126

1.154

1.193

2.3

Đất khu công nghiệp

488

488

866

1.279

1.746

2.285

2.4

Đất cụm công nghiệp

196

211

393

591

816

1.075

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

298

303

543

820

1.118

1.462

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1.142

1.155

1.369

1.603

1.864

2.070

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

787

787

866

952

1.049

1.161

2.8

Đất phát triển hạ tầng

18.198

18.237

19.630

21.155

22.878

26.140

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

379

380

391

403

417

433

 

- Đất cơ sở y tế

81

87

105

125

147

172

 

- Đất cơ sở giáo dục đào tạo

872

873

908

947

990

1.041

 

- Đất cơ sở thể dục thể thao

183

182

323

477

651

854

2.9

Đất có di tích, danh thắng

145

146

180

217

259

307

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

94

90

141

198

262

368

2.11

Đất ở tại nông thôn

8.984

9.019

9.186

9.428

9.703

9.795

2.12

Đất ở tại đô thị

1.497

1.502

1.673

1.798

1.939

2.375

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

204

204

216

228

241

258

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

77

76

80

83

87

92

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

148

148

154

161

168

179

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1.400

1.398

1.436

1.479

1.529

1.629

3

Đất chưa sử dụng

2.664

2.664

2.619

2.569

2.513

2.449

4

Đất đô thị *

13.986

13.986

16.073

16.073

16.073

19.468

Ghi chú: (*) không cộng chỉ tiêu này khi tính tổng diện tích tự nhiên.

(**) diện tích đã thực hiện.

Điều 2. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020), trong đó rà soát điều chỉnh quy hoạch của các ngành, lĩnh vực, các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh có sử dụng đất cho thống nhất với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh; việc tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh; đảm bảo phục hồi và phát huy giá trị lịch sử, cảnh quan thiên nhiên, môi trường sinh thái; đảm bảo vai trò tỉnh Phú Thọ là quê hương của đất tổ, vua Hùng; là trung tâm lễ hội của cả nước.

2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.

[...]