Nghị quyết 43/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Thanh Hóa do Chính phủ ban hành
Số hiệu | 43/NQ-CP |
Ngày ban hành | 09/05/2018 |
Ngày có hiệu lực | 09/05/2018 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Người ký | Nguyễn Xuân Phúc |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 09 tháng 5 năm 2018 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa (Tờ trình số 128/TTr-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2017), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 93/TTr-BTNMT ngày 16 tháng 11 năm 2017 và Công văn số 966/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 02 tháng 3 năm 2018),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Thanh Hóa với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Năm 2010 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Quốc gia phân bổ (ha) |
Tỉnh xác định, bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)+(6) |
(8) |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
861.549 |
77,40 |
888.550 |
|
888.550 |
79,94 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
146.965 |
13,20 |
133.000 |
|
133.000 |
11,97 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
125.943 |
11,32 |
120.000 |
|
120.000 |
10,80 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
62.352 |
5,60 |
|
62.638 |
62.638 |
5,64 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
38.585 |
3,47 |
|
44.150 |
44.150 |
3,97 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
180.557 |
16,22 |
180.915 |
|
180.915 |
16,28 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
82.005 |
7,37 |
84.248 |
|
84.248 |
7,58 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
337.869 |
30,36 |
360.795 |
|
360.795 |
32,46 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
11.979 |
1,08 |
15.667 |
|
15.667 |
1,41 |
1.8 |
Đất làm muối |
325 |
0,03 |
200 |
|
200 |
0,02 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
162.521 |
14,60 |
195.045 |
|
195.045 |
17,55 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
4.949 |
0,44 |
5.074 |
|
5.074 |
0,46 |
2.2 |
Đất an ninh |
3.791 |
0,34 |
4.324 |
|
4.324 |
0,39 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
1.076 |
0,10 |
5.691 |
|
5.691 |
0,51 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
|
0,00 |
|
1.702 |
1.702 |
0,15 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
126 |
0,01 |
|
1.849 |
1.849 |
0,17 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1.670 |
0,15 |
|
7.217 |
7.217 |
0,65 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
2.558 |
0,23 |
|
5.867 |
5.867 |
0,53 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
53.378 |
4,80 |
60.300 |
|
60.300 |
5,43 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
414 |
0,04 |
864 |
|
864 |
0,08 |
|
- Đất cơ sở y tế |
209 |
0,02 |
327 |
|
327 |
0,03 |
|
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
1.355 |
0,12 |
2.417 |
|
2.417 |
0,22 |
|
- Đất cơ sở thể dục thể thao |
719 |
0,06 |
1.019 |
|
1.019 |
0,09 |
2.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
421 |
0,04 |
709 |
|
709 |
0,06 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
162 |
0,01 |
453 |
|
453 |
0,04 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
49.232 |
4,42 |
|
54.042 |
54.042 |
4,86 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
2.622 |
0,24 |
4.111 |
|
4.111 |
0,37 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
809 |
0,07 |
|
642 |
642 |
0,06 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
78 |
0,01 |
|
184 |
184 |
0,02 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
79 |
0,01 |
|
182 |
182 |
0,02 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
5.429 |
0,49 |
|
5.867 |
5.867 |
0,53 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
88.985 |
7,99 |
27.869 |
|
27.869 |
2,51 |
|
- Đất chưa sử dụng còn lại |
88.985 |
7,99 |
27.869 |
|
27.869 |
2,51 |
|
- Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu kinh tế* |
18.612 |
1,67 |
106.000 |
|
106.000 |
9,54 |
5 |
Đất đô thị* |
18.408 |
1,65 |
38.753 |
|
38.753 |
3,49 |
II |
Các khu chức năng* |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
215.597 |
215.597 |
|
2 |
Khu lâm nghiệp |
|
|
|
636.079 |
636.079 |
|
3 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
|
76.820 |
76.820 |
|
4 |
Khu phát triển công nghiệp |
|
|
|
55.462 |
55.462 |
|
5 |
Khu đô thị |
|
|
|
38.753 |
38.753 |
|
6 |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
112.416 |
112.416 |
|
Ghi chú: * Không cộng chỉ tiêu này khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Cả thời kỳ |
Kỳ đầu (2011- 2015) * |
Kỳ cuối (2016 - 2020) |
|||||
Tổng số |
Chia ra các năm |
||||||||
Năm 2016* |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
36.863 |
7.437 |
29.426 |
4.126 |
7.590 |
10.120 |
5.060 |
2.530 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
12.241 |
2.829 |
9.412 |
1.519 |
2.368 |
3.157 |
1.579 |
789 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
8.846 |
438 |
8.408 |
1.318 |
2.127 |
2.836 |
1.418 |
709 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
5.397 |
1.346 |
4.051 |
679 |
1.012 |
1.349 |
674 |
337 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.745 |
728 |
1.017 |
157 |
258 |
344 |
172 |
86 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
3.703 |
466 |
3.237 |
341 |
869 |
1.158 |
579 |
290 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
785 |
56 |
729 |
155 |
172 |
230 |
115 |
57 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
11.650 |
1.516 |
10.134 |
1.152 |
2.695 |
3.593 |
1.796 |
898 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
994 |
431 |
563 |
104 |
138 |
183 |
92 |
46 |
1.8 |
Đất làm muối |
127 |
23 |
104 |
|
31 |
42 |
21 |
10 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
141 |
122 |
19 |
5 |
4 |
6 |
3 |
1 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
205 |
205 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
1.962 |
334 |
1.628 |
202 |
428 |
570 |
285 |
143 |
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
1.231 |
253 |
978 |
91 |
266 |
355 |
177 |
89 |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
1.113 |
175 |
938 |
58 |
264 |
352 |
176 |
88 |
2.7 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
28 |
8 |
20 |
|
6 |
8 |
4 |
2 |
2.8 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
8.475 |
235 |
8.240 |
2.970 |
1.581 |
2.108 |
1.054 |
527 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
354 |
214 |
140 |
37 |
31 |
41 |
21 |
10 |
Ghi chú: * Diện tích đã thực hiện
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Cả thời kỳ |
Kỳ đầu (2011- 2015) * |
Kỳ cuối (2016-2020) |
|||||
Tổng số |
Chia ra các năm |
||||||||
Năm 2016* |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||||
1 |
Đất nông nghiệp |
34.641 |
31.302 |
3.339 |
731 |
782 |
1.043 |
522 |
261 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
22 |
|
22 |
4 |
5 |
7 |
4 |
2 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
707 |
685 |
22 |
4 |
5 |
7 |
4 |
2 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
3.272 |
2.414 |
858 |
276 |
175 |
233 |
116 |
58 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
788 |
642 |
146 |
19 |
38 |
51 |
25 |
13 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
6.203 |
6.047 |
156 |
6 |
45 |
60 |
30 |
15 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
450 |
350 |
100 |
20 |
24 |
32 |
16 |
8 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
22.299 |
20.983 |
1.316 |
316 |
300 |
400 |
200 |
100 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
453 |
73 |
380 |
46 |
100 |
134 |
67 |
33 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
5.515 |
1.737 |
3.778 |
724 |
916 |
1.222 |
611 |
305 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
47 |
47 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
4 |
|
4 |
|
1 |
2 |
1 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
44 |
|
44 |
20 |
7 |
10 |
5 |
2 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
133 |
|
133 |
6 |
38 |
51 |
25 |
13 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
58 |
|
58 |
8 |
15 |
20 |
10 |
5 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
840 |
719 |
121 |
35 |
26 |
34 |
17 |
9 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
943 |
151 |
792 |
192 |
180 |
240 |
120 |
60 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
694 |
58 |
636 |
106 |
159 |
212 |
106 |
53 |
2.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
38 |
36 |
2 |
|
1 |
1 |
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
47 |
6 |
41 |
5 |
11 |
14 |
7 |
4 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
403 |
298 |
105 |
17 |
26 |
35 |
18 |
9 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
17 |
3 |
14 |
3 |
3 |
5 |
2 |
1 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
6 |
5 |
1 |
1 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
17 |
17 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
11 |
2 |
9 |
7 |
1 |
1 |
|
|
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
80 |
67 |
13 |
4 |
3 |
3 |
2 |
1 |
Ghi chú: * Diện tích đã thực hiện
(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020), tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa xác lập ngày 22 tháng 8 năm 2017).
4. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020):
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Năm hiện trạng 2015 |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm 2016* |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
914.283 |
910.928 |
904.151 |
895.114 |
890.639 |
888.550 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
145.803 |
143.679 |
140.475 |
136.204 |
134.068 |
133.000 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
130.423 |
128.704 |
126.093 |
122.611 |
120.870 |
120.000 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
15.058 |
62.485 |
62.467 |
62.443 |
62.473 |
62.638 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
43.521 |
43.933 |
43.998 |
44.085 |
44.129 |
44.150 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
185.040 |
184.446 |
183.387 |
181.975 |
181.269 |
180.915 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
82.269 |
82.446 |
82.987 |
83.707 |
84.067 |
84.248 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
380.372 |
376.454 |
371.756 |
365.493 |
362.361 |
360.795 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
13.708 |
13.929 |
14.450 |
15.146 |
15.493 |
15.667 |
1.8 |
Đất làm muối |
305 |
305 |
273 |
231 |
210 |
200 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
162.196 |
167.006 |
175.482 |
186.783 |
192.391 |
195.045 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
5.288 |
5.303 |
5.299 |
5.372 |
5.326 |
5.074 |
2.2 |
Đất an ninh |
3.696 |
3.762 |
3.930 |
4.155 |
4.267 |
4.324 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
959 |
1.393 |
2.683 |
4.362 |
5.221 |
5.691 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
115 |
317 |
733 |
1.274 |
1.550 |
1.702 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
287 |
442 |
864 |
1.414 |
1.695 |
1.849 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
4.732 |
5.485 |
6.005 |
6.685 |
7.032 |
7.217 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
3.010 |
3.516 |
4.221 |
5.162 |
5.632 |
5.867 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
51.726 |
52.605 |
54.913 |
57.991 |
59.530 |
60.300 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
173 |
286 |
459 |
691 |
806 |
864 |
|
- Đất cơ sở y tế |
278 |
288 |
299 |
315 |
323 |
327 |
|
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
1.832 |
1.903 |
2.057 |
2.263 |
2.366 |
2.417 |
|
- Đất cơ sở thể dục thể thao |
971 |
984 |
995 |
1.009 |
1.016 |
1.019 |
2.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
206 |
258 |
393 |
574 |
664 |
709 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
244 |
282 |
334 |
402 |
436 |
453 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
51.384 |
51.869 |
52.521 |
53.390 |
53.825 |
54.042 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
3.298 |
3.466 |
3.659 |
3.917 |
4.046 |
4.111 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
455 |
500 |
542 |
600 |
628 |
642 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
162 |
172 |
176 |
181 |
183 |
184 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
125 |
152 |
161 |
173 |
179 |
182 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
5.410 |
5.508 |
5.616 |
5.759 |
5.831 |
5.867 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
34.986 |
33.532 |
31.833 |
29.568 |
28.435 |
27.869 |
4 |
Đất khu kinh tế |
106.000 |
106.000 |
106.000 |
106.000 |
106.000 |
106.000 |
5 |
Đất đô thị |
21.301 |
21.301 |
25.780 |
27.425 |
30.904 |
38.753 |
Ghi chú: * Diện tích đã thực hiện.
Điều 2. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020), trong đó rà soát điều chỉnh quy hoạch của các ngành, lĩnh vực, các địa phương trong tỉnh có sử dụng đất cho thống nhất với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh; việc tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh.
2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.
3. Chịu trách nhiệm trước Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ trong việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng sang các mục đích khác, hạn chế tối đa việc chuyển mục đích đất rừng và trong việc rà soát, kiểm tra hiện trạng sử dụng đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên trước khi chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án theo quy định; đối với các công trình, dự án có sử dụng đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên thuộc trường hợp phải báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thì gửi báo cáo về Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định trình Thủ tướng Chính phủ trước khi quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định.